replenishment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ replenishment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ replenishment trong Tiếng Anh.

Từ replenishment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bổ sung, sự cung cấp thêm, sự làm đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ replenishment

sự bổ sung

noun

can provide true pleasure, relaxation and replenishment.
có thể đem lại niềm vui, thư giãn và sự bổ sung.

sự cung cấp thêm

noun

sự làm đầy

noun

Xem thêm ví dụ

Water cannot be drawn from an empty well, and if you are not setting aside a little time for what replenishes you, you will have less and less to give to others, even to your children.
Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em.
DDMRP calls for the grouping of parts and materials chosen for strategic replenishment and that behave similarly into "buffer profiles."
DDMRP kêu gọi nhóm các bộ phận và vật liệu được chọn để bổ sung chiến lược và hoạt động tương tự như "hồ sơ đệm".
Following a brief overhaul at Manus, she landed troops on Cape Sansapor on 30 July, then sailed to Sydney, Australia, for replenishment and repairs.
Sau một đợt tái trang bị ngắn tại đảo Manus, nó cho đổ bộ binh lính lên mũi Sansapor vào ngày 30 tháng 7, rồi lên đường đi Sydney, Australia để tiếp liệu và sửa chữa.
He said, “Be fruitful, and multiply, and replenish the earth, and subdue it, and have dominion over ... every living thing that moveth upon the earth” (Moses 2:28).
Ngài phán: “Hãy sinh sản, thêm nhiều, làm cho đầy dẫy đất và làm cho đất phục tùng, và thống trị... mọi sinh vật cử động trên đất” (Môi Se 2:28).
After supporting the capture of Emirau Island from 17 to 23 March, Cleveland sailed for replenishment and repairs at Sydney, Australia, then returned to the Solomons on 21 April to prepare for the Marianas operation.
Sau khi hỗ trợ cho việc đổ bộ Emirau từ ngày 17 đến ngày 23 tháng 3, Cleveland lên đường đi đến Sydney, Australia để tiếp liệu và sửa chữa, rồi quay lại khu vực Solomon vào ngày 21 tháng 4 chuẩn bị cho việc tấn công quần đảo Mariana.
This is commonly seen in distribution centres for retail chains whereby a shop will require a great many replenishment goods.
Điều này thường thấy trong các trung tâm phân phối cho các chuỗi bán lẻ, theo đó một cửa hàng sẽ đòi hỏi rất nhiều hàng hóa bổ sung.
For example, in Colonial New England, colonists made a number of decisions that depleted the soils, including: allowing herd animals to wander freely, not replenishing soils with manure, and a sequence of events that led to erosion.
Ví dụ, ở thuộc địa New England, thực dân đã đưa ra một số quyết định làm cạn kiệt đất, bao gồm: cho phép các loài động vật đi lang thang tự do, không bổ sung đất bằng phân chuồng và một chuỗi các sự kiện dẫn đến xói mòn.
Given his close relationship with the Ptolemies, he ultimately decided that Egypt would be his place of refuge, where he could replenish his forces.
Vốn có mối quan hệ thân thiết với nhà Ptolemaios, ông ta cuối cùng đã quyết định rằng Ai Cập sẽ là nơi trú ẩn của mình, tại đó ông ta có thể bổ sung cho lực lượng của mình.
Just as we need food to nourish our physical bodies, our spirits and souls will be replenished and strengthened by feasting upon the words of Christ as contained in the writings of the prophets.
Cũng như chúng ta cần thức ăn để nuôi dưỡng cơ thể, tinh thần và tâm hồn của chúng ta sẽ được bổ sung và củng cố bằng cách nuôi dưỡng những lời của Đấng Ky Tô như trong các bài viết của các vị tiên tri.
The proclamation affirms the continuing duty of husband and wife to multiply and replenish the earth and their “solemn responsibility to love and care for each other and for their children”: “Children are entitled to birth within the bonds of matrimony, and to be reared by a father and a mother who honor marital vows with complete fidelity.”
Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.”
From there, they returned to the Carolines where they conducted air strikes on Truk and bombarded Satawan on 29–30 April, hit Ponape on 1 May, and then headed back to Majuro to replenish and rearm in preparation for the Marianas campaign.
Từ đây, chúng quay trở lại khu vực quần đảo Caroline, tiến hành không kích Truk và ném bom Satawan vào ngày 29–30 tháng 4, tấn công Ponape trong ngày 1 tháng 5 trước khi quay trở lại Majuro để tiếp liệu và tiếp đạn dược chuẩn bị cho chiến dịch Mariana.
If there was no rain, how to replenish the supply of fresh water on the salt ocean?
Nếu trời không mưa, lấy nước ngọt đâu ra ở trên biển mặn này?
After nearly two months on station, she sailed to replenish and repair in the Philippines, and was at Subic Bay when hostilities ceased.
Sau gần hai tháng trực chiến liên tục, chiếc tàu tuần dương được cho tiếp liệu và sửa chữa tại Philippines, và nó đang ở lại Căn cứ Hải quân vịnh Subic khi chiến tranh kết thúc.
She continued to screen this fueling group through the summer as the Marianas were won, returning to Eniwetok to replenish from time to time.
Nó tiếp tục hộ tống cho đội tiếp liệu này trong suốt mùa Hè cho đến khi Chiến dịch quần đảo Mariana kết thúc thắng lợi, thỉnh thoảng quay trở về Eniwetok để nghỉ ngơi và tiếp tế.
Where sustainability is the capacity to endure and maintain, restorative is the ability to replenish and progress.
Tính bền vững là khả năng chịu đựng và duy trì, tính phục hồi là khả năng bổ sung và phát triển.
Martin left Scapa Flow on 15 July for Seidisfjord and left there on 20 July in company with Marne, Middleton and Blankney for Archangel loaded with replenishments for the escorts and merchant ships.
Martin rời Scapa Flow vào ngày 15 tháng 7 để đi Seidisfjord, và khởi hành từ đây vào ngày 20 tháng 7 cùng với HMS Marne, HMS Middleton và Blankney để đi Archangel, chất đầy tiếp liệu cho các tàu hộ tống và tàu buôn.
The manufacturing site became a campus that included housing, dining, medical care and burial for the workers, and even chicken farming to replenish the cafeteria.
Khu sản xuất đã trở thành một khuôn viên bao gồm nhà ở, ăn uống, chăm sóc y tế và chôn cất cho người lao động, và thậm chí là nuôi gà để bổ sung các quán cà phê.
During the carrier strikes on Lingayen in early January 1945 and the subsequent carrier raids on Japanese shipping in the South China Sea, Thorn escorted a fast oiler group for replenishment evolutions with the aircraft carriers.
Trong khi các tàu sân bay thuộc lực lượng đặc nhiệm không kích xuống vịnh Lingayen vào đầu tháng 1 năm 1945, và sau đó xuống tàu bè Nhật Bản trong Biển Đông, Thorn hộ tống một đội tàu chở dầu nhanh để tiếp nhiên liệu cho lực lượng đặc nhiệm.
From Eniwetok, Princeton retired to Majuro, thence to Espiritu Santo for replenishment.
Từ Eniwetok, Princeton rút lui về Majuro, rồi quay về Espiritu Santo để được tiếp liệu.
And the Gods said: We will cause them to be fruitful and multiply, and replenish the earth, and subdue it, and to have dominion over the fish of the sea, and over the fowl of the air, and over every living thing that moveth upon the earth.
Và các Thượng Đế phán: Chúng ta sẽ làm cho họ được sinh sôi nẩy nở, làm cho đầy dẫy đất, và làm cho đất phục tùng, và thống trị loài cá dưới biển, loài chim muông trên trời cùng mọi vật sống biết cử động trên đất.
The following day, she sailed for Eniwetok and Manus Island, and on 6 November, departed the latter for the first of four tours of duty with underway replenishment groups off the Philippines.
Sang ngày hôm sau, nó lên đường đi Eniwetok rồi đi đảo Manus, nơi nó khởi hành vào ngày 6 tháng 11 cho chuyến đầu tiên trong số bốn lượt hoạt động cùng đội tiếp liệu ngoài khơi Philippines.
The escort carrier replenished at Manus from 7 October to 12 October, then put out for the invasion of Leyte on 20 October.
Chiếc tàu sân bay được tiếp liệu tại Manus từ ngày 7 đến ngày 12 tháng 10, rồi lên đường để tham gia cuộc đổ bộ lên Leyte vào ngày 20 tháng 10.
Subsequently, Vincennes returned to Ulithi for further replenishment and conducted exercises en route back to the battle zones.
Sau đó Vincennes quay trở về Ulithi để được tiếp liệu, và thực hành tập trận trên đường quay trở lại khu vực chiến sự.
After replenishing at Manus, Charrette sailed on with the carriers to screen strikes against Truk 29 April, and to guard the force's battleships as they pounded a bombardment at Ponape 1 May.
Sau khi được tiếp liệu tại Manus, chiếc tàu khu trục lên đường cùng các tàu sân bay để không kích lên Truk vào ngày 29 tháng 4, và để bảo vệ các thiết giáp hạm của lực lượng khi chúng bắn phá Ponape vào ngày 1 tháng 5.
After replenishment at Manus, Admiralty Islands, Patterson made a high-speed run with attack carriers to blast enemy defenses on Okinawa and the entire Kerama Retto chain.
Sau khi được tiếp liệu tại Manus thuộc quần đảo Admiralty, Patterson di chuyển với tốc độ nhanh cùng các tàu sân bay để tấn công vị trí phòng thủ của quân Nhật tại Okinawa và suốt dọc dãy quần đảo Kerama Retto.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ replenishment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.