reinigen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reinigen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reinigen trong Tiếng Đức.

Từ reinigen trong Tiếng Đức có nghĩa là lau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reinigen

lau

verb noun

Wissen Sie, wie schwer es sein würde, um zu reinigen?
Anh có biết lau dọn cái nhà đó khó thế nào không?

Xem thêm ví dụ

Es ist umsonst, dass sich seine Bewohner nach heidnischem Ritus „reinigen“.
Việc dân sự “tẩy sạch” mình theo nghi lễ ngoại giáo hoàn toàn vô giá trị.
Er betete: „Wasch mich gründlich von meinem Vergehen, und reinige mich auch von meiner Sünde.
Vì tôi nhận-biết các sự vi-phạm tôi, tội-lỗi tôi hằng ở trước mặt tôi” (Thi-thiên 51:2, 3).
Paulus ging bei einer Gelegenheit mit vier anderen Christen in den Tempel, um sich zeremoniell zu reinigen.
Có lần Phao-lô và bốn tín đồ Đấng Christ khác đến đền thờ để làm lễ tinh sạch cho mình.
Ich lass die Anzüge reinigen.
Tôi cho người giặt mấy bộ đồ rồi.
Der Erlöser hat die Macht, Sie zu reinigen und zu heilen.
Đấng Cứu Rỗi của chúng ta có quyền năng để thanh tẩy và chữa lành cho các anh chị em.
Das Einzige, was wir machen können, ist das komplette System offline zu setzen, die infizierten Server zu reinigen, und dann alles wieder hochfahren.
Điều duy nhất chúng ta có thể làm là cho ngoại tuyến toàn bộ hệ thống, xóa sạch tất cả các máy chủ bị nhiễm virus, sau đó chúng ta mới có thể đem hệ thống trở lại.
Nur, wenn nur du dich von allen Unreinheiten reinigst.
Chỉ khi con chịu gột rửa những tạp chất khỏi cơ thể.
(Die Schüler drücken sich womöglich anders aus, sollen aber diesen Grundsatz erkennen: Beim Zweiten Kommen wird Jesus Christus die Welt reinigen.
(Học sinh có thể sử dụng những từ khác nhau, nhưng họ cần phải nhận ra lẽ thật sau đây: Vào Ngày Tái Lâm của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô sẽ thanh lọc thế gian.
Der bereits erwähnte John Twumasi berichtet: „Ich sagte den anderen Mietern im Haus, unsere Gesellschaft habe uns genügend Reinigungs- und Desinfektionsmittel geschickt, um das ganze Haus zu reinigen.
Anh John Twumasi, được đề cập ở trên, thuật lại: “Tôi nói với những người cùng sống ở chung cư là Hội gởi đến xà phòng và chất tẩy—đủ để lau sạch cả chung cư.
Ich benutze seit 15 Jahren die gleichen Reiniger, und alle sind gesund wie ein Pferd.
Tôi dùng 1 chất tẩy rửa duy nhất suốt 15 năm nay, và mọi người vẫn khỏe như ngựa ấy.
Vielen konnte durch Gottes Wort und Gottes Geist geholfen werden, die Drogensucht zu überwinden und den Rat zu befolgen: „Laßt uns uns selbst reinigen von jeder Befleckung des Fleisches und Geistes, indem wir die Heiligkeit in der Furcht Gottes vervollkommnen“ (2. Korinther 7:1).
Nhiều người đã được Lời Đức Chúa Trời và thánh linh ngài giúp đỡ để khắc phục thói nghiện ma túy và áp dụng lời khuyên: “Hãy làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh của chúng ta” (II Cô-rinh-tô 7:1).
Hände, Schneidebretter, Utensilien, Geschirr und die Arbeitsfläche beim Essenmachen zwischen jedem Arbeitsschritt mit heißem Seifenwasser reinigen
Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng.
Verwenden Sie zum Reinigen von Smartphone und Zubehör keine chemischen Reinigungsmittel, chemischen Pulver oder sonstigen chemischen Substanzen wie Alkohol oder Benzol.
Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện.
Durch das Praktizieren dieser Übung will der Praktizierende seinen Körper reinigen und veredeln.
Thông qua thực hành bài tập này, các học viên mong muốn làm sạch và tịnh hóa thân thể.
Signalisiere den Ältesten auch deine Hilfsbereitschaft, wenn es darum geht, den Königreichssaal zu reinigen, für eine Aufgabe einzuspringen oder jemand zu den Zusammenkünften mitzunehmen.
Hãy cho các trưởng lão biết anh chị sẵn sàng làm bất cứ điều gì để trợ giúp, chẳng hạn như dọn dẹp Phòng Nước Trời, làm bài giảng thay thế hay giúp đưa đón người khác đến nhóm họp.
Unmittelbar bevor der Apostel Paulus seine Mitchristen aufforderte, ‘sich von jeder Befleckung des Fleisches und Geistes zu reinigen und die Heiligkeit in der Furcht Gottes zu vervollkommnen’, schrieb er: „Laßt euch nicht in ein ungleiches Joch mit Ungläubigen spannen.
Ngay trước khi khuyên anh em tín đồ “làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh”, sứ đồ Phao-lô viết: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin.
Oder könnte es sein, dass wir jenen Tag in Gedanken hinausschieben, weil wir uns einbilden, selbst wenn wir unseren Sinn mit schmutzigem Material verunreinigen, hätten wir ja noch Zeit, uns wieder zu reinigen?
Hoặc có thể nào chúng ta đang hoãn ngày ấy trong trí bằng cách lý luận rằng tuy đang làm ô uế tâm trí với những tài liệu nhơ bẩn, nhưng chúng ta vẫn có đủ thời gian để tự tẩy sạch?
Wissen Sie, wie schwer es sein würde, um zu reinigen?
Anh có biết lau dọn cái nhà đó khó thế nào không?
Und wir beide, sowohl du als auch ich, mußten unsere Köpfe von schlechten Gedanken reinigen
Hai chúng ta, cậu cũng như ta, đều phải gột sạch những tư tưởng xấu trong đầu.""
Mose 12:1-8; Lukas 2:22-24). Männer und Frauen mußten sich sowohl nach dem ehelichen Geschlechtsverkehr als auch nach anderen, damit verwandten Situationen rituell reinigen (3.
Những người đàn bà mới sanh con chỉ vài tuần lễ sau khi sanh đã phải lên Giê-ru-sa-lem để thọ lễ tẩy uế (Lê-vi Ký 12:1-8; Lu-ca 2:22-24).
Der Unendlichkeitspilz ist ein Teil dieser Kultur der Verwesung, den ich Kultur der Körperverwesung und Giftstoffsanierung nenne - die Kultivierung von Organismen, die Körper zersetzen und Giftstoffe in ihnen reinigen.
Loại Nấm Vô Cùng là một tập con của những chất làm phân hủy Tôi gọi "Phân Hủy Cơ Thể" và "Khắc Phục Độc Tố" là quá trình nuôi trồng các loài sinh vật phân hủy và làm sạch chất độc trong cơ thể.
Sie hatte angefangen, sie selbst zu reinigen, und wieder aufgehört, als ihr klar wurde, dass sie noch mehr Schaden anrichtete.
Cô ấy đã tự lau sạch chúng và dừng lại khi nhận ra mình đang làm nó bị hư hại nhiều hơn.
Ihre Verwendung stellt eine deutliche Übertretung des Gebotes Gottes dar: „Laßt uns uns selbst reinigen von jeder Befleckung des Fleisches und Geistes“ (2.
Việc dùng những chất ấy rõ ràng là vi phạm lời dạy dỗ của Đức Chúa Trời bảo “hãy làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ bẩn phần xác thịt và phần thần-linh” (II Cô-rinh-tô 7:1).
Hier erfahren Sie, wie Sie die Rückseite und Seiten Ihres Phones reinigen.
Tìm hiểu cách vệ sinh các cạnh bên và mặt sau của điện thoại tại đây.
Sehen wir darin Gelegenheiten, einen Anteil daran zu haben, den Namen Jehovas von Schmach zu reinigen und den Teufel zum Lügner zu stempeln?
Chúng ta có coi đó là những cơ hội để tham gia vào việc làm cho danh Đức Giê-hô-va được tẩy sạch khỏi mọi sỉ hổ và để chứng tỏ Ma-quỉ là kẻ nói dối không?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reinigen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.