relai trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relai trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relai trong Tiếng pháp.
Từ relai trong Tiếng pháp có các nghĩa là Rơle, nhân chứng, gậy, rơle, sự môi giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relai
Rơle(relay) |
nhân chứng
|
gậy(baton) |
rơle(relay) |
sự môi giới(brokerage) |
Xem thêm ví dụ
Coupe le relai! Huỷ kết nối vệ tinh đi! |
Sur les fréquences 5 GHz (W52/W53), l'appareil est destiné à un usage en intérieur seulement (sauf pour la transmission avec une station de base ou une station-relais d'un système de communication des données à haute puissance opérant sur les fréquences 5,2 GHz). Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ khi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz). |
Castle, peux-tu chercher l'adresse de ce relai routier? Castle, anh tìm địa chỉ quán rượu được không? |
Merci d'avoir pris le relais. Cám ơn cô đã thay mặt tôi. |
Nos ingénieurs à Quantico ont analysé le flux des tours de relais depuis la nuit où il nous a échappé. Nhóm kỹ sư tại Quantico phân tích lưu lượng truy cập tháp di động từ cái đêm mà hắn đã thoát được dưới phố. |
Je prends le relais. Tôi sẽ xử lý từ đây. |
” Si j’étais en retard, Ann commençait l’étude, et à mon arrivée, je prenais le relais. Nếu tôi về trễ, Ann sẽ bắt đầu cuộc học hỏi, và ngay khi về đến nhà, tôi liền thay thế. |
Si, dans le cadre de votre utilisation des produits de la plate-forme Google, vous recueillez, traitez ou divulguez des informations permettant d'identifier l'utilisateur final ou de déterminer sa situation géographique précise (par exemple, des données GPS, Wi-Fi ou d'antennes-relais) : Nếu có liên quan đến Sản phẩm nền tảng của Google mà bạn thu thập, xử lý hoặc tiết lộ thông tin nhận dạng hoặc có thể dùng để phỏng đoán vị trí địa lý chính xác của người dùng cuối, chẳng hạn như Hệ thống định vị toàn cầu (GPS), wifi hoặc dữ liệu tháp phát sóng: |
Mais il agit également comme une station relais qui re- émet et redirige l'information, vers les nombreuses autres parties du cerveau. Nhưng nó cũng hoạt động như một trạm tiếp âm phát lại và chuyển hướng thông tin đến các phần khác nhau của não. |
Vaughn va prendre le relai à partir de maintenant. Bác sĩ Vaughn sẽ tiếp nhận mọi thứ từ đây. |
À Krasnoïarsk, Sotchi et Rostov-sur-le-Don, un Relais de l'Amitié s'est déroulé avec la participation des porteurs du flambeau du Relais de la flamme des Jeux olympiques 2014. Tại Krasnoyarsk, Sochi và Rostov-on-Don, sự kiện tiếp nối tình hữu nghị đã được tổ chức với sự tham gia của những người cầm đuốc từ Lễ rước đuốc Olympic 2014. |
Un câble invisible (une onde radio) relie le téléphone cellulaire à un relais local, lui- même connecté à un réseau téléphonique. Một “dây” vô hình, gọi là sóng vô tuyến, nối điện thoại di động của bạn vào một văn phòng tổng đài lưu động ở gần, văn phòng đó được nối với một hệ thống điện thoại. |
La technologie prend le relais. Công nghệ đang chiếm lĩnh. |
Nous devrons alors passer le relai à la jeunesse. " Khi đó, chúng ta phải truyền cây gậy tiếp sức cho thế hệ trẻ. |
Et ouverture d'un relais dans le Vermont. Tôi đã bắt đầu tại 1 nhà trọ ở Vermont. |
Après son mariage, son mari, ses enfants et elle vivent près de la frontière du Nevada où ils s’occupent d’un relais postal. Sau khi Elizabeth kết hôn, vợ chồng và con cái của bà sống ở Utah gần biên giới Nevada, nơi đây họ quản lý một trạm thư. |
Le culte des images est également très dangereux, car une image peut aussi servir de relais aux forces démoniaques. Sự thờ hình tượng có một nguy hiểm đặc biệt thâm độc là hình tượng có thể là một điểm tựa cho sự tiếp xúc với các lực lượng ma-quỉ. |
Votre relais de carburant est manquant. Rơ-le nhiên liệu của cô mất rồi. |
Les relais sont intacts. Rơ-le không sao cả. |
La filiale leur envoie des livres, des périodiques et des brochures en attendant que les frères de la région puissent prendre le relais. Chi nhánh gửi sách, tạp chí và sách mỏng cho họ cho đến khi các anh em địa phương liên lạc được với họ. |
Pour les usagers en direction du Sud-Alsace et de la Suisse, le tracé se prolonge par l'A35 qui prend directement le relais de l'A4. Đối với những hành khách đi về phía Nam Alsace và Thụy Sĩ, tuyến đường này được nối dài bởi A35 với lộ trình tiếp quản trực tiếp từ A4. |
Mahoney, prenez le relais. Mahoney nắm phòng chỉ huy. |
Il n'y a pas d'antenne relais avant des kilomètres. Chẳng có cái tháp sóng điện thoại nào cả dặm. |
Il est logique de supposer qu’à la mort de Joseph Jésus ait pris le relais comme soutien de famille. Điều hợp lý là Chúa Giê-su đã đảm nhận vai trò trụ cột trong gia đình lúc ông Giô-sép qua đời. |
Après des milliers de renvois en relai, l'enfant a été trouvé, et nous avons assisté au retrouvailles de la famille par le biais de micro-blogging. Sau hàng ngàn tin đi tin lại, đứa trẻ đã được tìm thấy, và chúng tôi đã chứng kiến gia đinh đoàn tụ thông qua tiểu blog. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relai trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.