repurpose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repurpose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repurpose trong Tiếng Anh.

Từ repurpose trong Tiếng Anh có các nghĩa là tái chế, đổi, thay đổi, biến, 編輯. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repurpose

tái chế

đổi

thay đổi

biến

編輯

Xem thêm ví dụ

Repurpose them for what?
Cải tạo họ làm gì?
However, a spokesman for Australian Arts Minister George Brandis confirmed that the fifth installment was set to shoot exclusively in Australia, after the government agreed to repurpose $20 million of tax incentives, originally intended for the remake of 20,000 Leagues Under the Sea; thus edging out Mexico and South Africa as filming locations.
Tuy nhiên, người đại diện của Bộ trưởng Bộ Nghệ thuật Úc George Brandis đã xác nhận rằng phần phim thứ năm sẽ được quay toàn bộ tại Úc sau khi chính phủ nước này đồng ý cho sử dụng 20 triệu USD tiền ưu đãi thuế vốn được dành cho việc thực hiện phim điện ảnh làm lại của Hai vạn dặm dưới đáy biển, qua đó loại bỏ các địa điểm quay trước đó tại Mexico và Nam Phi.
On August 15, 2012, it was announced that Generals 2 would be repurposed to a free-to-play game known as simply Command & Conquer.
Ngày 15 tháng 8 năm 2012, EA thông báo rằng Generals 2 sẽ được chuyển thành một trò chơi miễn phí chỉ được gọi đơn giản là Command & Conquer .
Although it has been rumored that at this point the project was repurposed to be a sequel to Schwarzenegger's 1985 action film Commando, scriptwriter de Souza has denied this.
Mặc dù có tin đồn rằng vào thời điểm đó dự án được tái dự định chuyển thể thành phần tiếp nối bộ phim hành động Commando năm 1985 của Schwarzenegger, nhà biên kịch de Souza lại phủ nhận thông tin này.
In 1999, while still in beta, the rudiments of Pyra were repurposed into an in-house tool which became Blogger.
Năm 1999, khi vẫn còn trong bản beta, các kiến thức sơ dẳng của Pyra được thêm thắt nối vào một công cụ trong nhà mà đã trở thành Blogger.
Because of humbly curious communication in international collaborations, we have learned that we can repurpose the ankle to serve as the knee when we have to remove the knee with the cancer.
Nhờ cuộc đối thoại khiêm tốn và tò mò trong chương trình hợp tác quốc tế, chúng tôi biết rằng có thể sử dụng mắt cá chân thay cho đầu gối khi phải cắt bỏ phần đầu gối bị ung thư.
" Similar to what we found in 2009 , the botnets behind these campaigns are being repurposed once the illegitimate campaign has been removed from the search engine results . "
Tương tự như những gì chúng ta thấy trong năm 2009 , các mạng botnet đằng sau các chiến dịch này đang được chuyển đổi mục đích nếu một khi các chiến dịch bất hợp pháp bị xoá khỏi các kết quả của công cụ tìm kiếm . "
It's medical hardware that's been repurposed as art.
Dụng cụ y khoa này đã được sử dụng lại trong nghệ thuật.
By then, however, all of the equipment for both (including the vehicles themselves) had fallen into disrepair or been repurposed after falling into disuse with the collapse of the Soviet Union.
Tuy nhiên, tới lúc đó tất cả các thiết bị cho cả hai thứ (gồm cả các thân tàu) đã ở trong tình trạng ọp ẹp hay bị sử dụng vào mục đích khác sau khi bị bỏ đi sau sự sụp đổ của Liên bang Xô Viết.
Each of us has a dream when we come here, a dream that usually has to be rewritten and always has to be repurposed.
Mỗi chúng ta có một ước mơ khi đến đây, ước mơ mà luôn bị thay đổi và luôn phải bị đổi hướng.
Now we're learning about all these new molecular pathways -- some of those could be repositioned or repurposed, or whatever word you want to use, for new applications, basically teaching old drugs new tricks.
Nay khi ta đang khám phá ra tất cả những con đường phân tử mới này một vài trong số các loại thuốc đó có thể sẽ được xem xét sử dụng vào mục đích khác, cho ứng dụng mới, tóm lại là dạy cho thuốc cũ các " mánh " mới.
Now, the reason they used punch cards was that Jacquard, in France, had created the Jacquard loom, which was weaving these incredible patterns controlled by punch cards, so he was just repurposing the technology of the day, and like everything else he did, he's using the technology of his era, so 1830s, 1840s, 1850s, cogs, steam, mechanical devices.
Bây giờ, lý do họ đã sử dụng thẻ đục lỗ là do Jacquard, tại Pháp, đã tạo ra máy dệt Jacquard, cái đã dệt nên những hoa văn tuyệt vời và được kiểm soát bởi các thẻ đục lỗ, do đó, ông chỉ sử dụng công nghệ của thời này, và như mọi thứ khác ông đã làm, ông đang sử dụng công nghệ của thời đại của mình, những năm 1830, 1840, 1850, những bánh răng, hơi nước, thiết bị cơ khí.
He'll repurpose the I.D.I.S. Chip.
Anh ấy sẽ dùng lại chip I.D.I.S.
They accept that the site was originally a "forward field fort", but argue that the site was repurposed as a pottery production plant, and that the water system was actually used to bring the clay-laced water into the site for the purpose of pottery production.
Họ nhìn nhận rằng địa điểm này ban đầu là một "pháo đài tiền tuyến", nhưng lập luận rằng địa điểm này sau đó đã được sử dụng làm xưởng sản xuất đồ gốm, và rằng hệ thống cung cấp nước quả đã được sử dụng để đưa nước vào xưởng sản xuất đồ gốm.
So people from Laventille repurposed the old drums left behind into the full chromatic scale: the steel pan.
Cho nên người dân từ Laventille sửa lại những cái thùng cũ bị bỏ lại thành một gam nửa cung đầy đủ: cái trống thép.
We've repurposed 26 acres of active car lanes and turned them into new pedestrian space.
Chúng tôi thêm thắt 26 mẫu Anh làn đường cho xe hơi và chuyển chúng thành không gian mới dành cho người đi bộ.
And so he's able to tell a story about this blacksmith in Kibera and turn it into a story about repurposing technology, about innovating from constraint, about looking for inspiration based on reusing materials.
Anh ta có thể biến một câu chuyện của một thợ rèn ở Kibera thành câu chuyện tái sử dụng công nghệ, chế biến từ sự ép buộc, tìm sự cãm hứng từ sự tái sử dụng vật liệu.
Though they no longer use them to fly, many of these birds repurpose their wings for other means.
Dù không còn sử dụng cánh để bay, nhiều loài trong số này dùng cánh cho các mục đích khác.
Some of these videos may involve completely or partially repurposing sources to create or convey a story, while others follow a non-linear narrative, and some may contain no storyline at all.
Một số video có thể liên quan đến việc sửa lại hoàn toàn hoặc một phần các nguồn để tạo ra hoặc truyền tải một câu chuyện, trong khi số khác đi theo lối kể chuyện phi tuyến và một số có thể chứa nội dung không theo cốt truyện nào cả.
More than 700 of these boats, which are fishermen boats repurposed with oil absorbent in white and oil containment in orange, were used, but they only collected three percent of the oil on the surface, and the health of the cleaners were very deeply affected.
Hơn 700 những chiếc thuyền như thế này, đây chính là tàu đánh cá được thay đổi tính năng với vật liệu hút dầu màu trắng, và vật liệu chứa dầu màu cam, đã được sử dụng, nhưng chúng chỉ thu được 3% số dầu trên mặt nước, và sức khỏe của người dọn dầu đã bị ảnh hưởng nghiêm trọng.
The potential for repurposing is huge.
Tiềm năng tái mục đích là rất lớn.
If you change or repurpose an existing goal, be sure to keep track of when you made the change.
Nếu bạn thay đổi hoặc sử dụng lại mục tiêu hiện tại, hãy nhớ theo dõi thời điểm bạn thực hiện thay đổi.
The mysterious soldier reveals himself to be Mitchell's former squad leader, Cormack, who is now a member of the Sentinel Task Force, a multi-national task force initially created to investigate the KVA power plant attacks, but now repurposed to prevent Atlas' rise to power.
Người lính bí ẩn tiết lộ mình là sĩ quan Mitchell của vị Tư lệnh cũ, Cormack, người bây giờ là một thành viên của Task Force Sentinel, một nỗ lực quốc tế tạo ra ban đầu để điều tra các vụ tấn công nhà máy điện KVA, nhưng bây giờ thêm thắt để ngăn chặn Atlas lên nắm quyền.
But actually, beyond functional fixedness and mental set, there's a real other challenge to repurposing drugs, which is policy.
Nhưng trên thực tế, ngoài định kiến về chức năng và quan điểm, việc tái chức năng thuốc còn vấp phải một thách thức khác, đó là chính sách.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repurpose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.