remit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remit trong Tiếng Anh.

Từ remit trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyển, xá, tha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remit

chuyển

verb

Mrs Wong has stopped remitting.
bà Vương đã dừng chuyển.

verb

tha

verb

Through His atoning sacrifice, our sins are remitted.
Nhờ sự hy sinh chuộc tội của Ngài nên tội lỗi của chúng ta được tha thứ.

Xem thêm ví dụ

For orders in these states, Google remits the tax directly to state tax authorities.
Đối với đơn đặt hàng ở các tiểu bang này, Google sẽ nộp thuế trực tiếp cho cơ quan thuế tại tiểu bang.
Due to VAT and Goods and Services Tax (GST) laws, Google is responsible for determining, charging, and remitting VAT or GST for all Google Play Store paid app and in-app purchases made by customers in the following locations:
Do luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) cũng như luật Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT hoặc GST cho tất cả mua hàng trong ứng dụng và ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng ở các địa điểm sau đây thực hiện:
Due to VAT laws in the European Union (EU), Google is responsible for determining, charging, and remitting VAT for all Google Play Store digital content purchases by EU customers.
Do có luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) tại Liên minh châu Âu (EU), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT cho tất cả giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Liên minh châu Âu thực hiện.
Mrs Wong has stopped remitting.
bà Vương đã dừng chuyển.
The Balkenende Government claimed that this issue lay solely within the remit of the central Government.
Chính phủ Balkenende cho rằng vấn đề này chỉ nằm trong phạm vi chỉ đạo của Chính phủ trung ương.
The IMO's primary purpose is to develop and maintain a comprehensive regulatory framework for shipping and its remit today includes safety, environmental concerns, legal matters, technical co-operation, maritime security and the efficiency of shipping.
Mục đích chính của IMO là phát triển và duy trì một khuôn khổ pháp lý cho việc vận chuyển và giải quyết các vấn đề gồm: An toàn, môi trường, vấn đề pháp lý, kỹ thuật, hợp tác, an ninh hàng hải và hiệu quả của vận chuyển.
He remitted just four ships, among them the Fujiyama, but he then escaped north with the remnants of the shōgun's navy (eight steam warships: Kaiten, Banryū, Chiyodagata, Chōgei, Kaiyō Maru, Kanrin Maru, Mikaho and Shinsoku), and 2,000 members of the navy, in the hope of staging a counter-attack together with the northern daimyōs.
Ông chỉ gửi đến 4 tàu, trong số đó có tàu Fujisan, nhưng sau đó ông đào thoát về phía Bắc với dư đảng Hải quân Shōgun (8 tàu chiến hơi nước: Kaiten, Banryū, Chiyodagata, Chōgei, Kaiyō Maru, Kanrin Maru, Mikaho và Shinsoku), cùng 2.000 binh lính hải quân, với hy vọng thiết lập căn cứ cho cuộc phản công cùng với các daimyō phương Bắc.
Google will collect and remit sales tax to the appropriate tax authority, as applicable.
Google sẽ thu và nộp thuế bán hàng cho cơ quan thuế thích hợp, nếu có
Developers located in Russia: If you're located in Russia, you're responsible for determining, charging and remitting value-added tax (VAT) on all paid app and in-app purchases made by customers in Russia.
Nhà phát triển ở Nga: Nếu đang sinh sống tại Nga thì bạn chịu trách nhiệm xác định, tính và nộp thuế giá trị gia tăng (VAT) đối với tất cả các ứng dụng phải trả phí và giao dịch mua hàng trong ứng dụng do khách hàng ở Nga thực hiện.
If you're located in Serbia, you're responsible for determining, charging, and remitting VAT on all Google Play Store paid app and in-app purchases made by customers in Serbia.
Nếu đang sinh sống tại Serbia thì bạn có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp thuế VAT cho tất cả các giao dịch mua hàng trong ứng dụng và giao dịch mua ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Serbia thực hiện.
Due to tax laws in Serbia, Google is responsible for determining, charging, and remitting a 20% VAT to the appropriate authority for all Google Play Store paid app and in-app purchases made by customers in Serbia.
Theo luật thuế ở Serbia, Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp 20% VAT cho cơ quan chức năng đối với tất cả các giao dịch mua hàng trong ứng dụng và giao dịch mua ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Serbia thực hiện.
If you're located in Bahrain, you're responsible for determining, charging, and remitting VAT on all Google Play Store paid app and in-app purchases made by customers in Bahrain.
Nếu đang sinh sống tại Bahrain, bạn có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp thuế VAT cho tất cả các giao dịch mua hàng trong ứng dụng và giao dịch mua ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Bahrain thực hiện.
If you're located in Belarus, you're responsible for determining, charging, and remitting VAT for all Google Play Store paid app and in-app purchases by customers in Belarus.
Nếu đang sinh sống tại Belarus, bạn có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp thuế VAT cho tất cả các giao dịch mua hàng trong ứng dụng và giao dịch mua ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Belarus thực hiện.
Each fund has a defined investment goal to describe the remit of the investment manager and to help investors decide if the fund is right for them.
Mỗi quỹ có một mục tiêu đầu tư được xác định để mô tả tiền gửi của người quản lý đầu tư và để giúp các nhà đầu tư quyết định xem quỹ có phù hợp với họ hay không.
For customers in the EU Member States, Google is responsible for charging, collecting, and remitting the VAT on sales as a result of changes in EU VAT legislation.
Đối với khách hàng tại các nước thành viên Liên minh châu Âu (EU), Google chịu trách nhiệm tính, thu và nộp thuế giá trị gia tăng (VAT) đối với hàng bán do có thay đổi trong luật thuế giá trị gia tăng tại EU.
If you're located in the United Arab Emirates, you're responsible for determining, charging, and remitting VAT for all Google Play Store paid app and in-app purchases by customers in the United Arab Emirates.
Nếu đang sinh sống tại Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất, bạn có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp thuế VAT cho tất cả các giao dịch mua hàng trong ứng dụng và giao dịch mua ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất thực hiện.
But Bacon was released after two days; and the heavy fine which had been laid upon him was remitted by the King.
Nhưng sau hai ngày ông được thả; và số tiền phạt nặng nề đã được vua thanh toán.
Due to tax laws in Saudi Arabia, Google is responsible for determining, charging, and remitting a 5% VAT to the appropriate authority for all Google Play Store paid app and in-app purchases by customers in Saudi Arabia.
Theo luật thuế ở Ả-rập Xê-út, Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp 5% thuế VAT cho cơ quan chức trách phù hợp đối với tất cả các giao dịch mua hàng trong ứng dụng và giao dịch mua ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Ả-rập Xê-út thực hiện.
Through His atoning sacrifice, our sins are remitted.
Nhờ sự hy sinh chuộc tội của Ngài nên tội lỗi của chúng ta được tha thứ.
Developers located in Australia: If you're located in Australia, you're responsible for setting, charging and remitting goods and services tax (GST) on all paid app and in-app purchases made by customers in Australia.
Các nhà phát triển tại Úc: Nếu sống ở Úc, bạn chịu trách nhiệm thiết lập, tính và nộp thuế hàng hóa và dịch vụ (GST) cho tất cả các ứng dụng phải trả phí và các giao dịch mua hàng trong ứng dụng do khách hàng ở Úc thực hiện.
Developers located outside Japan: If you're located outside Japan and offer paid apps or in-app purchases to customers in Japan, you're responsible for charging, remitting and reporting on any JCT to the National Tax Agency in Japan.
Nhà phát triển bên ngoài Nhật Bản: Nếu bạn sống bên ngoài Nhật Bản và cung cấp các giao dịch mua hàng trong ứng dụng hoặc ứng dụng phải trả phí cho khách hàng ở Nhật Bản, thì bạn chịu trách nhiệm tính, nộp và báo cáo các khoản thuế JCT cho Cơ quan thuế quốc gia ở Nhật Bản.
1999: founded by the Unification Church 2000: the joint venture with Ryonbong is announced 2002: spent about $55 million to build the factory, first production line in Nampo was completed and the first Hwiparam was produced 2004: Premio and Pronto introduced 2009: earned about $700,000 from the sale of 650 cars, $500,000 remitted to South Korea 2012: Park Sang-Kwon, Pyeonghwa Motors president started talks to end investment Hwiparam I, 2000, based on the Fiat Siena.
Năm 1999, tháng tư, thành lập bởi Giáo hội Thống Nhất Năm 2000 tháng Giêng - liên doanh với Ryonbong được thành lập Năm 2002, tháng tư-chi khoảng 55 triệu USD để xây dựng nhà máy, dây chuyền sản xuất đầu tiên ở Nampo được hoàn thành và xe Hwiparam đầu tiên được sản xuất Năm 2004—Premio và Pronto được giới thiệu Năm 2009-kiếm được khoảng 700,000 USD từ việc bán 650 xe, trong đó 500,000 USD được chuyển về Hàn Quốc Năm 2012—Park Sang-Kwon, Tân chủ tịch Pyeonghwa Motors bắt đầu đàm phán để chấm dứt đầu tư Hwiparam I, 2000, dựa trên Fiat Siena.
Due to tax laws in Australia, Google is responsible for determining, charging, and remitting 10% GST to the appropriate authority for all Google Play Store paid app and in-app purchases made by customers in Australia.
Do có luật thuế ở Úc, Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp 10% GST cho cơ quan thích hợp đối với tất cả các giao dịch mua hàng trong ứng dụng và giao dịch mua ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Úc thực hiện.
Initially, the remit of the Mozilla Foundation grew to become much wider than that of mozilla.org, with the organization taking on many tasks that were traditionally left to Netscape and other vendors of Mozilla technology.
Ngay từ đầu, vai trò phân phối của quỹ Mozilla đã trở nên rộng hơn nhiều so với mozilla.org (tổ chức Mozilla tiền thân), với nhiều nhiệm vụ theo truyền thống vốn thuộc về Netscape và các đối tác công nghệ khác của Mozilla.
The act of partaking of the sacrament, in and of itself, does not remit sins.
Hành động dự phần Tiệc Thánh, tự nó, không thanh tẩy chúng ta khỏi tội lỗi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.