repulsion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ repulsion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repulsion trong Tiếng Anh.
Từ repulsion trong Tiếng Anh có các nghĩa là lực đẩy, sức đẩy, sự ghét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ repulsion
lực đẩynoun The force of the water rushing down, in addition to that repulsion force, Lực nước ào xuống, cộng thêm vào lực đẩy đó, |
sức đẩynoun |
sự ghétnoun |
Xem thêm ví dụ
Gustavus negotiates peace after repulsing the Danish invasion in the Kalmar War with the status quo ante bellum. Gustavus đàm phán hòa bình sau khi đẩy lùi cuộc xâm lược của Đan Mạch trong cuộc chiến Kalmar với tình trạng suy yếu của vương quốc. |
I remember that on one occasion they were watching that program and it showed something very close up that looked very ugly to them, even repulsive; but as the image widened, they realized that it was a very appetizing pizza. Tôi nhớ rằng trong một dịp nọ chúng đang xem chương trình đó và họ chiếu một cái gì đó rất gần nên trông rất xấu xí đối với chúng, thậm chí còn ghê tởm nữa; nhưng khi hình ảnh được mở rộng, thì chúng nhận ra rằng đó là một cái bánh pizza rất ngon. |
As Z gets bigger, our approach should yield better results, since the electron-electron repulsion term will get smaller. Khi Z trở nên lớn hơn, cách tiếp cận của chúng ta sẽ cho những kết quả tốt hơn vì các số hạng đẩy giữa các electron sẽ trở nên nhỏ hơn. |
In 205 BC, a last attempt was made by Mago to recapture New Carthage when the Roman occupiers were shaken by a mutiny and an Iberian uprising against their new overlords; the attack was repulsed. Trong năm 205 TCN, lợi dụng lúc người La Mã đang bị bối rối bởi một cuộc binh biến và kéo theo đó là một khởi nghĩa của người Iberia chống lại những vị chúa tể mới của họ, Mago đã tiến hành một nỗ lực cuối cùng để chiếm lại Tân Carthage nhưng cuộc tấn công đã bị đẩy lui. |
On 15 June, the day of the assault, she continued to screen Cleveland and, on the following day, carried out her first call fire mission—a dual-purpose action to help repulse an enemy counterattack and to destroy a bothersome pillbox. Đến ngày đổ bộ 15 tháng 6, nó tiếp tục hỗ trợ cho Cleveland, và sang ngày hôm sau thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ hỏa lực theo yêu cầu lần đầu tiên, giúp đẩy lui một cuộc phản công của quân Nhật và phá hủy các công sự đối phương. |
At dawn on June 3, three Union corps attacked the Confederate works on the southern end of the line and were easily repulsed with heavy casualties. Sáng sớm ngày 3 tháng 7, 3 quân đoàn miền Bắc tấn công các công sự ở đầu phía nam phòng tuyến này và bị đẩy lui dễ dàng với thương vong nặng nề. |
It's pretty much just a giant insect with legs and feelers galore that was once regarded as an inferior, repulsive food. Nó khá giống một con côn trùng khổng lồ với rất nhiều chân, râu nó cũng từng bị xem như một món ăn gớm guốc, thấp cấp. |
This is due to the attraction and the repulsion of the individual particles inside the liquid. Điều này là do lực hút và lực đẩy của các hạt cơ bản bên trong chất lỏng. |
Cornwallis marched to retake Trenton, but his efforts were repulsed on January 2. Cornwallis kéo quân về để chiếm lại Trenton, nhưng những nỗ lực của ông đã bị đẩy lùi vào ngày 2 tháng 1. |
While the French had lost their former colony of Saint-Domingue by 1804, the French commander of the former Spanish side had been able to repulse the attacks of Jean-Jacques Dessalines, but in 1808 the people revolted and the following year, with the help of a British squadron, ended French control of the city of Santo Domingo. Trong khi người Pháp đã bị mất thuộc địa cũ của Saint-Dominque của năm 1804, chỉ huy Pháp của cựu thuộc địa Tây Ban Nha đã có thể để đẩy lùi các cuộc tấn công của Jean-Jacques Dessalines, nhưng vào năm 1808 người dân đã nổi dậy và các năm sau, với sự giúp đỡ của một phi đội Anh, kết thúc kiểm soát của Pháp thành phố Santo Domingo. thống trị của Tây đã được tái lập. |
8 And it came to pass that they were repulsed and driven back by the Nephites. 8 Và chuyện rằng, chúng bị dân Nê Phi đánh lui và đẩy lùi lại. |
Later in the year, they mounted an attack on Carlisle, but, lacking money, they were easily repulsed by Edward's men, who were rooting out the remaining Lancastrian forces in the northern counties. Cuối năm đó, họ tổ chức một cuộc tấn công Carlisle, nhưng do thiếu hỗ trợ tài chính, họ dễ dàng bị quân Edward đẩy lui và buộc phải rút khỏi cả những vùng còn lại mà lực lượng Lancaster trước kia chiếm đóng ở miền bắc. |
In total nearly 1,000 survivors of Repulse were rescued, 571 by Electra. Tổng cộng có gần 1.000 người sống sót của Repulse được cứu thoát, trong đó Electra cứu được 571 người. |
Inglefield was deployed to the North Sea with HMS Zulu to escort the battleships HMS Renown and HMS Repulse in an unsuccessful operation to seek and destroy the German battleship Scharnhorst. Nó được bố trí đến Bắc Hải cùng với tàu khu trục HMS Zulu để hộ tống các tàu chiến-tuần dương HMS Renown và HMS Repulse trong một nỗ lực vô vọng nhằm truy tìm và tiêu diệt thiết giáp hạm Đức Scharnhorst. |
Beginning in 162 and continuing until 165, an invasion of Chatti and Chauci in the provinces of Raetia and Germania Superior was repulsed. Bắt đầu từ năm 162 và tiếp tục cho đến năm 165, một cuộc xâm lược của người Chatti và người Chauci ở các tỉnh Raetia và thượng Germania đã bị đẩy lui. |
The German 6th and 7th Armies counter-attacked on 20 August, and the Second Army was forced back from Morhange and the First Army was repulsed at Sarrebourg. Quân đội 6 và 7 của Đức đã phản công vào ngày 20 tháng 8, Quân đội thứ hai bị buộc quay trở lại từ Morhange và Quân đội thứ nhất bị đẩy lùi tại Sarrebourg. |
On October 7, a British reconnaissance in force against the American lines was repulsed with heavy losses. Vào ngày 7 tháng 10, trinh sát của Anh đánh vào hàng ngũ của Mỹ bị đẩy lùi với tổn thất nặng nề. |
On 24 October, a heavy Japanese air attack was repulsed; but a single, undetected Japanese plane followed the American planes back to their carriers and put a bomb into the aircraft carrier Princeton, which later had to be sunk. Vào ngày 24 tháng 10, một cuộc không kích mạnh mẽ từ phía Nhật bị đẩy lùi, nhưng một máy bay Nhật đơn lẻ không bị phát hiện đi theo sau các máy bay Mỹ quay trở về tàu sân bay của họ đã phóng một quả bom vào chiếc tàu sân bay Princeton, vốn sau đó bị chìm. |
As Northampton retired from the island, enemy seaplanes, landbased planes, and patrol craft attacked, but all were destroyed or repulsed. Khi Northampton rút lui khỏi đảo, nó bị thủy phi cơ cùng với máy bay đối phương đặt căn cứ trên bờ và máy bay tuần tra tấn công, nhưng tất cả đều bị tiêu diệt hay đánh đuổi. |
However, Jackson was late in arriving to his assigned position, while Hill started his attack without waiting for Jackson and was repulsed with heavy casualties. Tuy nhiên, Jackson đã đến các vị trí được phân công muộn, còn Hill lại bắt đầu tấn công mà không đợi Jackson, và bị đẩy lùi với tổn thất nặng nề. |
In 1646, a French fleet commanded by Jean Armand de Maillé-Brézé (18 October 1619 – 14 June 1646) was defeated in the Battle of Orbetello on the Tuscan coast, and the army it was sent to support was repulsed by Spain's Tuscan presidios; Milan remained firmly under Spanish dominance. Năm 1646 một hạm đội Pháp dưới sự chỉ huy của Đô đốc Jean Armand de Maille-Brézé đã bị đánh bại trong trận Orbetello và đạo quân được Pháp gửi tới hỗ trợ cũng bị đẩy lui bởi presidio Toscana của Tây Ban Nha; Milano vẫn trụ vững dưới sự thống trị của Tây Ban Nha. |
Prince of Wales and Repulse responded with anti-aircraft fire; no planes were shot down, and the ships sustained no damage. Prince Of Wales và Repulse đã bắn trả bằng hỏa lực phòng không, nhưng không có máy bay nào bị bắn rơi và các con tàu cũng không bị hư hại. |
I can't live as this repulsive creature. Tôi không thể sống như một sinh vật ghê tởm thế này. |
In May 1967, Hafez al-Assad, then Syria's Defense Minister declared: "Our forces are now entirely ready not only to repulse the aggression, but to initiate the act of liberation itself, and to explode the Zionist presence in the Arab homeland. Tháng 5 năm 1967, Hafez al-Assad, khi ấy là Bộ trưởng Quốc phòng Syria tuyên bố: "Các lực lượng của chúng tôi hiện hoàn toàn sẵn sàng không chỉ cho việc đẩy lùi sự thù địch, mà còn thực hiện hành động giải phóng, và đạp tan sự hiện diện của người Do Thái trên quê hương Ả Rập. |
You find me repulsive with plastic surgery? Anh đã biết em giải phẩu thẩm mỹ mà? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repulsion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới repulsion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.