call for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ call for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ call for trong Tiếng Anh.

Từ call for trong Tiếng Anh có các nghĩa là rủ, vận chuyển, yêu cầu, đón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ call for

rủ

verb

vận chuyển

verb

Our agreement calls for repayment of your debt plus thirty percent, to be delivered the day after the games of the Vulcanalia.
Theo như thỏa thuận thì ông phải trả nợ Cộng thêm 30% tiền vận chuyển sau trận chiến vulcanalia.

yêu cầu

verb

Now it is rumored they're calling for a stay of execution.
Giờ có tin đồn là họ sẽ yêu cầu lệnh hoãn thi hành án.

đón

verb

Menzies said you could call for an early extraction.
Menzies nói anh có thể yêu cầu được đón về sớm.

Xem thêm ví dụ

12 As the judgment proceeds, angels call for two harvestings.
12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái.
Preliminary estimates call for a 414 day trip.
Ước tính ban đầu là mất 414 ngày.
They called for independence from Austria but were conservative in social and religious questions.
Họ đòi quyền độc lập từ tay người Áo, nhưng tỏ ra bảo thủ hơn trong các vấn đề về xã hội và tôn giáo.
Blount, however, waited until 1793 to call for elections.
Tuy nhiên Blount chờ đợi cho đến 1793 để kêu gọi bầu cử.
Call for a vote, for God's sake.
Bắt đầu biểu quyết thôi. Mccormack:
There's a phone call for you.
Anh có điện thoại.
(Mark 9:43) Make what changes are called for in attitude or interests.
Hãy sửa đổi những gì cần phải sửa đổi về thái độ hoặc sở thích của bạn.
Our Christian message calls for urgent action, but making disciples often takes considerable time and requires patience.
Thông điệp của chúng ta đòi hỏi phải hành động cấp bách, nhưng việc đào tạo môn đồ cần có thời gian và sự kiên nhẫn.
The main work is catching lobsters, which calls for much dedication.
Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm.
They call for reinforcements.
Họ cần viện binh.
Former Tokyo Governor Shintaro Ishihara repeatedly called for moving the market to Toyosu, Koto.
Nguyên Thị trưởng Tokyo Ishihara Shintaro từng nhiều lần kêu gọi di chuyển khu chợ đến Toyosu, Koto.
Domina calls for food and wine.
Đức Bà gọi vì đồ ăn và rượu.
A general strike was called for 6 April.
Thời điểm tấn công được ấn định vào ngày 6 tháng 10.
OK, that's another vote called for.
Được rồi, một cuộc biểu quyết khác được yêu cầu.
What should a Christian do when called for jury duty?
Tín đồ đấng Christ nên làm gì khi phải thi hành nhiệm vụ hội thẩm?
23 However, Jehovah’s justice calls for more than merely the destruction of the wicked.
23 Tuy nhiên, sự công bình của Đức Giê-hô-va không chỉ đòi hỏi việc hủy diệt kẻ ác.
"'Baywatch' begins filming next week; Open casting call for extras announced".
Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2016. ^ “‘Baywatch’ begins filming next week; Open casting call for extras announced”.
Shall we call for a taxi?
Chúng tôi gọi taxi nghe?
They've been killed when they've called for help.
Họ từng bị giết hại khi cố cầu cứu sự giúp đỡ.
Democrats call for "affordable and quality health care," and many advocate on expanding government intervention in this area.
Đảng Dân chủ vận động cho "mạng lưới chăm sóc sức khỏe chất lượng cao và đến với mọi người", nhiều người ủng hộ việc mở rộng sự can thiệp của chính phủ vào lĩnh vực này.
I get a lot of calls for work on the West Coast.
Tôi có mấy công việc ở phía Tây, tôi muốn gọi lại cho cậu.
A Calling for a Convert
Sự Kêu Gọi cho một Người Cải Đạo
All of this calls for organization.
Tất cả điều này đòi hỏi phải có tổ chức.
Göring immediately called for a crackdown on Communists.
Göring ngay lập tức kêu gọi một chiến dịch đàn áp những người Cộng sản.
Phone call for you at reception.
Có điện thoại cho cô ở quầy lễ tân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ call for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới call for

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.