repugnant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repugnant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repugnant trong Tiếng Anh.

Từ repugnant trong Tiếng Anh có các nghĩa là gớm, ghét, chống lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repugnant

gớm

adjective

ghét

verb noun

chống lại

adjective

Xem thêm ví dụ

The very idea of sanctified Jews going to talk to “unclean” Gentiles, “people of the nations,” was foreign to a Jew, even repugnant.
Chính ý tưởng người Do Thái thánh sạch đi nói chuyện với dân ngoại, “người ngoại” “chẳng sạch”, là điều xa lạ đối với người Do Thái, thậm chí đáng ghê tởm nữa.
Gareth, you are unfailingly repugnant. Hey.
Gareth, anh lúc nào cũng tởm như vậy.
This is some fucked-up, repugnant shit.
Thật đúng là ghê tởm.
You are repugnant.
Cậu là kẻ khó chịu.
37 The strong, graphic impression must be made that a forced transfusion is to us a repugnant violation of our bodies.
37 Chúng ta phải gây ấn tượng mạnh mẽ và sinh động rằng sự tiếp máu cưỡng bách là một sự xâm phạm ghê tởm trên thân thể chúng ta.
18 Lying is repugnant to Jehovah.
18 Đức Giê-hô-va gớm ghiếc việc nói dối.
Otherwise God will no more listen to him than an upright person would listen to a radio program that he viewed as morally repugnant. —1 John 3:22; Isaiah 1:15.
Mặt khác, hạnh kiểm của người cầu nguyện phải phù hợp với những tiêu chuẩn đạo đức và đường lối của Đức Chúa Trời, nếu không Ngài sẽ chẳng nghe người ấy, cũng giống như một người đứng đắn sẽ không muốn nghe chương trình truyền thanh nào mà người ấy xét là vô đạo đức (I Giăng 3:22; Ê-sai 1:15).
The idea of abandoning or even curtailing some materialistic pursuit or giving up a pleasurable interest is repugnant.
Thật là gớm ghê khi người ta nghĩ đến việc từ bỏ hoặc ngay cả hạn chế bớt vài món vật chất mà họ đang theo đuổi hay từ bỏ quyền lợi mà họ ưa thích.
The repellent shape of the beast that John saw reflects Jehovah’s view of what it represents —it is repugnant to Him!
Hình dáng ghê tởm của con thú mà Giăng thấy phản ảnh quan điểm của Đức Giê-hô-va về điều mà con thú tượng trưng: Ngài lấy làm ghê tởm nó lắm!
It'll make the whole seduction part less repugnant.
Như thế thì phần tán tỉnh sẽ dễ dàng hơn nhiều.
But also tell her that we have a repugnance for such measures, being Christians.
Nhưng cũng nói với ả chúng ta không muốn làm vậy chút nào vì Chúa Trời
And even though this looks maybe not quite as repugnant as the mines, it's even more damaging in some ways.
Và mặc dù cách này trông có vẻ không phản cảm như các mỏ, nó thậm chí còn tàn phá nhiều hơn theo 1 cách nào đó.
Reject such lies with all the repugnance that they deserve!
Hãy bác bỏ và gớm ghê các lời nói dối ấy!
Satan struck him with a repugnant, painful disease.
Sa-tan gây cho ông một chứng bệnh ghê tởm, đau đớn.
According to the Indian constitution, if a law passed by Delhi's legislative assembly is repugnant to any law passed by the Parliament of India, then the law enacted by the parliament will prevail over the law enacted by the assembly.
Theo hiến pháp Ấn Độ, nếu một luật do hội đồng lập pháp Delhi thông qua mâu thuẫn với bất kỳ luật nào do chính phủ Ấn Độ đưa ra, luật do quốc hội ban hành sẽ chiếm ưu thế.
After passing the bar exam, Wilson began his practice as a criminal defense attorney in San Diego, but he found such work to be low-paying and personally repugnant.
Sau khi vượt qua kỳ thi luật sư lần thứ tư của mình, Wilson đã bắt hành nghề luật sư bào chữa hình sự ở San Diego, nhưng ông đã nhận thấy công việc này có thu nhập thấp và phản cảm cá nhân.
Jesus knew that the very thought of burning people alive is repugnant to his heavenly Father, Jehovah.
Chúa Giê-su biết rằng Cha trên trời không hề nghĩ đến việc thiêu sống người ta, ý nghĩ đó thật gớm ghiếc đối với Cha ngài.
According to Derek Parfit, using total happiness falls victim to the repugnant conclusion, whereby large numbers of people with very low but non-negative utility values can be seen as a better goal than a population of a less extreme size living in comfort.
Theo Derek Parfit, ứng dụng hạnh phúc tổng thể sẽ dẫn đến những kết quả phản cảm, từ đó một số lượng lớn người với sự hữu ích rất thấp nhưng không quá thiếu có thể được xem là tốt hơn so với một số lượng người nhỏ hơn nhưng sống trong hạnh phúc lớn.
Much material, especially that focused on unsuspecting youths, is filled with extreme and repugnant trends, such as racism, occultism, immorality, and sadistic violence.
Nhiều tài liệu, đặc biệt là tài liệu nhằm vào những người trẻ thiếu cảnh giác, có đầy những xu hướng cực đoan và đáng ghê tởm, chẳng hạn như sự kỳ thị chủng tộc, thuyết thần bí, sự vô luân và thú ác dâm hung bạo.
As a parent, you surely find all such acts repugnant.
Là bậc cha mẹ, chắc chắn bạn thấy điều đó là ghê tởm.
The historical position of the Church of England is found in the Thirty-Nine Articles of 1571, which state "the Bread which we break is a partaking of the Body of Christ"; and likewise that "the Cup of Blessing is a partaking of the Blood of Christ" (Articles of Religion, Article XXVIII: Of the Lord's Supper) and that "Transubstantiation is repugnant to Holy Writ".
Bản Ba mươi chín Tín điều năm 1571 của Cộng đồng Anh giáo dạy rằng, "Bánh mà chúng ta ăn là để dự phần vào Thân thể Chúa Cơ Đốc", và "Chén Phước hạnh là để dự phần vào Huyết của Chúa Cơ Đốc", và khẳng định rằng "Thuyết Biến thể là một sự ghê tởm đối với Lời Thánh".
Even in those early times, Satan’s trick was to blunt people’s repugnance to immorality and violence until these things became commonplace and were sought after by the populace.
Ngay từ thời xa xưa đó, Sa-tan đã dùng thủ đoạn mài mòn sự ghê tởm của người ta đối với sự vô luân và bạo lực cho đến khi những điều đó trở nên bình thường và được dân chúng ưa chuộng.
He says, "You know, look, I know you think this is repugnant, but it is no different from interpreting an ancient text or looking at a monument."
Ông nói, "Tôi biết, bạn nghĩ điều này đáng khinh, nhưng nó cũng không khác mấy việc thông dịch một văn bản cổ đại hoặc nghiên cứu một tượng đài."
(1 Corinthians 7:3-5) This does not mean that a wife should be expected to submit to some abnormal act that she finds morally repugnant, and a husband who loves and respects his wife would not require her to do so.
Điều này không có nghĩa là người vợ buộc phải làm theo một đòi hỏi nào đó bất bình thường mà nàng thấy gớm ghiếc về mặt luân lý; người chồng yêu thương và tôn trọng vợ mình cũng sẽ không đòi hỏi nàng làm như vậy.
9 Chapter 15: The prophetic descriptions of Israel and Judah as being like prostitutes remind us of just how repugnant spiritual adultery is to Jehovah. —Ezek., chaps.
9 Chương 15: Y-sơ-ra-ên và Giu-đa được miêu tả là những gái điếm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repugnant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.