reparatur trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reparatur trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reparatur trong Tiếng Đức.
Từ reparatur trong Tiếng Đức có nghĩa là sửa chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reparatur
sửa chữaverb Ich dachte, wir helfen ihm bei der Reparatur. Tôi nghĩ chúng ta có thể bay ra đó và giúp họ sửa chữa. |
Xem thêm ví dụ
Ein Fluggerätmechaniker führt nicht nur Reparaturen an einem defekten Flugzeug aus. Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi. |
Bei Geräten, auf denen vom Nutzer erstellte Inhalte gespeichert werden können, kann eine Reparatur oder ein Austausch zu einem Datenverlust führen. Nếu mặt hàng đó có thể giữ lại dữ liệu mà người dùng tạo thì việc sửa chữa hoặc thay thế có thể dẫn đến việc mất dữ liệu. |
Glücklicherweise war Dr. Annie Simon bei uns und arbeite gestern sehr hart für die Reparatur. Và cũng cám ơn bác sỹ Annie Simon đã đi cùng chúng tôi, và đã làm việc rất vất vả hôm qua để sửa chữa cánh tay. |
Danke für die Reparatur. Cảm ơn ông đã sửa nó. |
Man kann damit beispielsweise eine medizinische Behandlung oder wichtige Reparaturen an seinem Haus finanzieren. Thí dụ, tiền tiết kiệm có thể được dùng để trả các phí tổn trong việc chữa bệnh hoặc khi cần sửa chữa nhà cửa. |
Für die Reparatur können generalüberholte Teile verwendet werden. Chúng tôi có thể dùng những bộ phận đã tân trang để sửa chữa hàng hóa. |
Zum Beispiel, als auf dieser Webseite gemeldet wurde, dass 800 Schüler in Gefahr waren, weil Reparaturen an der Schule wegen Korruption zum Stillstand gebracht wurden, ergriff das Bildungsministerium in den Philippinen rasch Maßnahmen. Ví dụ, khi có báo cáo trên website rằng 800 học sinh đang gặp nguy cơ bỏi vì việc sử chữa trường bị đình do tham nhũng, Phòng Giáo dục ở Philippines đã có phản ứng nhanh chóng. |
Ich dachte, wir helfen ihm bei der Reparatur. Tôi nghĩ chúng ta có thể bay ra đó và giúp họ sửa chữa. |
Ich fuhr einmal mit meiner Frau aufs Land, und ich sah dieses Schild, (Schild: Zuverlässiger Niederländer - Auto Reparatur) und ich sagte: "Das ist ein wunderbares Design." Vào một ngày, tôi đang lái xe cùng vợ tôi tôi đã nhìn thấy tấm biển này, và tôi thốt lên: " Đó là một phần tuyệt vời của sự sắp đặt" |
Der Verlust wird einen schweren Preis aufrufen, was Reichtum, Sicherheit und, ja, auch Spiritualität bis in alle Zeit angeht, denn vorherige Naturkatastrophen dieser Art – die letzte setzte dem Zeitalter der Dinosaurier ein Ende – erforderten um die fünf bis zehn Millionen Jahre der Reparatur. Mất mát này sẽ khiến ta phải trả giá đắt cho sự thịnh vượng, an toàn và đúng, cả khía cạnh tinh thần sau này bởi vì những biến cố trước đó -- biến cố cuối kết thúc thời đại khủng long - mất thông thường từ 5 đến 10 triệu năm mới khôi phục lại được. |
Könnte die Reparatur noch ein paar Tage länger dauern? Có lẽ anh có thể nấn ná thêm ít ngày để sửa chứ? |
Ich zahlte für die Reparatur – er ging wieder kaputt. Tôi trả tiền để sửa nó -- rồi nó lại hỏng lần nữa. |
Im August verlegte sie nach Mare Island, aber mit der Einstellung der Kämpfe wurden die Reparaturen gestoppt. Sang tháng 8, nó chuyển sang Xưởng hải quân Mare Island, nhưng cùng với việc xung đột kết thúc, công việc sửa chữa cũng bị dừng lại. |
Die Frauen wollen auch nicht, dass die Männer davon erfahren, also hoffen sie, dass Sie die Reparatur des Brunnens diesmal ablehnen. Ngoài ra, những phụ nữ đó cũng không muốn người của ông biết chuyện này, họ chỉ mong lần này các ông đừng sửa giếng nữa. |
Nach Behelfsreparaturen in Scapa Flow verlegten sie zur vollständigen Reparatur nach Devonport. Nó được sửa chữa tạm thời tại Scapa Flow trước khi được chuyển đến Devonport để sửa chữa đầy đủ. |
Du wirst dir Rat holen oder sogar einen Fachmann mit der Reparatur beauftragen müssen. Bạn sẽ phải tìm sự chỉ dẫn hay ngay cả nhờ một người chuyên môn làm công việc này. |
DNA Reparatur Gene sind aktiver in diesen Tieren. Những gen sửa chữa ADN cũng năng động hơn trong những loài vật này. |
Diese ergab, dass eine Reparatur sich wirtschaftlich nicht lohnte, und so wurde das Schiff als Totalverlust abgeschrieben. Con tàu được cho là hư hại quá mức có thể sửa chữa kinh tế, và được công bố như một tổn thất toàn bộ. |
Ich habe eine Adresse einer Reparatur... Không, tôi nghĩ tôi có... cái địa chỉ... của một cái cửa hàng nhỏ dưới đường Main, nơi chúng ta có thể đem sửa nó. |
Neben der Produktion von Mikroskopen übernahm Carl Zeiss auch die Reparatur von optischen Geräten anderer Hersteller. Bên cạnh việc sản xuất kính hiển vi, Carl Zeiss cũng đảm nhận công việc sửa chữa thiết bị quang học cho các nhà sản xuất khác. |
Im Januar 1941 wurde die Glasgow zur Eastern Fleet versetzt und lief nach Singapur aus, wo weitere Reparaturen an ihren Rumpfbeschädigungen erfolgten. Vào tháng 1 năm 1941, Glasgow được điều về Hạm đội Viễn Đông và lên đường đi Singapore; khi đến nơi nó tiến hành sửa chữa thêm. |
Nach Reparaturen zeigte die Technik in den folgenden Wochen bei zwei weiteren Aufstiegen zwar einiges Potential und überbot insbesondere den bis dahin vom französischen Luftschiff „La France“ gehaltenen Geschwindigkeitsrekord von 6 m/s (21,6 km/h) um 3 m/s (10,8 km/h), konnte aber mögliche Investoren noch nicht überzeugen. Sau khi sửa chữa, kĩ thuật chiếc Zeppelin tuy có tiềm năng nhất định qua hai lần cất cánh kế tiếp trong các tuần sau đó và đặc biệt là đã vượt qua tốc độ kỉ lục 6 m/s của chiếc tàu bay Pháp "La France" đến 3 m/s, nhưng vẫn chưa thuyết phục được các nhà đầu tư. |
Jemand, der sehen würde, daß dieser Arbeitnehmer die Kirche verschönert, Reparaturen daran ausführt oder in irgendeiner Form den Interessen dieser Religion dient, würde ihn logischerweise auch mit ihr in Verbindung bringen. Hơn nữa, những người thấy nhân viên này làm công việc sửa sang nhà thờ, hoặc thực hiện những mục tiêu mà tôn giáo đó theo đuổi sẽ có lý do để liên kết người ấy với tôn giáo đó. |
Es muss instand gehalten werden, Reparaturen fallen an und im Lauf der Zeit sind vielleicht Anbauten nötig. Bảo trì và sửa chữa rất quan trọng, và khi hoàn cảnh thay đổi, ngôi nhà có thể phải được xây thêm phòng. |
Nach der Reparatur auf Nouméa übernahm sie U-Jagd-Patrouillen und gegen Ende des Monats Geleitzugdienste zwischen den Salomonen und den Neuen Hebriden. Sau khi được sửa chữa tại Nouméa, nó làm nhiệm vụ tuần tra chống tàu ngầm, và đến cuối tháng lại tiếp nối nhiệm vụ hộ tống vận tải tại khu vực quần đảo Solomon - New Hebrides. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reparatur trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.