repertorio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repertorio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repertorio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ repertorio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là danh sách, danh mục, bảng kê, bảng kê khai, bảng liệt kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repertorio

danh sách

(list)

danh mục

(directory)

bảng kê

(list)

bảng kê khai

(list)

bảng liệt kê

(list)

Xem thêm ví dụ

Pero fue también la única forma como pude tamizar mi repertorio de experiencias y darle sentido al futuro y al pasado.
Nhưng đó cũng là cách duy nhất tôi tìm được để chắt lọc những mảnh ghép kinh nghiệm và hiện thực hóa quá khứ và tương lai.
Todo el que conozca a Alfred Borden y su repertorio de nudos exóticos.
Vài người biết Alfred Borden và những cái gút kỳ lạ của anh ta.
Las cuatro ideas que les he presentado son maneras de ampliar el repertorio de opciones de Amira.
Vậy, tất cả bốn ý tưởng mà tôi đã trình bày cho các bạn là cách mà chúng ta có thể mở rộng các lựa chọn của Amira.
Pero al alejarme del repertorio clásico tradicional, buscando nuevos caminos de expresión musical, me di cuenta que con los recursos tecnológicos actuales, no hay razón para limitar lo que se puede producir en un momento dado, con un solo instrumento de cuerdas.
Nhưng trong lúc tôi dần tách xa khỏi những bản nhạc cổ điển thông thường và cố gắng tìm những cách thức mới để biểu hiện âm nhạc, tôi nhận ra rằng với nguồn lực công nghệ ngày nay, không có lý do gì ta phải hạn chế những gì có thể làm được từ một nhạc cụ duy nhất.
Su repertorio principal se componía de tangos de la vieja guardia.
Thế hệ người chơi tango đầu tiên được gọi là những người Guardia Vieja ("Cựu vệ binh").
Lo que propongo es tener un ́número Trump', y el ́número Trump ́ es la relación entre el repertorio conductual de este hombre y la cantidad de neuronas de su cerebro.
Vậy nên tôi lấy ví dụ so sánh là số hiệu của Ông Trump và là tỉ lệ của danh mục hành vi của người đàn ông này so với con số tế bào thần kinh trong não của ông ấy
Y por lo tanto los mensajes de texto sonrealmente una evidencia de un acto de equilibrio que los jóvenes utilizan hoy, inconscientemente, por supuesto, pero es una extensión de su repertorio lingüístico.
Và do đó nhắn tin thực sự là bằng chứng của hoạt động cân bằng chính là cái mà những người trẻ tuổi đang dùng hiện nay, dĩ nhiên, không chủ ý nhưng nó có tác dụng mở rộng vốn ngôn ngữ của họ.
Lo cierto es que trataba constantemente de ampliar mi repertorio de ruidos a la máxima expresión.
Vì tôi suốt ngày cố gắng mở rộng bộ sưu tập các thứ âm thanh tới mức tối đa có thể.
En la isla en que él trabajó había un repertorio total aproximado de nueve cantos distintos.
Trên đảo nơi ông làm việc, tổng số những giai điệu ông ghi được là khoảng chín giai điệu khác nhau.
Revisaré mi repertorio de pantaletas rojas.
Em phải kiểm tra kho chứa quần lót đỏ của em đã.
Esto no era parte de su repertorio.
Nó không phải là một phần của tiết mục của họ.
Ellos sí tienen un abundante repertorio de posturas y gestos, muchos de los cuales son similares, o incluso idénticos, a los nuestros y se forman en los mismos contextos.
Chúng thực hiện những màn biểu diễn dáng bộ và cử chỉ rất phong phú, nhiều trong số chúng giống nhau, hay thậm chí giống hệt chúng ta và hình thành trong cùng ngữ cảnh.
Y por lo tanto los mensajes de texto sonrealmente una evidencia de un acto de equilibrio que los jóvenes utilizan hoy ,inconscientemente, por supuesto, pero es una extensión de su repertorio lingüístico.
Và do đó nhắn tin thực sự là bằng chứng của hoạt động cân bằng chính là cái mà những người trẻ tuổi đang dùng hiện nay, dĩ nhiên, không chủ ý nhưng nó có tác dụng mở rộng vốn ngôn ngữ của họ.
Librerías serias están perdiendo su concesión, teatros sin ánimo de lucro sobreviven principalmente de comercializar su repertorio, las orquestas sinfónicas adulteran sus programas, la televisión pública aumenta su dependencia de las reposiciones de series cómicas británicas, las emisoras de radio clásicas están disminuyendo, los museos recurren a exposiciones comerciales, la danza está muriendo."
Các cửa hàng sách thực sự thì đang mất đi quyền kinh doanh nhà hát phi lợi nhuận đang sống sót chủ yếu nhờ thương mại hóa các tiết mục của họ, các dàn nhạc giao hưởng đang làm nhạt đi chương trình của họ, truyền hình công cộng đang gia tăng sự phụ thuộc của nó vào việc chiếu lại các bộ phim truyền hình Anh, đài phát thanh cổ điển đang suy thoái, các bảo tàng đang phải nhờ đến các buổi trưng bày bom tấn, khiêu vũ đang chết.''
No obstante, este tipo de canto era limitado en el repertorio de la música de Israel.
Tuy nhiên, loại ca hát này có hạn trong vốn tiết mục âm nhạc của Y-sơ-ra-ên.
En la próxima gran época de la vida, que aplica para la mayoría de la vida, el cerebro está en efecto refinando su maquinaria mientras domina un amplio repertorio de destrezas y habilidades.
Ở giai đoạn quan trọng tiếp theo, đúng với hầu hết mọi người, não thực chất đang hoàn thiện dần cơ chế của nó khi nó mở rộng bộ kĩ năng và năng lực.
Ahora me doy cuenta de que es un poco absurdo comparar el repertorio conductual de un ser humano con una mosca.
Tôi nhận ra rằng có chút vô lí khi so sánh hiệu số danh mục hành vi của người với một con ruồi
Están fuera del repertorio natural de los delfines pero los delfines pueden imitarlos fácilmente.
Những âm thanh này đã đi quá so với giai điệu thông thường của cá heo, nhưng chúng được cá heo bắt chước một cách dễ dàng.
Y, colectivamente, estas voces se convierten en el repertorio humano para lidiar con los cambios que enfrentaremos en el milenio que despierta.
Chung quan, những giọng nói đó trở thành những tiết mục cho con người chúng ta khi đối mặt với những khó khăn của thiên nhiên kỷ tiếp theo.
Más tarde, fue añadida al repertorio de la residencia en Las Vegas de Spears, Britney: Piece of Me.
Nó cũng được thêm vào danh sách trình diễn của chương trình biểu diễn cư trú của Spears ở Las Vegas, Britney: Piece of Me.
Cada uno de ellos está en una relación romántica y cada uno de ellos tiene un gran repertorio de amigos.
Mỗi người trong số họ đều có mối quan hệ lãng mạn và mỗi người có rất nhiều bạn bè.
Después incluí en mi repertorio canciones populares del Hit Parade, programa semanal de una cadena de radio que recopilaba los diez éxitos de la semana.
Sau đó, tôi tham gia nhiều thể loại nhạc khác và hát cả những bài trong chương trình Hit Parade (Những ca khúc được yêu thích nhất) phát sóng hàng tuần, gồm mười ca khúc được bình chọn là hay nhất trong tuần.
Por ahora, tenía el repertorio entero frenético: voces aterradoras, visiones grotescas, delirios extraños, inmanejables.
Đến bây giờ, tôi có đủ bộ tiết mục điên cuồng: những giọng nói khiếp sợ, hình ảnh lố bịch, những ảo giác kì quái dai dẳng.
La canción se ha convertido en un elemento básico de los conciertos de AC / DC y es difícil verla excluida de su repertorio actual.
Bài hát trở thành bài tủ của các buổi hòa nhạc AC / DC, và hiếm khi bị loại ra khỏi danh sách trình diễn.
Sólo para tratar de obtener una evaluación de lo que era nuestro repertorio de genes, reunimos todos los datos --incluidos todos los nuestros obtenidos hasta el momento en la expedición, lo que representa más de la mitad de todos los datos de genes en el planeta-- y que totalizaron alrededor de 29 millones de genes.
chúng tôi tập hợp tất cả dữ liệu - bao gồm những dữ liệu không có trong cuộc hành trình đại diện cho hơn một nửa dữ liệu gen trên hành tinh và nó tổng cộng khoảng 29 triệu gen.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repertorio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.