repository trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repository trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repository trong Tiếng Anh.

Từ repository trong Tiếng Anh có các nghĩa là kho, chỗ chứa, nơi chôn cất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repository

kho

verb

These are the repositories of genes and mother trees and mycorrhizal networks.
Chúng là những kho gen, cây mẹ và mạng lưới nấm rễ cộng sinh.

chỗ chứa

noun

nơi chôn cất

noun

Xem thêm ví dụ

Google allows the promotion of online pharmacies if they're registered with the Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport and appear on the dedicated online repository.
Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng.
It also easily became a repository for lice.
Áo này cũng dễ làm cho chấy rận.
Delete From Repository
Thư mục homeName
The law schools of the Roman Empire established organized repositories of imperial constitutions and institutionalized the study and practice of jurisprudence to relieve the busy imperial courts.
Các trường luật của Đế chế La Mã thành lập kho chứa có tổ chức để lưu trữ các hiến pháp đế quốc và thể chế hóa việc nghiên cứu và thi hành luật học để làm giảm nhẹ cho các tòa án hoàng gia bận rộn.
The U.S. planned to store plutonium in this way at the Yucca Mountain nuclear waste repository, which is about 100 miles (160 km) north-east of Las Vegas, Nevada.
Cho đến năm 2008, chỉ có cơ sở ở Hoa Kỳ đã lên kế hoạch lưu trữ plutoni theo cách này tại khu chứa chất thải hạt nhân núi Yucca, nằm cách Las Vegas, Nevada khoảng 100 dặm (160 km) về phía đông bắc.
The halls are discerned in the inscriptions on the plaques, include the 'Hall of Greetings', 'Hall of Six Founders’, 'Hall of jade Buddha', the 'Hall of Heavenly Kings', Hall of Mahavira and Hall of Changing Ge (repository of ancient scriptures).
Các phòng đều được thấy rõ trong những dòng chữ trên tấm thẻ, bao gồm 'Hall of Chúc mừng ", " Hall of Sáu Founders', 'Hall của Phật ngọc', các 'Hall of Kings Heavenly ", Hall của Mahavira và nhà lưu Thay đổi Ge (kho của kinh sách cổ).
The Repository currently contains works from 2009-2012 (more than 2,100 books and papers) across a wide range of topics and all regions of the world.
Kho dữ liệu này hiện chứa các công trình nghiên cứu giai đoạn 2009-2012 (hơn 2.100 cuốn sách và bài nghiên cứu) thuộc nhiều chủ đề và tất cả các khu vực trên thế giới.
The Bank will respect publishing embargoes, but expects the amount of time it takes for externally published Bank content to be included in its institutional repository to diminish over time.
Ngân hàng Thế giới sẽ tôn trọng các điều khoản không cung cấp trước thời hạn với các nhà xuất bản, nhưng hy vọng rằng thời gian để các ấn phẩm này từ lúc in đến lúc đưa vào kho kiến thức mở sẽ giảm xuống dần.
By February 9, 2019, all pharmaceutical companies will be required to connect their internal systems to the EU data repository, which contains the product master data and batch information.
Đến ngày 9 tháng 2 năm 2019, tất cả các công ty dược phẩm sẽ được yêu cầu kết nối các hệ thống nội bộ của họ với kho lưu trữ dữ liệu của EU, nơi chứa dữ liệu chính của sản phẩm và thông tin lô.
Thus, an expanded definition for data warehousing includes business intelligence tools, tools to extract, transform, and load data into the repository, and tools to manage and retrieve metadata.
Một định nghĩa mở rộng cho kho dữ liệu bao gồm cả các công cụ thông minh, các công cụ để trích, biến đổi và nạp dữ liệu vào kho, và các công cụ để quản lý và lấy siêu dữ liệu (meta data).
GitHub also allows registered and non-registered users to browse public repositories on the site.
Github cũng cho phép người dùng đăng ký và không đăng ký để duyệt kho công cộng trên trang web.
Because it's published on demand and it's developed from this repository of open materials.
Bởi vì nó được xuất bản theo nhu cầu và nó được phát triển từ kho tài liệu mở này.
For the same reason, Xfce was not in Debian before version 3, and Xfce 2 was only distributed in Debian's contrib repository.
Vì lý do tương tự, Xfce đã không có trong Debian trước phiên bản 3.
Consumers download digital designs from an open design repository website like Youmagine or Thingiverse and produce a product for low costs through a distributed network of 3D printing services such as 3D Hubs or at home with an open-source 3-D printer such as the RepRap.
Người tiêu dùng tải xuống các thiết kế kỹ thuật số từ trang web kho lưu trữ thiết kế mở như Youmagine hoặc Thingiverse và sản xuất một sản phẩm với chi phí thấp thông qua mạng lưới phân phối dịch vụ in 3D như 3D Hub hoặc tại nhà với máy in 3-D mã nguồn mở như RepRap.
RPMs are often collected centrally in one or more repositories on the internet.
RPM thường được thu gom tập trung về một hoặc nhiều kho lưu trữ trên internet.
Threeding is one of several 3D files repositories that have emerged with the fast-growing 3D printing industry.
Threeding là một trong nhiều kho lưu trữ tệp 3D đã nổi lên cùng với ngành công nghiệp in 3D đang phát triển nhanh chóng.
The items were a pair of silver cannons that were eventually stored in the Royal Furniture Repository in Paris since they were classed as gifts rather than weapons.
Các đồ vật này là hai khẩu pháo bạc cuối cùng được lưu giữ trong Kho chứa đồ nội thất Hoàng gia ở Paris vì chúng được phân loại như quà tặng chứ không phải là vũ khí.
During the Google I/O Conference in June 2016, Jeff Dean stated that 1,500 repositories on GitHub mentioned TensorFlow, of which only 5 were from Google.
Vào tháng 6/2016, Jeff Dean của Google cho biết đã có 1.500 repository (kho) trên GitHub đề cập tới TensorFlow, trong đó chỉ có 5 đến từ Google.
The repository also contains journal articles from 2007-2010 from the two World Bank journals WBRO and WBER.
Kho kiến thức này cũng bao gồm các các bài nghiên cứu trong giai đoạn 2007-2010 của hai tạp chí của Ngân hàng Thế giới là WBRO và WBER.
The Foundation will also continue to govern the source code repository and control who is allowed to check in.
Quỹ cũng sẽ tiếp tục quản lý kho mã nguồn và quản lý những ai được cho phép kiểm tra."
The ER model is the basis for IBM's Repository Manager/MVS and DEC's CDD/Plus.
Mô hình này đã được sử dụng trong hệ thống cơ sở dữ liệu quản lý MVS của IBM và hệ thống CDD/Plus của DEC.
And on the other hand, it's a radical transformation of the electronic medical record from a static repository of diagnostic information to a health promotion tool.
Và mặt khác, nó là một thay đổi cơ bản của hồ sơ bệnh án điện tử từ một kho dữ liệu thông tin chẩn đoán trở thành một công cụ cải thiện sức khỏe
The National Library owns the world's largest collections of Hebraica and Judaica, and is the repository of many rare and unique manuscripts, books and artifacts.
Thư viện Quốc gia sở hữu bộ sưu tập lớn nhất thế giới của Hebraica và Judaica, và là kho lưu trữ của nhiều bản thảo quý hiếm và độc đáo, sách và đồ tạo tác.
The United States has planned disposal in deep geological formations, such as the Yucca Mountain nuclear waste repository, where it has to be shielded and packaged to prevent its migration to humans' immediate environment for thousands of years.
Hoa Kỳ đã lên kế hoạch xử lý trong các thành tạo địa chất sâu, như kho chứa chất thải hạt nhân trên núi Yucca, nơi nó phải được che chắn và đóng gói để ngăn chặn sự di cư của nó đến môi trường tức thời của con người trong hàng ngàn năm.
Performance statistics for individual hedge funds are difficult to obtain, as the funds have historically not been required to report their performance to a central repository, and restrictions against public offerings and advertisement have led many managers to refuse to provide performance information publicly.
Các thống kê hiệu suất cho các quỹ phòng hộ cụ thể là khó khăn để có được, do các quỹ này có lịch sử không bị yêu cầu báo cáo hoạt động của họ đến một kho lưu trữ trung tâm và các hạn chế đối với các chào bán công chúng và quảng cáo đã khiến nhiều nhà quản lý từ chối cung cấp thông tin hoạt động công khai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repository trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.