remanente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remanente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remanente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ remanente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là còn lại, số dư, phần còn lại, dư, cặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remanente

còn lại

(remaining)

số dư

(surplus)

phần còn lại

(residue)

(surplus)

cặn

(residue)

Xem thêm ví dụ

Estos son los huesos remanentes después de llevarse la mejor carne.
Đây là những mảnh xương còn lại sau khi phần thịt ngon nhất bị cướp đi.
Se trata del caso contrario a las líneas de pedido no garantizadas, que se usan para rellenar impresiones sobrantes o remanentes.
Ngược với mục hàng không bảo đảm, được sử dụng để lấp đầy số lần hiển thị còn lại.
En cualquier regla de precios unificada que cree, puede revisar el número de líneas de pedido remanentes que no alcanzan el precio fijado en la regla.
Đối với bất kỳ quy tắc đặt giá thống nhất nào bạn đã tạo, bạn có thể xem lại số mục hàng còn lại có giá thấp hơn giá đã đặt trong quy tắc.
En 1932 la Organización Mundial del Movimiento Scout estableció que no aceptaría nuevas excepciones y expresó su deseo que los países remanentes dejaran de usar el texto que no incluía referencias a los Deberes con Dios.
Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới đã nêu rõ năm 1932 rằng không có ngoại lệ nào được quyết định và bộc lộ mong muốn rằng vài quốc gia còn lại sẽ ngưng sử dụng bất cứ lời hứa nào thiếu nói đến đến "bổn phận đối với Thượng đế".
Este chapitel esculpido es el remanente de una montaña, erosionada de todos lados por los feroces elementos.
Đường xoắn ốc như được chạm khắc này là tàn dư của một ngọn núi bị bào mòn từ mọi hướng bởi các hiện tượng khí tượng cực đoan.
De este modo, las líneas de pedido remanentes de Ad Manager, los compradores de Ad Exchange y los compradores de Subasta Abierta tienen más oportunidades de competir contra las reservas si están dispuestos a pagar un precio mayor que el de estas últimas.
Tính năng cạnh tranh được tối ưu hóa mang lại nhiều cơ hội hơn cho các mục hàng còn lại của Ad Manager, người mua trên Ad Exchange và người mua trong phiên Đặt giá thầu mở trong việc cạnh tranh với mục hàng đặt trước khi họ sẵn sàng trả giá cao hơn so với giá đặt trước.
Claro, una gran pregunta remanente es si alguna vez podremos confirmar la existencia de otros universos.
Một câu hỏi lớn còn lại dĩ nhiên là chúng ta có bao giờ xác nhận được sự tồn tại của các vũ trụ khác không?
Sospecho que son remanentes jeroglíficos de una antigua cultura.
Tôi nghi ngờ chúng là những dấu tích còn sót lại... của một nền văn hoá cổ xưa.
Los remanentes del John se desplazaron a través de las islas Aleutianas, produciendo ráfagas de vientos de 74 km/h (46 mph) en Unalaska.
Những tàn dư của John sau này đã di chuyển qua quần đảo Aleutian, gây gió giật 46 dặm/giờ (74 km/giờ) ở Unalaska.
" Remanente de línea del tiempo ".
Cái đó gọi là " thời gian tàn dư "
Los remanentes fueron monitoreados durante varios días, aunque hubo poca organización durante gran parte de ese tiempo.
Các tàn dư được theo dõi trong vài ngày, mặc dù ít tổ chức xảy ra trong phần lớn thời gian đó.
(Jeremías 35:18, 19; 39:11, 12, 16-18.) Los fieles judíos exiliados y sus hijos, que siguieron esperando en Jehová, vinieron a formar parte del feliz remanente que fue liberado de Babilonia en 537 a.E.C. y que retornó a Judá con el propósito de restaurar la adoración pura. (Esdras 2:1; Sofonías 3:14, 15, 20.)
Hễ có người Do Thái trung thành nào bị lưu đày cùng với con cháu họ mà vẫn tiếp tục mong đợi Đức Giê-hô-va, thì họ được kể trong số những người còn lại vui vẻ được giải thoát khỏi Ba-by-lôn vào năm 537 trước công nguyên và đã trở về Giu-đa để tái thiết sự thờ phượng thanh sạch (E-xơ-ra 2:1; Sô-phô-ni 3:14, 15, 20).
Con esta función, las líneas de pedido de Ad Exchange y remanentes tienen una oportunidad de servirse si Ad Exchange o AdSense se pueden usar en la solicitud, ya sea mediante la segmentación de líneas de pedido destinada a Ad Exchange/AdSense o mediante la monetización de bloques de anuncios en el caso único de AdSense.
Cả mục hàng Ad Exchange và mục hàng còn lại đều có cơ hội phân phối nếu Ad Exchange/AdSense đủ điều kiện cho yêu cầu (sử dụng nhắm mục tiêu mục hàng cho Ad Exchange/AdSense hoặc kiếm tiền từ đơn vị quảng cáo đối với AdSense).
Al final del Libro de Mormón, Moroni contempla en sentido figurado al remanente de su pueblo.
Ở phần cuối của Sách Mặc Môn, Mô Rô Ni, theo nghĩa bóng, nhìn đến những dân còn sót lại của dân mình.
El 29 de diciembre de 1998 después de un acuerdo con el gobierno, Nuon Chea se rindió siendo el último remanente de resistencia de los jemeres rojos.
Ngày 29 tháng 12 năm 1998, sau một thỏa thuận với chính phủ, Nuon Chea đã đầu hàng trong một phần của các tàn dư chống cự cuối cùng của Khmer Đỏ.
En estos casos, el servidor de terceros sirve la etiqueta de passback de GPT en su lugar, que devuelve a su vez un anuncio de autopromoción u otro anuncio remanente de su propia red de Ad Manager.
Trong những trường hợp này, máy chủ của bên thứ ba sẽ phân phát thẻ trả về GPT và thẻ này trả lại quảng cáo cho cùng một công ty hoặc quảng cáo còn lại từ mạng Ad Manager.
Al utilizar la asignación dinámica en Ad Manager, se prioriza distribuir inventario remanente (como el de Ad Exchange, el de Subasta Abierta y el de mediación, entre otros) antes que entregar líneas de pedido basadas en objetivos, pero sin poner en riesgo los objetivos de reserva.
Bằng cách sử dụng phân bổ động, Ad Manager tối ưu hóa việc phân phối khoảng không quảng cáo còn lại (bao gồm Ad Exchange, Đặt giá thầu mở, dàn xếp và các tính năng khác) so với phân phối mục hàng dựa trên mục tiêu mà không ảnh hưởng đến mục tiêu đặt trước.
En especial, pido al remanente de la casa de Israel, los descendientes de los pueblos del Libro de Mormón, dondequiera que se hallen, que lean y relean el Libro de Mormón.
Tôi đặc biệt yêu cầu dân còn sót lại của gia tộc Y Sơ Ra Ên, con cháu của những người dân trong Sách Mặc Môn, dù cho các anh chị em có thể đang ở đâu đi nữa, hãy đọc và đọc đi đọc lại Sách Mặc Môn.
Si se trata de una línea de pedido de Ad Exchange y quiere competir por precio con otros proveedores de anuncios de vídeo remanentes, le recomendamos que seleccione el tipo de línea de pedido Prioridad de precio y no Ad Exchange.
Nếu đây là mục hàng Ad Exchange và bạn muốn cạnh tranh với các nhà cung cấp quảng cáo video còn lại khác về giá, thì bạn nên đặt loại mục hàng thành Mức ưu tiên về giá chứ không phải Ad Exchange.
Incluye el inventario reservado y remanente introducido en el sistema.
Bao gồm khoảng không quảng cáo "đặt trước" và "còn lại" đã được nhập vào hệ thống.
Y finalmente, en la cámara de inoculación... manteniendo el último remanente del virus Quimera en tres pistolas de inyección.
Và sau cùng là phòng để tiêm... nơi giữ những con vi rút Chimera trong 3 cây súng tiêm.
Datos de ingresos e impresiones de las ventas directas (anuncios estándar y de patrocinio) y del inventario de autopromoción o remanente.
Dữ liệu doanh thu và số lần hiển thị cho khoảng không quảng cáo bán trực tiếp (loại chuẩn và tài trợ) và khoảng không quảng cáo nội bộ hoặc còn lại.
Ten en cuenta que los anuncios remanentes de AdSense estarán centrados y tendrán un relleno "transparente".
Lưu ý rằng quảng cáo che lấp của AdSense sẽ được đẩy vào giữa và có bộ lọc "trong suốt".
Una vez creadas, las reglas de precios unificadas se aplicarán inmediatamente a todo el tráfico de Ad Exchange, la Subasta Abierta y las líneas de pedido remanentes (de red, en lote y de prioridad de precio).
Sau khi được tạo, các quy tắc đặt giá thống nhất sẽ áp dụng ngay lập tức cho tất cả lưu lượng truy cập trên Ad Exchange, tính năng Đặt giá thầu mở và các mục hàng còn lại (Mạng, Hàng loạt, Ưu tiên giá).
Sabemos que debe haber gran cantidad de electrones de alta energía en el plano para producir la radiación de sincrotrón que vemos, y creemos que son producidos por remanentes de supernova, pero allí no parece ser suficiente.
Chúng tôi biết rằng hẳn có rất nhiều điện tử nhiều năng lượng trong mặt phẳng để tạo nên bức xạ tăng tốc điện tử mà ta thấy, và chúng tôi nghĩ chúng đến từ tàn dư siêu tân tinh, nhưng như thế dường như chưa đủ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remanente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.