remembrance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remembrance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remembrance trong Tiếng Anh.
Từ remembrance trong Tiếng Anh có các nghĩa là trí nhớ, ký ức, món quà lưu niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remembrance
trí nhớnoun Accidents may leave their cruel marks of remembrance or may snuff out life. Tai nạn có thể để lại dấu vết tàn khốc trong trí nhớ hoặc có thể hủy hoại cuộc sống. |
ký ứcnoun It's quite damaged, but I kept it on me as a remembrance. Nó hỏng rồi, nhưng em vẫn giữ theo mình như một ký ức. |
món quà lưu niệmnoun |
Xem thêm ví dụ
“And this shall ye do in remembrance of my body, which I have shown unto you. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
In God’s remembrance, We want our name to be Chúng ta mong được giữ trong trí Cha Giê-hô-va, |
15 min: “Keep Doing This in Remembrance of Me.” 15 phút: “Hãy làm đều nầy để nhớ ta”. |
(Ezekiel 18:4) While this is very different from what Christendom teaches, it is entirely consistent with what the wise man Solomon said under inspiration: “The living are conscious that they will die; but as for the dead, they are conscious of nothing at all, neither do they anymore have wages [in this life], because the remembrance of them has been forgotten. (Ê-xê-chi-ên 18:4). Trong khi điều này rất khác so với điều mà các đạo tự xưng theo đấng Christ dạy, nhưng nó hoàn toàn phù hợp với điều mà Vua Sa-lô-môn khôn ngoan đã nói dưới sự soi dẫn: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết [trong đời này]; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
It enlightens minds, fills our souls with joy, teaches us all things, and brings forgotten knowledge to our remembrance. Ân tứ này soi sáng tâm trí, làm tràn đầy tâm hồn chúng ta với niềm vui, dạy chúng ta tất cả mọi điều, và mang lại sự hiểu biết về những điều đã quên đến với trí nhớ của chúng ta. |
Keep doing this in remembrance of me.’” —Luke 22:19. Hãy tiếp tục làm việc này để nhớ đến tôi’”.—Lu 22:19. |
No longer would animal blood be spilled or animal flesh be consumed in anticipation of a redeeming sacrifice of a Christ who was yet to come.10 Instead, emblems of the broken flesh and spilled blood of the Christ who had already come would be taken and eaten in remembrance of His redeeming sacrifice.11 Participation in this new ordinance would signify to all a solemn acceptance of Jesus as the promised Christ and wholehearted willingness to follow Him and keep His commandments. Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài. |
* We have a book of remembrance, Moses 6:46. * Chúng ta có một cuốn sách ghi nhớ, MôiSe 6:46. |
In this case Jesus instituted a commemorative meal —a meal that would serve as an aid to memory, helping his disciples to preserve the remembrance of the deeply significant events of that momentous day. Trong trường hợp này Chúa Giê-su thiết lập bữa tiệc tưởng niệm—như một sắp đặt để ghi nhớ, giúp các môn đồ ngài tiếp tục tưởng nhớ những biến cố có ý nghĩa sâu sắc của ngày trọng đại đó. |
You may want to mark the words remembrance and remember in verses 7 and 11. Các em có thể muốn đánh dấu từ tuởng nhớ trong các câu 7 và 11. |
The Savior promised His disciples, “The Holy Ghost ... shall teach you all things, and bring all things to your remembrance, whatsoever I have said unto you” (John 14:26). Đấng Cứu Rỗi hứa với các môn đồ của Ngài: “Đức Thánh Linh ... sẽ dạy dỗ các ngươi mọi sự, nhắc lại cho các ngươi nhớ mọi điều ta đã phán cùng các ngươi” (Giăng 14:26). |
It is considered a " celebration " day , where teachers and students report to school as usual but the usual activities and classes are replaced by activities of celebration , thanking and remembrance . Vào ngày này , giáo viên và học sinh vẫn làm các công việc trường lớp như thường lệ nhưng các công việc thường lệ ấy và các lớp học được thay bằng những hoạt động kỉ niệm , cảm ơn và tưởng nhớ . |
In some countries, the remembrance day has been formally adopted by law (sometimes with slightly different names). Tại một số quốc gia, ngày tưởng niệm đã được chấp nhận và chính thức thực hiện theo luật (thỉnh thoảng với các tên hơi khác nhau). |
When instituting this celebration, he said: “Keep doing this in remembrance of me.” —Luke 22:19. Đó là ngày kỷ-niệm sự chết của Giê-su và Lễ Kỷ-niệm được cử hành theo lệnh của ngài: “Hãy làm sự này để nhớ đến ta” (Lu-ca 22:19). |
Notice Jesus’ instructions in the final sentence of that verse: “Keep doing this in remembrance of me.” Hãy để ý đến chỉ thị của Chúa Giê-su trong vế cuối của câu này: “Hãy tiếp tục làm việc này để nhớ đến tôi”. |
The second pattern I observe is the need for remembrance. Mẫu thứ 2 tôi quan sát thấy là nhu cầu được nhớ đến. |
(Psalm 146:3, 4; Ezekiel 18:4; Ecclesiastes 9:5) Yes, future life for the dead is based on God’s remembrance of them in a resurrection.—John 5:28, 29. Vâng, cuộc sống tương lai của kẻ chết tùy thuộc vào việc Đức Chúa Trời nhớ đến họ và làm cho họ sống lại (Giăng 5:28, 29). |
It refers to positive transformation through learning, wisdom and remembrance of God. Thánh chiến muốn nói đến sự chuyển biến tích cực từ việc học hỏi, từ sự khôn ngoan và tưởng nhớ Chúa. |
They will observe the Memorial of Christ’s death, even as Jesus commanded: “Keep doing this in remembrance of me.” Họ sẽ dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Đấng Christ, như ngài đã phán dặn: “Hãy làm sự nầy để nhớ đến ta”. |
A memorial at St Magnus Cathedral in nearby Kirkwall displays a plaque dedicated to those who lost their lives, beneath which a book of remembrance lists their names. Một đài tưởng niệm tại Nhà thờ St Magnus ở Kirkwall gần đó trưng bày một biển đồng dành để tưởng nhớ những người đã thiệt mạng, phía sau một quyển sách ghi danh sách tên của họ. |
He told the apostles: “Keep doing this in remembrance of me.” Ngài nói cùng các sứ đồ: “Hãy [tiếp tục] làm sự nầy để nhớ đến ta” (Lu-ca 22:19). |
Truly I say to you, Wherever the good news is preached in all the world, what this woman did shall also be told as a remembrance of her.” —Mark 14:3-6, 9; John 12:3. Quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong khắp cả thế-gian, hễ nơi nào Tin-lành nầy được giảng ra, việc người đã làm cũng sẽ được nhắc lại để nhớ đến người”.—Mác 14:3-6, 9; Giăng 12:3. |
On 22 April 2016, a remembrance quarter peal was rung and a new method named Sir Nicholas Winton Delight by bellringers of the Whiting Society of Ringers. Ngày 22 tháng 4 năm 2016, một hồi chuông tưởng nhớ được rung lên và một phương thức mới có tên là Sir Nicholas Winton Delight được đặt bởi những người rung chuông của Whiting Society of Ringers. |
So she has a remembrance of things past, and you have a remembrance of things past, so you never meet. Và khi có sự công nhận, nó đã được biết rồi, nó đã được trải nghiệm rồi, ngược lại bạn không thể công nhận nó. |
It was later used on Remembrance Day in 2003 for the opening of the Australian War Memorial in Hyde Park in London. Sau đó nó được sử dụng vào ngày Hồi tưởng năm 2003 để khánh thành Đài kỷ niệm Chiến tranh Úc tại Hyde Park, Luân Đôn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remembrance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới remembrance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.