remarcable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remarcable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remarcable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ remarcable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đáng chú ý, xuất sắc, đáng kể, phi thường, distingué. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remarcable

đáng chú ý

(remarkable)

xuất sắc

(remarkable)

đáng kể

(remarkable)

phi thường

(remarkable)

distingué

Xem thêm ví dụ

Así que les mostraré ahora algo realmente remarcable que sugiere que estos factores pueden modular la edad de un tejido.
Vậy điều tôi sắp trình bày với bạn thật sự đáng chú ý và nó gợi ra rằng những tác nhân này có thể thay đổi tuổi của mô.
Durante este tiempo, compuso su más grandes obras -publicadas seguramente en 1159-, Policraticus y Metalogicon, escritos invaluables por ser depositarios de información acerca de la materia y forma de la educación escolástica, y remarcables por su estilo cultivado y tendencia humanista.
Trong thời gian này, ông đã sáng tác những tác phẩm vĩ đại nhất của mình, được xuất bản gần như chắc chắn vào năm 1159 với nhan đề Policraticus, sive de nugis curialium et de vestigiis philosophorum (Sách cho chính trị gia) và Metalogicon, được xem là những tác phẩm vô giá như một kho tàng thông tin liên quan đến vấn đề và hình thức giáo dục học thuật, và nổi bật với văn phong trau chuốt và khuynh hướng nhân văn.
hice un descubrimiento remarcable
Anh vừa phát hiện ra một chuyện rất kì thú
Y lo que es más importante, porque queremos alejarnos del petróleo y diversificarnos -- y hay tantas oportunidades en este gran país, como en muchos países de África -- lo que fue remarcable es que gran parte de este crecimiento vino no sólo del sector petrolífero, sino del no petrolífero.
Và điều quan trọng hơn, vì chúng tôi muốn thoát khỏi dầu, đa dạng hóa nền kinh tế -- và còn rất nhiều cơ hội khác ở đất nước to lớn này, cũng như nhiều nước khác ở châu Phi -- điều đáng lưu ý là rất nhiều trong số những tăng trưởng này đến không đến từ ngành dầu khí, mà từ các ngành phi dầu khí.
Es remarcable.
Sao khó tin vậy?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remarcable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.