repertory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repertory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repertory trong Tiếng Anh.

Từ repertory trong Tiếng Anh có các nghĩa là repertoire, kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repertory

repertoire

noun

kho

verb

Xem thêm ví dụ

Serious book stores are losing their franchise, nonprofit theaters are surviving primarily by commercializing their repertory, symphony orchestras are diluting their programs, public television is increasing its dependence on reruns of British sitcoms, classical radio stations are dwindling, museums are resorting to blockbuster shows, dance is dying."
Các cửa hàng sách thực sự thì đang mất đi quyền kinh doanh nhà hát phi lợi nhuận đang sống sót chủ yếu nhờ thương mại hóa các tiết mục của họ, các dàn nhạc giao hưởng đang làm nhạt đi chương trình của họ, truyền hình công cộng đang gia tăng sự phụ thuộc của nó vào việc chiếu lại các bộ phim truyền hình Anh, đài phát thanh cổ điển đang suy thoái, các bảo tàng đang phải nhờ đến các buổi trưng bày bom tấn, khiêu vũ đang chết.''
Some of these traditional practices are the Iban's Ngajat dances, Renong (Iban vocal repertory), Ensera (Iban oral narratives), and epic storytelling by the Kayan and Kenyah.
Một số thực tiễn truyền thống này là các vũ điệu Ngajat của người Iban, Renong (kho thanh nhạc Iban), Ensera (truyện kể Iban), và kể chuyện sử thi của người Kayan và Kenyah.
Art film producers usually present their films at special theaters (repertory cinemas or, in the U.S., art-house cinemas) and at film festivals.
Các nhà sản xuất phim nghệ thuật thường trình chiếu các bộ phim của họ tại các rạp chiếu phim chuyên biệt (rạp chiếu phim khép kín, hoặc ở Mỹ "rạp chiếu phim nghệ thuật") và tại các liên hoan phim.
"Kate McKinnon Bio Repertory Player Saturday Night Live NBC".
Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2012. ^ “Kate McKinnon Bio Repertory Player Saturday Night Live NBC”.
The play then had a two-week run at the Yale Repertory Theatre before its off-Broadway premiere at the Martinique Theatre on November 10, 1966.
Vở kịch sau đó được diễn Yale Repertory Theatre trong hai tuần trước buổi công chiếu ngoài Broadway tại nhà hát Martinique vào ngày 10 tháng 11 năm 1966.
One of them is in elite art since the 1930s -- say, the kinds of works performed by major symphony orchestras, where most of the repertory is before 1930, or the works shown in major galleries and prestigious museums.
Một trong số đó là nghệ thuật đỉnh cao từ những năm 1930 - chẳng hạn, các công trình được biểu diễn bởi dàn nhạc giao hưởng lớn, nơi mà hầu hết các tiết mục đều trước 1930, hoặc các công trình trưng bày trong những phòng trưng bày và bảo tàng có uy tín.
Of the symphonies of Franz Schubert, two are core repertory items and are frequently performed.
Trong số các bản giao hưởng của Franz Schubert, có hai tác phẩm là tiết mục cốt lõi và thường xuyên được biểu diễn.
After various walk-on parts in Shakespeare productions at the Open Air Theatre in Regent's Park, London, she joined the Oxford Playhouse repertory company in 1940, playing, inter alia, "Margaret" in Dear Brutus and "Patty Moss" in The Two Bouquets.
Sau nhiều vai phụ trong các kịch của William Shakespeare tại nhà hát lộ thiên ở Regent's Park, London, bà gia nhập đoàn kịch "Oxford Playhouse" năm 1940, đóng các vai "Margaret" trong vở Dear Brutus và vai "Patty Moss" trong vở The Two Bouquets.
The most significant of these developments was the creation of "florid organum" around 1100, sometimes known as the school of St. Martial (named after a monastery in south-central France, which contains the best-preserved manuscript of this repertory).
Một trong những hình thức phát triển đáng chú ý nhất của thể loại nhạc này là sự ra đời của "florid organum" vào khoảng năm 1100, đôi lúc được dọi là Trường học Thánh Martial (đặt theo tên một tu viện ở Trung Nam nước Pháp, nơi còn lưu giữ những bản nhạc phổ viết tay tốt thất của thể loại nhạc này).
She auditioned for admission to Eva Le Gallienne's Manhattan Civic Repertory, but was rejected by LeGallienne, who described her attitude as "insincere" and "frivolous".
Bà nộp đơn vào nhóm kịch Manhattan Civic của Eva LeGallienne, nhưng bị loại vì LeGallienne chê phong thái của bà "giả dối" và "phù phiếm".
The Biblical Repertory and Princeton Review.
Tạp chí PC và Princeton Review.
The play, for which Asia had earlier designed the poster, is called Looking for Yoghurt, and is performed by the Birmingham Repertory Theatre Company, Joyful Theatre and Kijimuna Festa in association with Hanyong Theatre.
Vở kịch, mà trước đó Asia đã thiết kế poster, được gọi là Looking for Yoghurt, và được thực hiện bởi Công ty Nhà hát Kịch Birmingham, Nhà hát Joyful và Kijimuna Festa cùng với Nhà hát Hanyong.
After leaving college, he became a member of the Mirror Repertory Company and appeared opposite legendary actress Geraldine Page in several productions before winning a role as Julianne Moore's ill-tempered and ill-fated boyfriend on the CBS daytime drama As the World Turns in 1985-86.
Sau khi rời khỏi trường cao đẳng, ông trở thành một thành viên của Mirror Repertory Company và xuất hiện đối diện với nữ diễn viên huyền thoạiGeraldine Page trong nhiều tác phẩm trước khi được trao cho vai diễn bạn trai càu nhàu, xấu xố của Julianne Moore trong bộ phim truyền hình của đài CBS As The World Turns chiếu từ năm 1985 đến năm 1986.
He learned his craft in the 1920s with a touring company and later the Birmingham Repertory Theatre.
Ông đã học được nghề điện ảnh trong thập niên 1920 với một công ty lưu diễn và sau đó là Nhà hát kịch Birmingham.
Dan Fienberg of The Hollywood Reporter gave a positive review, writing, "Early on, Hotel hasn't hooked me with its storytelling, but it's always fun to see what the series does with its repertory acting company and with new additions.
Dan Fienberg của tờ The Hollywood Reporter cho đánh giá tích cực, "Mới đầu thì Hotel không có thu hút tôi lắm với cách kể chuyện, nhưng tôi luôn hứng thú khi chứng kiến những gì loạt phim này làm với những dàn diễn viên cũ và mới.
He wrote three volumes of pedagogical works for the baroque guitar that form an important part of today's classical guitar repertory and have informed modern scholars in the techniques of baroque guitar playing.
Ông đã viết ba bộ công trình sư phạm cho guitar baroque đã hình thành một phần quan trọng của tiết mục guitar cổ điển ngày nay và đã đặt nền móng về kỹ thuật chơi guitar baroque.
After leaving school he joined Wolverhampton Repertory theatre and gained experience in other repertory theatres before army service in the Second World War.
Sau khi rời trường, anh gia nhập nhà hát diễn theo kịch mục Wolverhampton và có được kinh nghiệm trong các rạp chiếu phim khác trước khi phục vụ quân đội trong Thế chiến thứ hai.
The only European Medieval repertory that survives from before about 800 is the monophonic liturgical plainsong of the Roman Catholic Church, the central tradition of which was called Gregorian chant.
Chỉ có các tác phẩm thời trung cổ châu Âu tồn tại từ trước năm 800 là các bản nhạc thánh ca đơn âm của Giáo hội Công giáo La Mã, truyền thống được gọi là Gregorian chant.
She asked him what he liked best in all her repertory.
Cô hỏi anh ta ưa nhất cái gì trong tất cả tiết mục của cô.
Beat (music) Oscillator Maelzel's patent of the Metronome The Repertory of patent inventions: and other discoveries and improvements in arts, manufactures, and agriculture ... published by T. and G. Underwood, 1818 (alternative) Andrew Robertson.
Cả hai phương pháp giảm thiểu sự cần thiết để mang lại một thiết bị tạo nhịp vật lý đến các buổi học hoặc buổi tập nhạc. ^ a ă Maelzel's patent of the Metronome The Repertory of patent inventions: and other discoveries and improvements in arts, manufactures, and agriculture... published by T. and G. Underwood, 1818 (alternative) ^ Lynn Townsend White, Jr. (Spring, 1961).
In 2010, the Yangtze Repertory Theatre of America presented the premiere of Laughing in the Wind: A Cautionary Tale in Martial Arts in New York City.
Trong năm 2010, Nhà hát kịch Dương Tử của Mỹ đã trình bày buổi ra mắt của Laughing in the Wind: A Cautionary Tale in Martial Arts ở thành phố New York.
It is still today a valuable repertory of much curious information in regard to Scandinavian customs and folklore.
Ngày nay nó vẫn còn là một kho tư liệu quý giá chứa đựng nhiều thông tin kỳ lạ kể về các phong tục tập quán và văn hoá dân gian của người Scandinavia.
In November 2012, FX chief executive, John Landgraf, described the unique format of the series stating: "he notion of doing an anthological series of miniseries with a repertory cast – has proven groundbreaking, wildly successful and will prove to be trendsetting."
Tháng 11 năm 2012, Giam đốc điều hành kênh FX, John Landgraf, miêu tả format đặc trưng của series: "khái niệm làm một chuỗi các serie ngắn độc lập với dàn diễn viên lặp lại – đã chứng tỏ độ bom tấn, đặc biệt thành công và sẽ trở thành xu hướng."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repertory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.