requisition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ requisition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ requisition trong Tiếng Anh.
Từ requisition trong Tiếng Anh có các nghĩa là trưng dụng, lệnh, lệnh trưng dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ requisition
trưng dụngverb We'll land in Manila and you will requisition your own transportation to the island. Ta sẽ đáp xuống Manila và các vị sẽ trưng dụng phương tiện đến hòn đảo. |
lệnhnoun |
lệnh trưng dụngverb |
Xem thêm ví dụ
There were at least three incidents in Region 35 (Kampot Province) late 1973 in which Khmer Rumdo forces took part in action against hardline Communist Party troops, and rallied peasants protesting against attempts by Party cadres to requisition rice crops. Có ít nhất ba sự biến xảy ra tại Quân khu 35 (thuộc tỉnh Kampot) vào cuối năm 1973, khi lực lượng Khmer Rumdo tham gia vào hành động chống lại quân đội Đảng Cộng sản cứng rắn và tập hợp nông dân phản đối cán bộ Đảng cố trưng thu vụ lúa. |
She was requisitioned by the US Navy during World War II and ultimately sold for scrap. Nó bị Hải quân Hoa Kỳ trưng dụng trong chiến tranh thế giới II và cuối cùng được bán phế liệu. |
Think of this verse: “See that all these things are done in wisdom and order; for it is not requisite that a man should run faster than he has strength. Hãy nghĩ đến câu này: “Hãy chú tâm làm tất cả những việc ấy một cách sáng suốt và có trật tự; vì không bắt buộc con người phải chạy mau hơn sức mình có thể chạy được. |
Remember King Benjamin’s counsel: “And see that all these things are done in wisdom and order; for it is not requisite that a man should run faster than he has strength” (Mosiah 4:27). Hãy ghi nhớ lời khuyên của Vua Bên Gia Min: “Và hãy lưu tâm làm tất cả những việc ấy một cách sáng suốt và có trật tự; vì không bắt buộc con người phải chạy mau hơn sức mình có thể chạy được” (Mô Si A 4:27). |
In other areas of Tyrol, all one- to three-year-old colts had been requisitioned by military breeding centers, and therefore it was necessary to treat colts not even a year old as potential breeding stallions. Tại các khu vực khác của Tyrol, tất cả con ngựa từ một đến ba tuổi đã được trưng dụng bởi các trung tâm giống quân sự, và do đó nó là cần thiết để điều trị ngựa không ngay cả một năm cũ như Ngựa đực giống giống tiềm năng. |
Horses from Ariege were requisitioned for Napoleon's Grand Army during his Russian campaign. Ngựa từ Ariege được trưng dụng cho Túc vệ của Napoleon trong chiến dịch chống Nga của mình. |
Napoleon I appreciated the qualities of the Auvergne horse and he requisitioned them heavily for his Russian campaign. Napoleon đánh giá cao những phẩm chất của con ngựa Auvergne và ông trưng dụng chúng rất nhiều cho chiến dịch chống lại Nga của mình. |
Well, you'll be pleased to know I have the requisite stickers. À, ông sẽ hài lòng khi thấy tôi có đủ miếng dán đấy. |
Few companies have the requisite strategies, infrastructure and extended process control to effectively make the transition to global sourcing. Rất ít công ty có các chiến lược cần thiết, cơ sở hạ tầng và kiểm soát quy trình mở rộng để thực hiện chuyển đổi sang nguồn cung ứng toàn cầu một cách hiệu quả. |
Also there was the bandalâ (from the Tagalog word mandalâ, a round stack of rice stalks to be threshed), an annual forced sale and requisitioning of goods such as rice. Bandalâ (từ tiếng Tagalog từ mạn đà la, một chồng tròn của cây lúa được đập), bán hàng năm và trưng dụng mặt hàng như gạo. |
Requisition a flight team and a Quinjet. Lấy một đội bay và một chiếc Quinjet. |
We broke into requisition supplies. Chúng tôi đang ở trong một trung tâm y tế trưng dụng mà. |
During Pedro I's reign there were no clear requisites for someone to be ennobled. Trong thời kỳ Pedro I cai trị, không có điều kiện tiên quyết rõ ràng để một người được phong làm quý tộc. |
Lenovo equips it with up to 4GB of RAM and between 160GB and 500GB of permanent storage , along with the requisite DVD burner . Lenovo trang bị cho C200 lên đến 4Gb RAM và ổ cứng 160Gb và 500Gb cùng với ổ ghi DVD . |
Historically, there have been differences in systems of succession, mainly revolving around the question of whether succession is limited to males, or whether females are also eligible (historically, the crown often devolved on the eldest male child, as ability to lead an army in battle was a requisite of kingship). Về phương diện lịch sử, đã có sự khác biệt trong hệ thống kế thừa, chủ yếu xoay quanh câu hỏi liệu việc kế thừa có giới hạn là chỉ có nam giới mới được kế thừa, hoặc nếu nữ cũng có đủ điều kiện (trong lịch sử, vương miện thường được giao cho người con trai đầu, vì khả năng để dẫn dắt một đội quân trong trận chiến là một điều kiện cần thiết khi làm vua). |
□ What two requisites for true religion did James emphasize? □ Gia-cơ nhấn mạnh đến hai điều kiện nào mà tôn giáo thật phải hội đủ? |
Behold, it is requisite and just, according to the power and resurrection of Christ, that the soul of man should be restored to its body, and that every apart of the body should be restored to itself. Này, điều cần thiết và hợp lẽ công bình, theo quyền năng và sự phục sinh của Đấng Ky Tô, là linh hồn loài người phải được phục hồi trở về với thể xác của nó, và mỗi abộ phận của thể xác phải được giao hoàn lại như cũ. |
Having an understanding of the teachings of God’s Word, the Bible, is thus another requisite for salvation. Như vậy sự hiểu biết về các dạy dỗ trong Lời Đức Chúa Trời là Kinh-thánh cũng là điều thiết yếu cho sự cứu rỗi (II Ti-mô-thê 3:16). |
But then He goes on to warn those of you who might fail to respond to the evidence that you are pushing on too far and too long in your loving service: “And see that all these things are done in wisdom and order; for it is not requisite that a man [or any caregiver] should run faster than he has strength. Nhưng rồi Ngài lại cảnh cáo những chị em có thể đã không đáp ứng rằng các chị em đã phục vụ nhân từ quá nhiều và quá lâu là thật hiển nhiên: “Và hãy chú tâm làm tất cả những việc ấy một cách sáng suốt và có trật tự; vì không bắt buộc con người phải chạy mau hơn sức mình có thể chạy được. |
The seller, or the provider of the goods or services, completes a sale in response to an acquisition, appropriation, requisition or a direct interaction with the buyer at the point of sale. Người bán hoặc nhà cung cấp hàng hóa và dịch vụ hoàn thành bán hàng để phản hồi việc mua lại, chiếm hữu, yêu cầu hoặc tương tác trực tiếp với người mua tại điểm bán hàng. |
In an inscription dated 49 C.E., in the Temple of the Great Oasis, Egypt, Roman prefect Vergilius Capito acknowledged that soldiers had made illegal requisitions, and he established that “no one shall take or requisition . . . anything, unless he has a written authorization from me.” Trong một câu khắc tại Đền Great Oasis, Ai Cập, ghi năm 49 CN, viên thái thú La Mã Vergilius Capito nhìn nhận là những người lính đã trưng thu bất hợp pháp, và ông ra lệnh rằng “không ai được lấy hoặc trưng tập... một điều gì, ngoại trừ trường hợp có giấy phép của ta”. |
12 We would subject ourselves to the ayoke of bondage if it were requisite with the justice of God, or if he should command us so to do. 12 Chúng ta sẽ tự đặt mình dưới ách nô lệ nếu công lý của Thượng Đế đòi hỏi như vậy, hay nếu Ngài truyền lệnh cho chúng ta phải làm như vậy. |
The requisitioning of provisions for the royal court during the famine years only added to tensions. Lệnh trung dụng thực phẩm dự trữ cho hoàng tộc suốt những năm đói kém chỉ làm trầm trọng thêm tình hình. |
And as unity is the goal of development, order is the first requisite of liberty. Và bởi vì nhất tính là mục đích của sự phát triển nên trật tự là điều kiện đầu tiên của tự do. |
The bill to allow same-sex marriage in Spain was short: it added a new paragraph to Article 44 of the Civil Code, saying that Matrimony shall have the same requisites and effects regardless of whether the persons involved are of the same or different sex. Đoạn văn trong dự luật cho phép hôn nhân đồng tính ở Tây Ban Nha thì ngắn: chỉ một đoạn được thêm vào mục 44 của Luật Công dân, nói rằng hôn nhân có những điều kiện cần và hiệu lực bất kể những người liên quan là cùng hay khác giới tính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ requisition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới requisition
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.