remiss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remiss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remiss trong Tiếng Anh.

Từ remiss trong Tiếng Anh có các nghĩa là ẩu, chểnh mảng, cẩu thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remiss

ẩu

adjective

chểnh mảng

adjective

cẩu thả

adjective

Xem thêm ví dụ

According to one scholar, the Greek word rendered “freely forgive” “is not the common word for remission or forgiveness . . . but one of richer content emphasizing the gracious nature of the pardon.”
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
Solomon was a spiritual man and had spent many hours in prayer, seeking for the remission of his sins and pleading with Heavenly Father to lead him to the truth.
Solomon là một người mộ đạo đã dành ra nhiều giờ đồng hồ để cầu nguyện, tìm kiếm sự xá miễn tội lỗi của mình và cầu khẩn Cha Thiên Thượng hướng dẫn ông đến lẽ thật.
Technically speaking a tumour can remain the exact same size it was before and the patient could still be in remission.
Về mặt kỹ thuật một khối u có thể giữ nguyên kích thước y như ban đầu và bệnh nhân đó vẫn có thể xem là có thuyên giảm.
During a brief remission of her illness, she was well enough to spend one month in the ministry as an auxiliary pioneer.
Khi căn bệnh giảm trong thời gian ngắn, em có đủ sức khỏe để làm tiên phong phụ trợ một tháng.
Always Retain a Remission of Your Sins
Luôn Luôn Được Miễn Các Tội Lỗi của Mình
“And that repentance and remission of sins should be preached in his name among all nations, beginning at Jerusalem.
“Và người ta sẽ nhân danh Ngài mà rao giảng cho dân các nước sự ăn năn để được tha tội, bắt đầu từ thành Giê Ru Sa Lem.
It has now been five years, slightly more than five years, and the good news, thank God, is that the cancer is still in remission.
Đến nay đã là 5 năm, hơn 5 năm, và tin tốt là, nhờ Chúa, căn bệnh ung thư của vợ tôi đã thuyên giảm.
The five versions of the speech differ widely from one another in regard to particulars, but all versions except that in the Gesta Francorum agree that Urban talked about the violence of European society and the necessity of maintaining the Peace of God; about helping the Greeks, who had asked for assistance; about the crimes being committed against Christians in the east; and about a new kind of war, an armed pilgrimage, and of rewards in heaven, where remission of sins was offered to any who might die in the undertaking.
Tất cả các phiên bản, ngoại trừ trong cuấn Francorum Gesta, nói chung đồng ý rằng Urban nói chuyện về bạo lực của xã hội châu Âu và sự cần thiết phải duy trì hòa bình của Thiên Chúa; về việc giúp đỡ người Byzantine-Hy Lạp, những người đã yêu cầu để được hỗ trợ; về những người dị giáo đang tấn công các Kitô hữu ở phía Đông và về một cuộc chiến kiểu mới, như các cuộc hành hương có vũ trang và các phần thưởng từ trên trời rơi, nơi sự tha thứ được trao cho bất kỳ người nào phải chết trong các cuộc Thập tự chinh.
Placing his hands on their heads, he said: “Upon you my fellow servants, in the name of Messiah I confer the Priesthood of Aaron, which holds the keys of the ministering of angels, and of the gospel of repentance, and of baptism by immersion for the remission of sins; and this shall never be taken again from the earth, until the sons of Levi do offer again an offering unto the Lord in righteousness” (D&C 13:1).
Đặt tay lên đầu hai người, ông nói: “Hỡi các ngươi cũng là tôi tớ như ta, trong danh Đấng Mê Si, ta truyền giao cho các ngươi Chức Tư Tế A Rôn, là chức tư tế nắm giữ các chìa khóa phù trợ của các thiên sứ và của phúc âm về sự hối cải, và của phép báp têm bằng cách được dìm mình xuống nước để được xá miễn tội lỗi; và chức tư tế này sẽ không bao giờ lại bị cất khỏi thế gian, cho đến ngày các con trai của Lê Vi lại hiến dâng một của lễ lên Chúa trong sự ngay chính” (GLGƯ 13:1).
* Whosoever repenteth shall have claim on mercy, unto a remission of his sins, Alma 12:34.
* Bất cứ kẻ nào hối cải đều sẽ hưởng được sự thương xót để được xá miễn các tội lỗi của mình, AnMa 12:34.
Read Enos 1:4, and mark the things Enos did to show he was sincere as he sought a remission of his sins.
Đọc Ê Nót 1:4, và đánh dấu những điều Ê Nót đã làm để cho thấy rằng ông đã chân thành khi tìm kiếm một sự xá miễn các tội lỗi của mình.
The cancer's in remission?
Ung thư đảo ngược à?
“And we talk of Christ, we rejoice in Christ, we preach of Christ, we prophesy of Christ, and we write according to our prophecies, that our children may know to what source they may look for a remission of their sins” (2 Nephi 25:23, 26).
“Và chúng tôi nói về Đấng Ky Tô, chúng tôi hoan hỷ về Đấng Ky Tô, chúng tôi thuyết giảng về Đấng Ky Tô, chúng tôi tiên tri về Đấng Ky Tô, và chúng tôi viết theo những điều tiên tri của chúng tôi để cho con cháu chúng ta có thể hiểu được nguồn gốc nào mà chúng có thể tìm kiếm được sự xá miễn các tội lỗi của chúng” (2 Nê Phi 25:23, 26).
As you repent of any wrongdoings and do your best to follow the Savior’s example, you can retain a remission of your sins.
Khi hối cải về bất cứ việc làm sai trái nào và cố gắng hết sức để tuân theo tấm gương của Đấng Cứu Rỗi, thì các em có thể gìn giữ sự xá miễn các tội lỗi của mình.
In addition to comforting us, the pleasing word of God warns us that this process of receiving a remission of our sins can be interrupted when we become entangled “in the vanities of the world,” and it can be resumed through faith if we sincerely repent and humble ourselves (see D&C 20:5–6).
Ngoài sự an ủi ra, lời êm ái của Thượng Đế còn cảnh báo rằng tiến trình tiếp nhận một sự xá miễn tội lỗi của chúng ta có thể bị gián đoạn khi chúng ta trở nên vướng mắc với “những điều kiêu căng của thế gian,” và nó có thể được hồi phục lại qua đức tin nếu chúng ta chân thành hối cải và hạ mình (xin xem GLGƯ 20:5–6).
Baptism by immersion for the remission of sins “is the introductory ordinance of the gospel”16 of Jesus Christ and must be preceded by faith in the Savior and by sincere repentance.
Phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn các tội lỗi “là giáo lễ khởi đầu của phúc âm”16 của Chúa Giê Su Ky Tô và đòi hỏi trước tiên là phải có đức tin nơi Đấng Cứu Rỗi và sự hối cải chân thành.
“Upon you my fellow servants, in the name of Messiah I confer the Priesthood of Aaron, which holds the keys of the ministering of angels, and of the gospel of repentance, and of baptism by immersion for the remission of sins; and this shall never be taken again from the earth, until the sons of Levi do offer again an offering unto the Lord in righteousness.”
“Hỡi các ngươi cũng là tôi tớ như ta, trong danh Đấng Mê Si, ta truyền giao cho các ngươi Chức Tư Tế A Rôn, là chức tư tế nắm giữ các chìa khóa phù trợ của các thiên sứ và của phúc âm về sự hối cải, và của phép báp têm bằng cách được dìm mình xuống nước để được xá miễn tội lỗi; và chức tư tế này sẽ không bao giờ lại bị cất khỏi thế gian, cho đến ngày các con trai của Lê Vi lại hiến dâng một của lễ lên Chúa trong sự ngay chính.”
I testify that as we come unto the Holy One of Israel, His Spirit will come upon us, that we may be filled with joy and receive a remission of sins and peace of conscience.
Tôi làm chứng rằng nếu chúng ta chịu đến cùng Đấng Chí Thánh của Y Sơ Ra Ên, thì Thánh Linh của Ngài sẽ giáng xuống trên chúng ta để chúng ta có thể được tràn đầy niềm vui, và nhận được sự xá miễn tội lỗi và sự yên ổn trong lương tâm.
“Baptism is for remission of sins.
“Phép báp têm là để xá miễn các tội lỗi.
Bible: “For this is my blood of the new testament, which is shed for many for the remission of sins” (Matthew 26:28; see also Hebrews 9:28; 1 Peter 3:18).
Kinh Thánh: Chúa mặc khải Mười Điều Giáo Lệnh cho Môi Se (xin xem Xuất Ê Díp Tô Ký 20:1–17).
1 Behold, thus saith the Lord unto you, my servant William, yea, even the Lord of the whole aearth, thou art called and chosen; and after thou hast been bbaptized by water, which if you do with an eye single to my glory, you shall have a remission of your sins and a reception of the Holy Spirit by the laying on of chands;
1 Này, Chúa đã phán vậy với ngươi, tôi tớ William của ta, phải, ta là Chúa của toàn athể thế gian, ngươi được kêu gọi và chọn lựa; và sau khi ngươi bchịu phép báp têm bằng nước, và nếu ngươi làm như vậy với con mắt duy nhất hướng về vinh quang của ta, thì ngươi sẽ được xá miễn tội lỗi và sẽ nhận được Đức Thánh Linh qua phép đặt ctay;
Without the proper obedience that must accompany our intent, the effect of remission may disappear before long and the companionship of the Spirit begins to withdraw.
Nếu không có sự vâng lời thích hợp mà phải kèm theo ý định của chúng ta, thì ảnh hưởng của sự xá miễn tội lỗi có thể biến mất ngay sau đó và sự đồng hành của Thánh Linh bắt đầu rút lui.
Like Enos, I desire to receive a remission of my sins.
Giống như Ê Nót, tôi mong muốn nhận được một sự xá miễn các tội lỗi của mình.
We follow the Savior by entering the waters of baptism and receiving a remission of our sins, by receiving the gift of the Holy Ghost and allowing that influence to inspire, instruct, guide, and comfort us.
Chúng ta đi theo Đấng Cứu Rỗi bằng cách bước vào nước báp têm và tiếp nhận sự xá miễn các tội lỗi của mình, bằng cách tiếp nhận ân tứ Đức Thánh Linh và để cho ảnh hưởng đó soi dẫn, chỉ dạy, hướng dẫn và an ủi chúng ta.
In your scripture study journal, write about how the actions described by King Benjamin show that someone is striving to retain a remission of his or her sins.
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy viết về các hành động được Vua Bên Gia Min mô tả cho thấy rằng một người nào đó đang cố gắng gìn giữ sự xá miễn các tội lỗi của mình như thế nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remiss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.