remolque trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remolque trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remolque trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ remolque trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Đầu kéo, đầu kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remolque

Đầu kéo

noun

Vamos a iniciar el remolque.
Chúng tôi sẽ bắt đầu kéo.

đầu kéo

noun

Vamos a iniciar el remolque.
Chúng tôi sẽ bắt đầu kéo.

Xem thêm ví dụ

Por aquel entonces nuestros padres se separaron, de modo que mamá y yo mandamos hacer una casa remolque y nos fuimos juntas a servir de precursoras.
Khoảng thời gian đó, cha mẹ chúng tôi ly thân, nên mẹ và tôi làm một nhà xe moóc và bắt đầu làm tiên phong với nhau.
Arreglé una caravana, o casa remolque, y al año siguiente recibimos nuestra primera asignación de precursores en la población rural de Huntingdon.
Tôi sửa sang lại chiếc xe moóc, tức nhà lưu động, và qua năm sau thì chúng tôi nhận được khu vực đầu tiên để làm tiên phong, thị trấn Hungtingdon ở vùng nông thôn.
Para el verano de 1941, después de muchos meses de planificación y oración, Marion y yo habíamos ahorrado algún dinero y compramos un remolque de cinco metros y medio de largo, en el que podía vivir nuestra familia.
Vào mùa hè năm 1941, sau nhiều tháng cầu nguyện và thu xếp, hai vợ chồng chúng tôi dành dụm được một ít tiền nên mua được một xe moóc dài 5 mét rưỡi đủ để cả nhà sống trong đó.
La mayor dificultad en uno de estos remolques es que al diseñar, en realidad no existe un punto con lógica dónde terminar y comenzar los materiales, debido a la forma continua del remolque.
Khó khăn to lớn nhất ở một trong các toa xe này là khi bạn thiết kế, không có 1 vị trí phù hợp để kết thúc hay bắt đầu dùng các vật liệu vì hình dạng liền tục của toa xe.
Teruo Kurosaki, dueño de la compañía de muebles Idee, me pidió enviarle dos remolques a Tokio.
Teuruo Kurosaki sở hữu 1 công ty nội thất có tên Idee, anh nhờ tôi giao 2 toa xe đến Tokyo.
Así que al observar sus tres mercados principales para el producto que eran básicamente el diseño del transporte, los interiores y el mobiliario, se nos ocurrió solucionarlo tomando un viejo remolque Airstream y desmantelarlo, y tratar de que representara el laminado, y un remolque, una clase de imagen fresca y de vanguardia.
Khi xem xét 3 thị trường chính cho sản phẩm của họ, chủ yếu là thiết kế giao thông, đồ nội thất và đồ đạc, chúng tôi đã nghĩ ra giải pháp, đó là làm rỗng 1 toa móc cũ của Airstream và cố gắng miêu tả thật sinh động vật liệu tấm mỏng trên toa xe đó thành một hình ảnh tươi mới, hiện đại.
A última hora de la tarde, cinco hombres armados llegaron a nuestro remolque y nos tomaron a mi madre, mi hermana y a mí como rehenes.
Vào xế chiều, năm người đàn ông có vũ khí tới nhà di động của chúng tôi, bắt mẹ, chị tôi và tôi làm con tin.
Muchas de estas ideas emigraron hacia la producción de remolques para Airstream.
Nhiều ý tưởng tuôn chảy vào việc sản xuất các toa xe Airstream.
Ahorré dinero y me compré una casa remolque de 7 metros (22 pies), y varios precursores nos mudamos a Luisiana para servir allí.
Tôi dành dụm tiền để mua nhà lưu động dài 7m, rồi nhiều người trong chúng tôi dọn đến bang Louisiana để phụng sự.
Un superintendente viajante llamado Emil Zarysky venía a menudo en su casa remolque.
Một giám thị lưu động tên là Emil Zarysky thường lái căn nhà di động của bác đến thăm chúng tôi.
Había necesidad de evangelizadores en el territorio de Australia Meridional, por lo que vendimos la casa y compramos un remolque al que llamamos Mizpá, que significa “atalaya”.
Vì khu vực Nam Úc đang cần người rao giảng nên chúng tôi bán nhà, mua một xe moóc, tức nhà xe lưu động, và đặt tên là Mizpah, nghĩa là “Tháp Canh”.
Posteriormente, el Hawk reemplazó al English Electric Canberra para realizar tareas de remolque.
Những chiếc Hawk sau này đã thay thế loại máy bay English Electric Canberra trong vai trò mục tiêu lôi kéo.
Aceleren el remolque.
Tăng tốc độ kéo.
En 1946 fabriqué un remolque de cinco metros de largo que convertimos en nuestro hogar, y al año siguiente se nos pidió que nos mudáramos a Alveston, un pueblo de Gloucestershire.
Năm 1946, tôi đóng một xe moóc dài năm mét dùng làm nhà cho chúng tôi, và năm sau, chúng tôi được yêu cầu dọn tới Alveston, một làng ở Gloucestershire.
Nos vemos en el remolque.
Gặp anh ở chỗ Flatbed!
No es posible cambiar de lugar grúas, remolques y equipos de oficina como si fueran números en una hoja.
Không thể nào chuyển cần cẩu, xe chở hàng, thiết bị văn phòng như chuyển số má trên giấy tờ được.
Por favor, diríjase al remolque con su color-codificado que le llevará al mundo de su selección.
Xin hãy đến chỗ xe điện đánh dấu theo màu, xe sẽ đưa bạn đến thế giới bạn chọn.
“VIVIMOS en una caravana (pequeño remolque) en una granja.
“CHÚNG TÔI sống trong nhà di động trên một nông trại.
Arreglamos una vieja caravana para que fuera nuestra casa remolque; utilizábamos un tractor o un camión para llevarla de un sitio a otro.
Chúng tôi sửa sang lại chiếc xe moóc cũ để làm nhà di động; chúng tôi dùng một xe máy kéo hoặc một xe vận tải để di chuyển nó từ nơi này đến nơi khác.
Suministraron casas remolque, sacos de dormir, cocinas, generadores y otros artículos necesarios.
Những xe moóc, túi ngủ, bếp lò, máy phát điện và những thứ cần thiết khác được cung cấp.
El tío Monroe siguió su ejemplo y también se trasladó con su familia a vivir a un remolque.
Bác Monroe làm theo, và bác cũng cùng với gia đình sinh sống trong một cái nhà di động.
“Noé no tenía ninguna experiencia en construir barcos, y yo tampoco tenía ninguna experiencia en la construcción de una casa remolque ni sabía cómo hacerla”, explicó Victor Blackwell.
Anh Victor Blackwell nhớ lại: “Nô-ê không có kinh nghiệm đóng tàu và tôi cũng không có kiến thức hay kinh nghiệm dựng nhà trên xe moóc”.
Con Ralph frente al remolque que construyó
Với Ralph ngay trước xe moóc anh làm
En 1933 papá me hizo una tienda sobre ruedas. Se trataba de un remolque de casi dos metros y medio de largo y dos de ancho, con las paredes hechas de lona tensada alrededor de unos postes delgados y con una ventana delante y otra detrás.
Năm 1933, cha tôi làm cho tôi một chiếc xe lều—một xe moóc dài 2,4 mét, rộng 2 mét, có vải bạt căng chung quanh những cây cọc thẳng đứng, trước và sau xe đều có cửa sổ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remolque trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.