reprehensible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reprehensible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reprehensible trong Tiếng Anh.

Từ reprehensible trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng bị khiển trách, đáng khiển trách, đáng mắng, đáng quở trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reprehensible

đáng bị khiển trách

adjective

While all lying is reprehensible, some lies are more serious than others.
Dù mọi hình thức nói dối đều đáng bị khiển trách, nhưng một số lời nói dối nghiêm trọng hơn những lời khác.

đáng khiển trách

adjective

(b) What reprehensible thing has been done with God’s personal name?
(b) Người ta đã làm điều gì đáng khiển trách với danh riêng của Đức Chúa Trời?

đáng mắng

adjective

đáng quở trách

adjective

Xem thêm ví dụ

Dishonesty in business was reprehensible.
Gian lận trong việc kinh doanh là đáng chê trách.
The relative situation of our families makes any alliance between us a reprehensible connection.
Về mối tương xứng giữa gia đình chúng ta, làm những người thân cận của chúng ta khiển trách
Today, the most reprehensible group is identified as “the man of lawlessness,” made up of the self-exalted clergy of Christendom, who have taken the lead in opposing and persecuting Jehovah’s Witnesses. —Matthew 9:36; 2 Thessalonians 2:3, 4.
Ngày nay, nhóm người đáng trách nhất được nhận ra là “người tội-ác” gồm có hàng ngũ giáo phẩm tự tôn thuộc khối tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, chính là những kẻ dẫn đầu trong cuộc chống đối và ngược đãi các Nhân-chứng Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 9:36; II Tê-sa-lô-ni-ca 2:3, 4).
□ How has the reprehensibility of the modern-day clergy been exposed?
□ Sự đáng khiển trách của hàng giáo phẩm hiện đại đã bị phơi bày như thế nào?
Yes, those who tamper with the Bible are really spiritual liars —the most reprehensible liars of all!
Quả vậy, những kẻ bóp méo Lời Đức Chúa Trời, tức Kinh Thánh, thực sự là những kẻ dối trá về mặt thiêng liêng—những kẻ nói dối đáng lên án nhất!
(John 2:10) Surely Jesus did not contribute to any drunkenness, for he viewed such as reprehensible.
(Giăng 2:10) Chắc chắn, Chúa Giê-su không khuyến khích việc say sưa, vì ngài xem đó là điều đáng bị khiển trách.
Ohio governor John Kasich, a former primary rival to Trump, called the remarks "indefensible"; former Florida governor Jeb Bush, also a former primary rival, called them "reprehensible".Senate Majority Leader Mitch McConnell also denounced the video, but continued to support Trump.
Thống đốc Ohio John Kasich, đối thủ chính trước đó của Trump, gọi những lời lẽ này là "không thể biện hộ được"; cựu thống đốc Florida Jeb Bush, cũng từng là đối thủ chính, gọi chúng "đáng bị khiển trách."Lãnh tụ đa số Hạ viện Mitch McConnell cũng lên án đoạn video, nhưng tiếp tục ủng hộ Trump.
5 Why were the priests especially reprehensible?
5 Tại sao các thầy tế lễ đặc biệt đáng trách?
(Proverbs 6:31) Though the thief who steals because of hunger may not be as reprehensible as the one who steals out of greed or with an intent to cause harm to his victim, he is, nonetheless, still responsible to ‘make good,’ or to repay.
Dù người ăn cắp vì đói khổ không đáng trách bằng người ăn cắp do lòng tham hay dụng ý xấu, nhưng người ấy vẫn phải bồi thường.
But it is Jehovah God himself who sees to it that this especially reprehensible part of Satan’s organization, false religion, is devastated. —Revelation 17:1-18.
Nhưng chính Đức Chúa Trời Giê-hô-va sẽ làm chắc chắn cho phần đáng ghê tởm nhất này của tổ chức Sa-tan là các tôn giáo giả sẽ bị hủy diệt (Khải-huyền 17:1-18).
The treachery of such an action is no less reprehensible than what goes on in the back rooms of the Barking Dog.
Hành động phản bội này không ít đáng trách hơn những gì diễn ra trong phòng sau của The Barking Dog.
While all lying is reprehensible, some lies are more serious than others.
Dù mọi hình thức nói dối đều đáng bị khiển trách, nhưng một số lời nói dối nghiêm trọng hơn những lời khác.
Writing in Current Affairs, Nathan J. Robinson describes the billions of non-human animals that suffer and die at the hands of human beings for consumption as a "holocaust" and, citing Jeremy Bentham's formulation "The question is not, Can they reason? nor, Can they talk? but, Can they suffer?" contends that it is "morally reprehensible" and "deeply wrong".
Nathan J. Robinson miêu tả hàng tỷ động vật không phải là con người đang chịu đựng và chết vì con người để tiêu thụ như một "cuộc tàn sát" và trích dẫn công thức của Jeremy Bentham: "Câu hỏi đặt ra là liệu chúng có thể lý luận?
The most reprehensible of these institutions is false religion. —2 Corinthians 11:14, 15.
Tổ chức đáng khiển trách nhất của hệ thống này là tôn giáo giả.—2 Cô-rinh-tô 11:14, 15.
(Matthew 11:22-24) Jesus here was emphasizing the reprehensibility of the people of Capernaum by saying that it would be more endurable for the ancient Sodomites who, in the minds of his Israelite audience, were totally unworthy of a resurrection on Judgment Day.
Ở đây Giê-su nhấn mạnh đến việc đáng khiển trách dân thành Ca-bê-na-um bằng cách nói rằng dân thành Sô-đôm xưa coi vậy mà còn dễ chịu hơn, và những người Do-thái đang nghe ngài đã nghĩ sẵn trong đầu rằng dân thành Sô-đôm hoàn toàn không đáng được sống lại trong Ngày Phán xét.
Unlike Eli, however, Samuel was surely not a reprehensible father.
Nhưng khác với Hê-li, chắc chắn Sa-mu-ên không phải là người cha đáng chê trách.
This is one of the saddest and most reprehensible things that has been done in the name of religion.
Đây là một trong những điều đáng buồn và đáng khiển trách nhất trong số những việc làm nhân danh tôn giáo.
5 Sadly, Naboth’s refusal triggered a series of reprehensible acts on the part of both King Ahab and his wife.
5 Đáng buồn là lời từ chối của Na-bốt dẫn đến một loạt hành vi tàn ác của vua A-háp và vợ ông ta.
Is it not especially reprehensible to commit sins in the very presence of the One who ought to be honored and obeyed?
Chẳng phải chúng đáng bị khiển trách nặng nề vì phạm tội ngay trước mặt Đấng mà mình phải tôn vinh và vâng phục sao?
* How reprehensible such thinking is!
Lối suy nghĩ ấy thật đáng khiển trách!
(Revelation 17:3-6) And especially reprehensible are those who nudge the political powers into persecuting Jehovah’s Witnesses and obstructing their activity, as some rabble-rousing religious leaders have been doing in Eastern Europe in recent times.
đáng trách nhất là những người xúi giục các thế lực chính trị bắt bớ và cản trở các hoạt động của Nhân-chứng Giê-hô-va, như giới lãnh đạo tôn giáo kích động quần chúng đang làm tại Đông Âu trong thời gian gần đây.
They have some reprehensible product.
Họ cũng có vài sản phẩm vô giá trị nữa.
Missionary companions Alma and Amulek counter that reprehensible rejection of the shabbily dressed by telling them that whatever privileges others may deny them, they can always pray—in their fields and in their houses, in their families and in their hearts.14
Hai người bạn đồng hành truyền giáo An Ma và A Mu Léc đã phản đối việc những người ăn mặc xoàng xĩnh đã bị hắt hủi một cách bất công bằng cách nói với họ rằng bất cứ đặc ân nào mà người khác có thể từ chối đối với họ, thì họ có thể luôn luôn cầu nguyện—trong ruộng đồng và trong nhà của họ, trong gia đình và trong lòng họ.14
It is reprehensible and worthy of the most severe condemnation.
Điều đó là đáng trách và đáng bị lên án nghiêm khắc nhất.
Exposing Their Reprehensibility
Phơi bày sự đáng khiển trách của chúng

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reprehensible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.