relative pronoun trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relative pronoun trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relative pronoun trong Tiếng Anh.

Từ relative pronoun trong Tiếng Anh có nghĩa là đại từ quan hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relative pronoun

đại từ quan hệ

noun (A word that introduces a subordinate relative clause within a larger sentence and refers to a previously used noun.)

Xem thêm ví dụ

One of the greatest hurdles facing middle school students learning English is relative pronouns.
Một trong những rào cản lớn nhất của học sinh cấp hai trong việc học tiếng Anh là các "Đại từ quan hệ".
A relative adverb can be used instead of a relative pronoun plus preposition.
Phó từ quan hệ có thể được sử dụng thay cho giới từ thêm vào một mệnh đề quan hệ.
However, de does not contract with the homophonous personal pronoun él ("him"), nor, in writing, with a proper noun; thus: Soy pariente del alcalde de El Escorial, "I am a relative of the mayor of El Escorial."
Tuy nhiên, de không rút gọn cùng với đại từ nhân xưng đồng âm khác nghĩa và cách viết él ("anh ấy"), do đó: Soy pariente del alcalde de El Escorial, "Tôi là họ hàng của thị trưởng của El Escorial."
Possessive pronouns are also used to mark the names of relatives in speech (for example, a relative called Joan would be referred to as "our Joan" in conversation).
Đại từ sở hữu cũng được sử dụng để đánh dấu tên của họ hàng khi nói (chẳng hạn, một người họ hàng gọi là Joan sẽ được nhắc đến là "our Joan" trong hội thoại).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relative pronoun trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.