repentino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repentino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repentino trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ repentino trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thình lình, đột ngột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repentino

thình lình

adverb

También le da la posibilidad de una muerte repentina e inesperada.
Nó cũng làm cho anh ta chết tươi bất thình lình.

đột ngột

adjective

Ejercen una presión repentina para obtener algo a cambio de ese favorcito.
Có một áp lực đột ngột đáp lại một chút lợi này.

Xem thêm ví dụ

El inquilino muerto, Ben, abusos de drogas repentina actividad en su cuenta, y ahora casualmente un robo.
Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng.
Este aplazamiento repentino es típico.
Sự trì hoãn đột ngột ngày hôm nay là một ví dụ điển hình.
Luego de la repentina sensación de frío... la temperatura en la boca se mezcla con el sabroso pescado... se revuelve en el interior de la la boca, y se extiende hacia el exterior.
Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài.
Sin embargo, por más desconcertante que todo esto pueda ser, estas aflicciones son algunas de las realidades de la vida mortal y el reconocerlas no debería avergonzarnos sino que tendría que ser como cuando reconocemos que tenemos que lidiar con presión arterial alta o con la repentina aparición de un tumor maligno.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
Existe la posibilidad de que las acciones pierdan su valor de la noche a la mañana debido a una repentina recesión económica.
Cổ phần và công phiếu một sớm một chiều có thể trở thành vô giá trị khi nền kinh tế thình lình sụp đổ.
b) ¿Qué predijo Pablo que se proclamaría antes de que le sobreviniera destrucción repentina a este mundo?
b) Phao-lô đã tiên tri người ta sẽ tuyên bố điều gì trước khi sự hủy diệt thình lình giáng trên thế gian này?
Ese es un salto repentino.
Đó là một sự biến đổi đột ngột.
Y quienes lo consiguen por lo general se dan cuenta de que su repentina riqueza no les produce dicha.
Thường ngay cả những người bất ngờ giàu có bằng cách đó cũng thấy tiền bạc không mang lại hạnh phúc.
Cuando era adolescente, durante una reunión de la Iglesia en Christchurch, Nueva Zelanda, Linda Kjar Burton recibió una confirmación de forma repentina.
Khi còn niên thiếu, Linda Kjar Burton bỗng nhiên có một sự nhận biết trong một buổi họp Giáo Hội ở Christchurch, New Zealand.
Su fin será repentino y total, e Isaías hace hincapié en ello con una ilustración.
Điều này sẽ xảy ra một cách trọn vẹn và bất thình lình như Ê-sai nhấn mạnh bằng một minh họa.
Pero ambos mostrarán 2 propiedades distintivas: repentina disminución de la viscosidad ante una fuerza umbral, y una disminución más gradual al aplicar una pequeña fuerza durante un largo período de tiempo.
Nhưng hầu hết chúng sẽ thể hiện hai tính chất đột ngột lỏng khi lực tác động vượt ngưỡng, và lỏng dần dưới tác động của lực nhỏ nhưng trong thời gian dài.
Todos debemos darnos cuenta de que esos acontecimientos predichos, como la destrucción de la religión falsa —“Babilonia la Grande”—, el ataque satánico de Gog de Magog contra el pueblo de Jehová y la liberación de que este será objeto por parte de Dios el Todopoderoso en la guerra de Armagedón, pueden azotar de manera sorprendente y repentina, y puede suceder todo en muy poco tiempo (Revelación 16:14, 16; 18:1-5; Ezequiel 38:18-23).
(Thi-thiên 110:1, 2; Ma-thi-ơ 24:3) Tất cả chúng ta nên nhận biết rằng những biến cố được báo trước, chẳng hạn như sự hủy diệt của tôn giáo giả, tức “Ba-by-lôn lớn”, sự tấn công của Gót ở đất Ma-gốc trên dân tộc của Đức Giê-hô-va, và việc Đức Chúa Trời Toàn Năng sẽ giải cứu họ trong chiến tranh Ha-ma-ghê-đôn, đều có thể đến bất ngờ và diễn ra trong một thời gian tương đối ngắn.
Nunca antes el ruedo de la experiencia humana había sido corregido tan repentina y drásticamente.
Từ xưa đến nay, chưa bao giờ phạm vi kinh nghiệm của con người được xem xét lại một cách đột ngột và mạnh bạo đến thế.
Los chinos rechazaron las ofertas por lo que una segunda invasión comenzó en 1597, con menor éxito que la primera y en la que las tropas japonesas encontraron una mucha mayor resistencia coreana, terminando abruptamente en 1598 con la repentina muerte de Hideyoshi ya que los principales comandantes japoneses regresaron inmediatamente para tratar de asegurar el control sobre el shogunato.
Cuộc xâm lược lần thứ hai bắt đầu năm 1597, nhưng không thành công như lần trước vì người Nhật gặp phải sự kháng cự mạnh mẽ từ phía Triều Tiên và cuối cùng kết thúc đột ngột với cái chết của Hideyoshi năm 1598, khi các chỉ huy của quân Nhật nhanh chóng thoái lui về nước để phân định ngôi Shogun.
Aún no había cumplido los 33 años cuando murió en Babilonia en 323 a.E.C., víctima de una enfermedad repentina.
(Đa-ni-ên 11:4) A-léc-xan-đơ chưa tròn 33 tuổi thì cơn bệnh bất thình lình đến cướp đời ông vào năm 323 TCN tại Ba-by-lôn.
Al igual que con Chéjov, Garan Holcombe señala: "Todo se basa en el momento epifánico, la iluminación repentina, el detalle revelador, sutil y conciso".
Garan Holcombe nhận xét: Như với Chekhov, "mọi sự đều dựa trên epiphanic moment (sự đột nhiên sáng tỏ), chi tiết ngắn gọn, tinh vi, mặc khải".
Realmente me gustaría, porque, afrontémoslo, mi regreso repentino es... un poco raro.
Thật sự vậy, vì, hãy thẳng thắn, sự trở về đột ngột của tôi... có hơi kỳ lạ.
Pero lo que realmente importa son dos tipos de problemas: problemas que ocurren en la montaña que no se pudieron prever, como por ejemplo, hielo en una ladera, pero que se puede evadir. Y problemas que no se pudieron prever y que no se pueden evadir, como una tormenta de nieve repentina, o una avalancha, o un cambio en el clima.
Nhưng điều quan trọng là 2 vấn đề -- vấn đề xảy ra ở trên núi mà bạn không thể tính trước được, ví dụ như, băng trên sườn dốc, nhưng thứ đó bạn có thể tránh được, và những vấn đề bạn không thể đoán trước được và cũng không thể đi vòng qua được, như một trận bão tuyết bất ngờ hoặc một trận lở tuyết hoặc thay đổi thời tiết.
Los cristianos sabemos que Dios ha prometido una resurrección, pero eso no impide que sintamos el dolor profundo y el trauma que produce la pérdida repentina de un ser querido.
Tín đồ đấng Christ biết rằng Đức Chúa Trời hứa sẽ có sự sống lại, nhưng điều này không có nghĩa chúng ta sẽ không bị buồn rầu và đau khổ trầm trọng về tâm thần khi mất người thân yêu một cách đột ngột.
El ataque repentino indica desorganización, desconfianza.
Tấn công đột ngột cho thấy sự vô tổ chức, không tự chủ.
Un revés repentino puede echar por tierra la seguridad económica de quienes viven confiados.
Những người không chuẩn bị trước có thể mất sự an toàn về tài chính vì một biến cố đột ngột nào đó.
¿Con qué importante pregunta nos deja el final repentino de la parábola de Jesús?
Lời ví dụ của Chúa Giê-su chấm dứt đột ngột khiến cho chúng ta có câu hỏi nghiêm túc nào?
Ella cuenta: “El cambio no fue repentino.
Chị giải thích: “Suy nghĩ của tôi dần thay đổi.
El repentino aumento de los costos energéticos y la inflación se intensificó la recesión en Occidente y subrayó la interdependencia de las sociedades del mundo.
Sự tăng giá bất thần của chi phí năng lượng làm gia tăng lạm phát và giảm phát tại phương Tây và nhấn mạnh sự độc lập của các xã hội trên thế giới.
" Adiós ", dijo, con la prisa repentina de un hombre que se había demorado demasiado tiempo en el punto de vista un poco de presión de trabajo esperando por él, y luego por un segundo o por lo que no hizo el más mínimo movimiento.
" Tạm biệt, " ông nói, với sự vội vàng đột ngột của một người đàn ông đã nấn ná quá lâu trong xem một chút bức xúc của công việc chờ anh, và sau đó cho một giây hoặc lâu hơn, ông đã không phải là nhỏ chuyển động.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repentino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.