relé trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relé trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relé trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ relé trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Rơle. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relé

Rơle

¿Donde estaba el último relé?
Bộ rơle đặt ở đâu?

Xem thêm ví dụ

Aparte de facilitar una creciente fiabilidad y un menor consumo de energía, los transistores también permitían que CPU operara a velocidades mucho más altas debido al corto tiempo de conmutación de un transistor en comparación a un tubo o relé.
Bên cạnh độ tin cậy tăng lên và tiêu thụ điện năng giảm đi, bóng bán dẫn cũng cho phép CPU hoạt động với tốc độ cao hơn nhiều vì thời gian chuyển đổi ngắn hơn của một bóng bán dẫn so với một đèn điện tử hoặc rơle.
Cuatro jóvenes atletas de Grecia y China protagonizaron el acto con un mini-relé.
Bốn vận động viên trẻ của Hy Lạp và Trung Quốc tham gia vào một lễ rước nhỏ.
Si el Ojo de Dios está generando todos esos pings falsos significa que están usando un relé FLEA.
Lệnh cho Mắt thần đưa ra tất cả những điểm giả này, nghĩa là chúng phải sử dụng bộ tiếp vận tự do.
¿Donde estaba el último relé?
Bộ rơle đặt ở đâu?
Este novedoso paradigma de entrenamiento alentó al cerebro a crear nuevas conexiones, algunos circuitos relé que transmiten información desde el cerebro más allá de la lesión y restauran el control cortical sobre las redes del aparato locomotor debajo de la lesión.
Mô hình tập luyện mới lạ này đã kích thích não tạo những kết nối mới, một số vòng mạch truyền tín hiệu chuyển thông tin từ não đi qua chấn thương và khôi phục kiểm soát của vỏ não qua mạng lưới vận động dưới những chấn thương.
La primera parte fue un relé digital donde las personas que han descargado una aplicación móvil pudieron participar en el relevo a través de una opción interactiva Give Me Fire.
Phần thứ nhất là một lễ rước đuốc kỹ thuật số nơi mọi người tải về một ứng dụng để tham gia vào lễ rước đuốc thông qua một tương tác gọi là "Give Me Fire".
Encontré el último relé, pero no es así, eh... no he encontrado el origen todavía.
Tìm thấy bộ chuyển nguồn cuối cùng, nhưng nó đã không,... chưa tìm thấy nguồn.
Esta neurona azul está conectada con el centro locomotor, y lo que esta constelación de contactos sinápticos significa es que el cerebro está reconectado con el centro locomotor con solo una neurona relé.
Tế bào thần kinh màu xanh này được kết nối với trung tâm vận động, và tập hợp những điểm tiếp nối synap có ý nghĩa rằng bộ não đã tái kết nối với trung tâm vận động với chỉ một tế bào thần kinh chuyển tiếp.
El Boeing E-6 Mercury (anteriormente E-6 Hermes) es un puesto de mando y relé de comunicaciones aerotransportado basado en el Boeing 707-320.
Boeing E-6 Mercury (trước là E-6 Hermes) là một trạm chỉ huy trên không và chuyển tiếp thông tin được chế tạo dựa trên loại Boeing 707-320.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relé trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.