relevo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relevo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relevo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ relevo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đổi, quy đổi, chạy tiếp sức, sự đổi, giao hoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relevo

đổi

(change)

quy đổi

chạy tiếp sức

(relay)

sự đổi

(change)

giao hoán

Xem thêm ví dụ

El Sagrado Relevo es un ritual llevado a cabo en tiempos de crisis para poder asegurar la supervivencia del aquelarre.
" Nhận Thánh Ân " là một nghi lễ được sử dụng trong thời điểm khó khăn để đảm bảo sự tồn vong của hội.
Asimismo, extendemos un relevo a las integrantes de la Mesa Directiva General de la Primaria.
Chúng ta cũng giải nhiệm tất cả các thành viên trong ủy ban trung ương Hội Thiếu Nhi.
Cuando se extiende el relevo y se nos llama a una asignación diferente, lo aceptamos gozosos sabiendo, como lo hicieron nuestros antepasados, que “en el servicio al Señor, no interesa dónde sirvamos sino cómo lo hagamos” (J.
Khi một sự giải nhiệm được đưa ra và một chức vụ kêu gọi trong một chỉ định khác cũng được đưa ra, thì chúng ta vui vẻ chấp nhận điều đó vì biết, cũng như tổ tiên của chúng ta đã biết, rằng “trong việc phục vụ Chúa, không phải là nơi ta phục vụ mà là cách ta phục vụ mới là quan trọng” (J.
En esta ocasión también extendemos relevos a la hermana Jean A.
Bây giờ, chúng ta cũng giải nhiệm Chị Jean A.
También extendemos el relevo a las integrantes de la Mesa directiva general de la Sociedad de Socorro.
Chúng ta cũng giải nhiệm các thành viên của ủy ban trung ương Hội Phụ Nữ.
Encadenado y encarcelado, el apóstol se hallaba bajo la vigilancia de cuatro relevos de cuatro soldados cada uno.
Ở trong tù, Phi-e-rơ bị xiềng, và có bốn toán lính thay phiên nhau canh giữ ông, mỗi toán bốn người.
Todos los días de mi trabajo obligatorio esperaré, hasta que llegue mi relevo.” (Job 14:14)
Suốt những ngày con chịu gian lao vất vả, con vẫn chờ đợi cho đến khi con được giải thoát”.—Gióp 14:14, Đặng Ngọc Báu.
Teniente, ¿y si avisamos al relevo...?
Để tôi nói anh nghe nha Trung uý.
Deseo expresar mi bienvenida a los que han sido llamados a nuevas asignaciones en esta conferencia y mis calurosas felicitaciones a quienes han recibido relevos honorables de su servicio.
Tôi cũng muốn bày tỏ lời chào mừng của tôi đến những người đã được kêu gọi với những chỉ định mới tại đại hội này và những lời chúc mừng chân thành của tôi đối với những người đã nhận được sự giải nhiệm vinh dự từ sự phục vụ của họ.
La innovación exitosa es un equipo deportivo, es una carrera de relevos.
Nó thậm chí không phải là một sự kiện cho người chạy đơn lẻ.
En la sesión del sábado por la tarde, se relevó y se dio estatus de autoridades eméritas a los élderes Carlos H.
Trong phiên họp trưa thứ Bảy, Anh Cả Carlos H.
Posteriormente, la Armada Imperial Japonesa, sólo pudo entregar suministros de subsistencia y tropas de relevo a algunas fuerzas del ejército japonés en Guadalcanal.
Sau đó hải quân Nhật Bản chỉ có thể cung cấp các nhu yếu phẩm chính yếu và một số quân nhu trên Guadalcanal.
Luego de miles de relevos por turnos encontraron al niño y presenciamos el reencuentro de la familia mediante el microblogging.
Sau hàng ngàn tin đi tin lại, đứa trẻ đã được tìm thấy, và chúng tôi đã chứng kiến gia đinh đoàn tụ thông qua tiểu blog.
Sin embargo, debido a las campañas de Godofredo III, duque de la Baja Lorena, el arzobispo Anno de Colonia y San Pedro Damián, la iglesia rechazó a Honorio II y reconoció a Alejandro II; probablemente como resultado de esas actividades, la emperatriz Agnes lo relevó del cargo de canciller imperial de Italia.
Tuy nhiên, do sự phản đối của Godfrey III, Công tước xứ Lower Lorraine, Tổng Giám mục Anno của Cologne, và Thánh Peter Damian, phần lớn các giáo hội đã từ chối Honorius II và thừa nhận Alexander II, có lẽ chính vì điều này mà hoàng hậu Agnes đã bãi nhiễm Guibert khỏi chức vụ chưởng ấn của Italy.
En Krasnoyarsk, Sochi y Rostov-on-Don, se celebró un Relevo por la Amistad con la participación de los portadores del relevo de la antorcha Olímpica de 2014.
Tại Krasnoyarsk, Sochi và Rostov-on-Don, sự kiện tiếp nối tình hữu nghị đã được tổ chức với sự tham gia của những người cầm đuốc từ Lễ rước đuốc Olympic 2014.
En otras ocasiones estamos agradecidos cuando se nos releva.
Những lúc khác, chúng ta biết ơn vì được giải nhiệm.
¿Quieres que te releve?
Muốn nghỉ một chút không?
Asimismo, extendemos un relevo a las integrantes de la Mesa Directiva General de la Sociedad de Socorro.
Chúng ta cũng giải nhiệm tất cả các thành viên trong ủy ban trung ương Hội Phụ Nữ.
El Salem relevó al USS Northampton (CLC-1) el 11 de agosto como buque insignia de la segunda flota de los Estados Unidos y el 2 de septiembre, partió de Norfolk, visitó la Bahía Augusta y Barcelona durante un crucero de diez días en el Mediterráneo, y retornó a Norfolk el 30 de septiembre.
Chiếc tàu tuần dương đ̃a thay phiên cho tàu chỉ huy Northampton (CLC-1) vào ngày 11 tháng 8 trong vai trò soái hạm của Tư lệnh Đệ Nhị hạm đội; và vào ngày 2 tháng 9, nó rời Norfolk, viếng thăm vịnh Augusta và Barcelona trong một chuyến đi đến Địa Trung Hải kéo dài 10 ngày, và quay trở về Norfolk vào ngày 30 tháng 9.
Tras su regreso, se casó con Ingrid Agneta Karlsson en el Templo de Berna, Suiza, en octubre de 1969, tomó el relevo de su padre a la cabeza de su compañía inmobiliaria y obtuvo una maestría por la Universidad de Gotemburgo y un título sueco de Derecho (LLM) en la Universidad Lund.
Sau khi trở về, ông kết hôn với Ingrid Agneta Karlsson ở Đền Thờ Bern Switzerland vào tháng Mười năm 1969, đảm nhiệm cơ sở kinh doanh địa ốc của cha ông, và nhận được bằng cao học từ trường University of Göteborg và bằng luật Thụy Điển từ trường Lund University.
Alteza, cuando tu padre me releve tengo pensado volver a casa.
Khi phụ thân Ngài cho tôi giải nhiệm, tôi có ý định về nhà.
Los videos, los relevos, toda esa gente.
Đoạn video, cái đuôi, tất cả những người này.
Me relevarás como yo relevé a mi padre y él a su padre quien ganó el restaurante en un juego de ma-jong.
Như cha đã tiếp quản từ ông nội, người đã tiếp quản từ ông cố. Ông cố tiếp quản nó từ tay người bạn sau một ván mạt chược.
Nota: El 2 de abril de 2016, se relevó a la hermana Esplin de su llamamiento como Primera Consejera de la Presidencia General de la Primaria.
Ghi Chú: Vào ngày 2 tháng Tư năm 2016, Chị Esplin được giải nhiệm với tư cách là đệ nhất cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Nhi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relevo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.