remontar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remontar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remontar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ remontar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lên, trở lại, leo, trở về, bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remontar

lên

(raise)

trở lại

(come back)

leo

(to climb)

trở về

(come back)

bay

(fly)

Xem thêm ví dụ

No se puede remontar a un momento dado.
Ta Không xác định được thời gian nó ra đời
Llegó a los cuartos de final del Torneo de Roland Garros 2013 por primera vez después de remontar dos sets para vencer a Richard Gasquet en la cuarta ronda, pero posteriormente perdió ante el siete veces campeón Rafael Nadal en sets corridos.
Lần đầu tiên anh đặt chân tới tứ kết French Open sau khi trở lại sau hai set thua để đánh bại Richard Gasquet tại vòng 4, nhưng sau đó thua trước nhà vô địch 7 lần, Rafael Nadal trong 2 set trắng.
Pero en la Antartida, se pueden remontar a hace 650.000 años.
Nhưng ở Châu Nam Cực, họ có thể trở về 650.000 năm.
La tragedia es que una cuña escondida había impedido que Leonard se remontara a alturas más elevadas.
Thảm kịch là cái nêm được giấu kín đã ngăn giữ không cho Leonard nhận được các phước lành cao quý .
Bueno, está empezando a remontar, pero soy capaz de combinarlo con mi trabajo aquí en Patsy's.
Sao thế, bắt đầu có tiến triển rồi, nhưng tôi có thể cân bằng với công việc ở quán Patsy.
Para llegar a él había que remontar toda la costa occidental de Ceilán.
Muốn tới đó, phải đi vòng hết bờ biển phía tây Xây-lan.
Es triste: tanto remontar para luego morir
Thật đáng buồn... trèo lên để chết
alto el vuelo remontar,
tới chỗ an toàn tránh khốn nguy.
Al efectuarse el golpe, el tirador, y solamente el tirador, remontará vuelo.
Một khi trúng mục tiêu, xạ thủ và chỉ xạ thủ sẽ biến mất.
¿Tienen barcos que pueden cruzar océanos y también remontar ríos?
Thuyền của chúng vừa có thể vượt biển lại vừa có thể đi trên sông?
El Napo logró luego remontar la rama del Urubamba 56 km aguas arriba de su unión con el Tambo, hasta un punto a unos 320 kilómetros al norte del Cuzco.
"Napo" sau đó đã thành công trong việc tiếp cận nhánh Urubamba của Ucayali 56 km (35 mi) phía trên điểm hợp dòng với Tambo, tới một điểm 320 km (200 mi) về phía bắc của Cuzco.
Es triste: tanto remontar para luego morir.
Thật đáng buồn... trèo lên để chết.
El barco, el monstruo de acero, acababa de remontar a la superficie del océano para respirar, al igual que las ballenas.
Chiếc tàu -con quái vật bằng thép ấy-đang nổi lên mặt nước để thở theo kiểu cá voi!
Me sentía como si tuviera alas, listo para remontar el vuelo en el servicio de Jehová.
Tôi cảm thấy như là có đôi cánh, sẵn sàng bay cao trong công việc của Đức Giê-hô-va!
Me remontaré un momento a cuando lo comprendí de primera mano.
Nhưng để tôi quay lại một chút về lần đầu tiên tôi nhận ra điều này.
Todavía podemos remontar.
Ta vẫn có thể thay đổi cục diện!
Nada de lo que se puede remontar de nuevo a nosotros.
Vũ khí mà không ai có thể lần ra chúng ta
¡ Ya no hay forma de que MUFC pueda remontar!
Không có cách gì cho MUFC có thể lội ngược dòng lại!
“La historia de la astrología se puede remontar ahora a la antigua Babilonia, y de hecho a las fases más primitivas de la historia babilónica. . . .
“Ngày nay người ta có thể truy thấy lịch sử của thuật chiêm tinh đã bắt nguồn từ xứ Ba-by-lôn xưa, và đúng ra từ các giai đoạn đầu tiên của lịch sử xứ này...
99 y será conducido por sendas donde la serpiente avenenosa no podrá herir su calcañar; y se remontará en la bimaginación de sus pensamientos como si fuera en alas de águila.
99 Và hắn sẽ được dẫn vào những lối đi, nơi mà arắn độc không thể nào cắn gót chân của hắn được, và btư tưởng của hắn sẽ được bay bổng lên cao như cưỡi trên cánh chim đại bàng vậy.
Pero el sentido del olfato como evolucionó antes que la mayoría de los otros sentidos, toma una ruta directa a estas diferentes regiones del cerebro dónde puede desencadenar la respuesta de lucha o huida, ayudar a remontar recuerdos o hacerte salivar.
Nhưng mùi, bởi vì nó phát triển trước hầu hết các giác quan khác, có một tuyến đường trực tiếp các khu vực khác nhau của não, nơi nó có thể gây ra phản ứng chiến đấu-hay-chuồn lẹ, giúp bạn nhớ lại những kỷ niệm, hoặc làm cho bạn nhỏ dãi thèm thuồng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remontar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.