repetitive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repetitive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repetitive trong Tiếng Anh.

Từ repetitive trong Tiếng Anh có các nghĩa là lặp lại, lặp đi lặp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repetitive

lặp lại

adjective

The repetition, the lack of affect and awareness.
Những hành vi thiếu nhận thức, lặp đi lặp lại.

lặp đi lặp lại

adjective

Xem thêm ví dụ

There will be no repetition.
Tôi không nhắc lại đâu đấy.
While searching for Jack, Wendy discovers he has been typing pages of a repetitive manuscript: "all work and no play makes Jack a dull boy".
Trong khi tìm Jack, Wendy phát hiện trên những bản thảo Jack đang đánh lập lại câu chữ: "all work and no play makes Jack a dull boy" (chỉ làm mà không chơi Jack chỉ là một kẻ đáng chán).
A manufacturing process is focused on repetitive activities that achieve high quality outputs with minimum cost and time.
Một quá trình sản xuất tập trung vào những hoạt động lặp đi lặp lại sao cho đầu ra đạt được chất lượng cao nhất với chi phí thấp nhất.
Movements that went down terribly were twitchy and repetitive - so called " Dad dancing " .
Các động tác thật sự được hưởng ứng thì có đặc trưng lặp đi lặp lại và gây giậm giật , được gọi là " Dad dancing " .
Repetition is one of the essential teaching techniques.
Sự lặp lại là một trong những kỹ thuật chính yếu để dạy dỗ.
Telomeres are short repetitive sequences of DNA that " cap " the ends of chromosomes and stop them degrading and fusing with their neighbours .
Điểm cuối của nhiễm sắc thể là các dãy ngắn lặp đi lặp lại của trình tự ADN tại cuối các nhiễm sắc thể ngăn chặn chúng bị suy thoái hay nối với các nhiễm sắc thể lân cận .
A 2001 study conducted by the American paleontologist Bruce Rothschild and colleagues examined 60 Dilophosaurus foot bones for signs of stress fractures (which are caused by strenuous, repetitive actions), but none were found.
Một nghiên cứu năm 2001 được thực hiện bởi nhà cổ sinh vật học người Mỹ Bruce Rothschild và các đồng nghiệp đã kiểm tra 60 xương bàn chân Dilophosaurus để tìm dấu hiệu gãy xương do áp lực (do các hành động tạo áp lực, lặp đi lặp lại), nhưng không phát hiện bất cứ điều gì bất thường.
Such repetition is not creative being - but it is what we want.
Sự lặp lại như thế không là ‘đang hiện diện’ sáng tạo – nhưng đó là điều gì chúng ta mong muốn.
Repetition is needed to sound down into our hearts the import of the Revelation account.
Điều này đòi hỏi sự lặp đi lặp lại để tâm trí chúng ta hiểu rõ tầm quan trọng của những lời tường thuật trong Khải-huyền.
This includes sports that have a high rate of injury and jobs that require repetitive motion , such as bending the knees to install flooring .
Chẳng hạn như các môn thể thao có nguy cơ chấn thương cao và các công việc bắt buộc phải lặp đi lặp lại một tư thế nhiều lần , như là gập đầu gối để cài lát sàn .
And these people are doing about 10 - 20 sets of 100 to 200 repetitions of ab crunches and sit ups, for up to 3 hours!
Và những người này đang tập khoảng 10-20 bài lặp lại 100-200 lần và chống đẩy, cho đến 3 giờ!
Those who wrote the scriptures often emphasized important truths through repetition.
Những người viết thánh thư thường nhấn mạnh đến các lẽ thật quan trọng được lặp đi lặp lại.
8 Similarly, anytime an event is recorded more than once in a book, it is taken as proof of more than one writer at work, even though ancient Semitic literature has other similar examples of repetition.
8 Tương tự như vậy, mỗi lần có biến cố gì ghi hai lần trở lên trong sách, họ cho đó là bằng cớ có hơn một người viết, mặc dù các tác phẩm văn chương Semitic cổ xưa cũng có những lần lặp lại giống như vậy.
Their decimal representation neither terminates nor infinitely repeats but extends forever without regular repetition.
Việc biểu diễn thập phân của chúng không chấm dứt hay lặp lại vô hạn nhưng kéo dài mãi mãi mà không lặp lại thường xuyên.
He clearly states what is good and what is bad, and he makes generous use of repetition.
Ngài nói rõ điều gì là thiện và điều gì là ác, và Ngài thường lặp đi lặp lại.
Contrary to popular belief, the methodological approach of selling refers to a systematic process of repetitive and measurable milestones, by which a salesman relates his or her offering of a product or service in return enabling the buyer to achieve their goal in an economic way.
Trái ngược với niềm tin phổ biến, phương pháp tiếp cận bán hàng là một quá trình có hệ thống các cột mốc lặp lại và đo lường được, trong đó một nhân viên bán hàng liên quan đến việc cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ của họ cho phép người mua đạt được mục tiêu của họ theo cách kinh tế.
Listen carefully to what others say so that you can avoid any unnecessary repetition.
Hãy lắng nghe kỹ lưỡng khi người khác bình luận để tránh lặp lại vô ích điều đã nói rồi.
For clarity and to avoid repetition, we will consolidate explanatory verses found at Daniel 7:15-28 with a verse-by-verse consideration of the visions recorded at Daniel 7:1-14.
Để làm rõ nghĩa và tránh lặp lại, chúng ta sẽ giải thích tóm tắt các câu Đa-ni-ên 7:15-28 và xem xét từng câu Đa-ni-ên 7:1-14 nói về sự hiện thấy.
He claimed most poetry was written in this older rhythmic structure inherited from the Norman side of the English literary heritage, based on repeating groups of two or three syllables, with the stressed syllable falling in the same place on each repetition.
Ông tuyên bố rằng hầu hết những bài Thơ được viết trong cấu trúc Nhịp truyền thống được kế thừa từ phía vùng Norman của di sản văn học Anh quốc, được dựa trên những nhóm lặp lại của hai hay ba âm tiết, với âm tiết nhấn rớt vào một cùng một chỗ của mỗi nhóm.
Fear of using the phone in any context (for either making or receiving calls) may be associated with anxiety about poor sound quality, and concerns that one or other party will not understand what has been said, resulting either in misunderstandings, or in the need for repetition, further explanation, or other potentially awkward forms of negotiation.
Sợ sử dụng điện thoại trong bất kỳ ngữ cảnh nào (thực hiện hoặc nhận cuộc gọi) có thể liên quan đến sự lo lắng về chất lượng âm thanh kém và lo ngại rằng một bên hoặc bên kia sẽ không hiểu những gì đã được nói, dẫn đến hiểu lầm hoặc có nhu cầu để lặp lại, giải thích thêm, hoặc các hình thức đàm phán tiềm tàng khác.
To investigate, psychologists asked people to listen to musical compositions that avoided exact repetition.
Để tìm hiểu, các nhà tâm lý học đã yêu cầu mọi người nghe các bản nhạc không có những đoạn lặp lại giống nhau.
The amygdala, specifically the basolateral amygdala, has a primary link with emotion and is thought to play a role in memory consolidation through emotionally stimulating reading of material facilitated by repetition.
Các hạch hạnh nhân, cụ thể hạch hạnh nhân basolateral, có một liên kết chính với cảm xúc và được cho là đóng một vai trò trong việc củng cố trí nhớ thông qua cảm xúc kích thích đọc các tài liệu hỗ trợ bởi sự lặp lại.
The repetition, the lack of affect and awareness.
Những hành vi thiếu nhận thức, lặp đi lặp lại.
Repetitive stress injuries ( RSIs ) .
Chấn thương do căng thẳng lặp đi lặp lại nhiều lần ( RSIs ) .
Flashcards are widely used as a learning drill to aid memorization by way of spaced repetition.
Flashcard được sử dụng rộng rãi như một cách rèn luyện để hỗ trợ ghi nhớ bằng cách lặp đi lặp lại cách nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repetitive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.