repose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repose trong Tiếng Anh.

Từ repose trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nghỉ ngơi, sự yên tĩnh, nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repose

sự nghỉ ngơi

verb

sự yên tĩnh

verb

nghỉ

verb

Xem thêm ví dụ

In keeping with his wishes, his funeral was not a full state funeral, though his body did lie in repose in the Nixon Library lobby from April 26 to the morning of the funeral service.
Để phù hợp với di nguyện của ông, tang lễ cho ông không hoàn toàn là một quốc tang, song thi thể của ông được đặt tại hành lang Thư viện Richard Nixon từ 26 tháng 4 đến sáng hôm diễn ra tang lễ.
The offer was presented by Israel's ambassador in Washington, Abba Eban, who explained that the offer "embodies the deepest respect which the Jewish people can repose in any of its sons".
Đại sứ Israel ở Washington, Abba Eban, giải thích lời đề nghị "thể hiện sự tôn trọng sâu sắc nhất của người dân Do Thái đối với ông".
It would be a position in which they could abide, and in which their tenderest feelings and most honourable desires would find satisfaction and repose.
Đó sẽ là một nơi mà họ có thể ở lại và là nơi mà họ sẽ được bình an và thỏa mãn những cảm xúc trìu mến nhất và nguyện vọng cao quí nhất.
Travel can be liberating, but when it is incessant, we become permanent exiles without repose.
Đi lại có thể tự do, nhưng khi nó không có điểm dừng, chúng ta trở thành những kẻ tha hương mãi không có nơi tựa đầu.
And here is another five seconds of repose, is my mantra.
Và đây là một khúc nghỉ 5 giây khác, là thần chú của tôi.
"""Then--the planet now makes a complete turn every minute, and I no longer have a single second for repose."
"""Thế rồi tới ngày nay tinh cầu cứ mỗi phút là quay xong một vòng, thì tôi không còn một giây nghỉ ngơi."
Actually, we may repose part of a longer version of this talk.
Chủ đề giới có một khía cạnh khá lớn mà chúng ta đến nay có thể bỏ qua.
The soul that on Jesus hath leaned for repose
Hồn tôi an nghỉ đời đời bên Giê Su Ky
During the lying in repose on 15 July, guards in traditional uniform stood in honour on either side of the two coffins, draped in the imperial yellow-black flag.
Trong thời gian chôn cất vào ngày 15 tháng 7, những người bảo vệ mặc đồng phục truyền thống đứng trong danh dự ở hai bên của hai chiếc quan tài, treo trên lá cờ màu vàng-đen của đế quốc.
They declare, that if it was indispensable that the conditions of peace should contain stronger guarantees when it was necessary to enchain the ambition of Napoleon, they would become more favourable when, by a return to a wiser government, France itself offers the assurance of repose.
Họ tuyên bố rằng, nếu điều không thể thiếu được là các điều kiện hòa bình cần phải có sự đảm bảo mạnh mẽ hơn, khi nó cần thiết để kiềm chế tham vọng của Napoléon, chúng sẽ trở nên lợi ích hơn khi một chính phủ khôn khéo hơn trở lại, Pháp tự nó đảm bảo yên tĩnh.
Significantly, and for the only time in the history of Egyptian royal art, Akhenaten's family are shown taking part in decidedly naturalistic activities, showing affection for each other, and being caught in mid-action (in traditional art, a pharaoh's divine nature was expressed by repose, even immobility).
Đáng chú ý hơn nữa và cũng là thời kỳ duy nhất trong lịch sử nghệ thuật hoàng gia Ai Cập, gia đình của Akhenaten đã được miêu tả rõ ràng là đang thực hiện các hoạt động mang tính tự nhiên, thể hiện tình cảm đối với nhau và nắm tay nhau (trong nghệ thuật truyền thống, tính thần thánh của một vị pharaon được thể hiện thông qua sự thư thái, thậm chí bất động).
The soul that on Jesus hath leaned for repose
Người nào tựa vào Chúa Giê Su để nghỉ ngơi
The soul that on Jesus hath leaned for repose
Linh hồn mà đã dựa vào Chúa Giê Su để nghỉ ngơi
“It is the attitude of repose in this particular drawing that clearly made it something the Nelson boy would xerox.”
“Chính cái thế nằm ườn trong bức vẽ này rõ ràng đã khiến cậu nhóc nhà Nelson đem đi sao chụp
Though he had not yet reached the middle of Life’s way, he longed for sweet repose and peaceful country pursuits.
Chưa đi tới nửa quãng đường đời, ông đã ao ước được nghỉ ngơi êm đềm và được làm những công việc đồng áng êm ả.
Good night, good night! as sweet repose and rest Come to thy heart as that within my breast!
Ban đêm, ban đêm! như nghỉ ngơi ngọt ngào và phần còn lại Hãy đến với trái tim Chúa như trong vú của tôi!
It has the potential to be aggressive, but Giant Schnauzers are usually reserved - they are "amiable in repose, and a commanding figure when aroused" Giant Schnauzers have been described as trustworthy with children.
Nó có khả năng tấn công, nhưng chó Schnauzer Lớn thường được giữ gìn - chúng "đáng tin cậy trong khi yên tĩnh,và một giống chó "chỉ huy" khi kích thích".
On April 19, Apink released a digital single entitled "The Wave", written by Park Cho-rong to celebrate their 5th anniversary along with a photobook called "Girls' Sweet Repose".
Ngày 19 tháng 4, nhóm phát hành đĩa đơn "The Wave", với lời bài hát được viết bởi Park Cho-rong nhằm kỷ niệm 5 năm thành lập đồng thời phát hành một sách ảnh mang tên "Girls' Sweet Repose".
The next three vladikas, Paul, Nicodin, and Makarios, availed themselves of this long period of repose to increase the publications of the press, and numerous psalters and translations of the Gospels were produced in this small and remote Principality.
Ba vladikas tiếp theo, Paul, Nicodin và Makarios, đã tận dụng thời gian dài này để tăng ấn phẩm của báo chí, và nhiều thánh vịnh và bản dịch của các sách Tin Mừng được sản xuất tại Công quốc nhỏ và xa xôi này.
“I grew up in a Confucian family, and I used to participate in the ceremony for the repose of our ancestors.
“Tôi lớn lên trong gia đình theo Khổng Giáo và tôi thường tham gia vào việc thờ cúng tổ tiên.
“Perhaps now you can see why I could not take part in any prayer for the repose of that boy’s—that man’s—rancid soul.”
“Chắc bây giờ mày đã hiểu tại sao tao không thể cầu nguyện sự thanh thản cho linh hồn hôi thối của gã đàn ông đó.”
A 13-day period of mourning started in several countries formerly part of Austria-Hungary on 5 July 2011, when the body of Archduke Otto was laid in repose in the Church of St. Ulrich near his home in Pöcking, Bavaria.
Thời gian kéo dài 13 ngày bắt đầu ở một số quốc gia trước đây là một phần của Áo-Hung vào ngày 5 tháng 7 năm 2011, khi thi thể của Hoàng tử Otto được đặt trong nhà thờ St. Ulrich gần nhà của ông ở Pöcking, Bavaria.
A first Mass of Repose, such as is offered for anyone baptised in the Catholic Church, was led by Cardinal Eduardo Martínez Somalo on 3 April 2005.
Thánh lễ đầu tiên trong thời gian tang lễ là Thánh Lễ Cầu cho Linh hồn do Hồng y Eduardo Martínez Somalo chủ tế vào ngày 3 tháng 4 năm 2005.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.