rescued trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rescued trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rescued trong Tiếng Anh.
Từ rescued trong Tiếng Anh có các nghĩa là còn sống, vẫn sống mãi, sống sót, tồn tại, tiếp tục sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rescued
còn sống
|
vẫn sống mãi
|
sống sót
|
tồn tại
|
tiếp tục sống
|
Xem thêm ví dụ
Not even Arnold Schwarzenegger, who faced off against Stallone in the first one, could have rescued this from abject boredom." Kể cả Arnold Schwarzenegger, người đóng cặp với Stallone trong phần phim đầu, cũng không thể cứu bộ phim này khỏi sự nhạt nhẽo của nó." |
He says it's God's will and the men can't be rescued. ông ấy nói đấy là ý Chúa và những người đó không ai cứu được |
She rescued survivors when Lexington was lost, part of the price for preserving the vital lines of communication to Australia and New Zealand and stopping further Japanese expansion southward. Nó đã vớt những người sống sót của chiếc Lexington khi nó bị mất, cái giá phải trả cho việc bảo toàn được tuyến đường lưu thông hàng hải huyết mạch đến Australia và New Zealand cùng ngăn chặn được sự bành trướng của Nhật Bản về phía Nam. |
Approximately 25 minutes after the search and rescue team took off, NASA announced they were in contact with Ovchinin and Hague. Khoảng 25 phút sau, NASA thông báo họ đã liên lạc được với Ovchinin và Hague. |
A rescue helicopter is also stationed here. Ngoài ra, nơi đây còn được xây dựng bến đỗ trực thăng. |
Throughout the game, Sarge rescues commandos of his own unit, Bravo Company. Xuyên suốt trò chơi, Sarge lần lượt giải cứu từng thành viên trong biệt đội Bravo của mình. |
Tatsuta participated in the rescue operation and recovered 39 wounded survivors. Tatsuta đã tham gia vào việc cứu hộ và đã vớt được 39 người bị thương còn sống sót. |
Gwin escorted a reinforcement echelon from Guadalcanal to Rendova, then raced to the "Slot" 7 July to rescue 87 survivors of cruiser Helena, lost in the Battle of Kula Gulf. Gwin hộ tống một lực lượng tăng viện từ Guadalcanal đến Rendova, rồi đi dọc theo "cái Khe" vào ngày 7 tháng 7 để cứu vớt 87 người sống sót từ tàu tuần dương Helena (CL-50), bị mất trong Trận chiến vịnh Kula. |
Jess, very much alive, is rescued by the search party and explains that the "feeling" of her sister is gone, and it is assumed that Jess knows Sara is dead. Người chị vẫn còn sống của cô được giải cứu và nói rằng cảm giác về chị cô đã biến mất và ta hiểu rằng Jess linh cảm được Sara đã chết. |
I don’t believe she did because she was still prattling on tearfully to me about the rescue. Chắc là chưa, vì chị ấy còn đang bận khóc lóc tỉ tê và nói vơ vẩn với tôi về cuộc giải cứu. |
During the pre-invasion minesweeping she accounted for several attacking planes and rescued five survivors from stricken LCI(G)-70. Trong hoạt động quét mìn chuẩn bị, nó đánh trả nhiều cuộc không kích đồng thời cứu vớt những người sống sót từ chiếc LCI(G)-70. |
As the rescued pioneers began to arrive in Salt Lake City, Lucy wrote, “I never took more ... pleasure in any labor I ever performed in my life, such a unanimity of feeling prevailed. Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ ... vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy. |
Although the Romans defeated the Carthaginian fleet and were successful in rescuing their army in Africa, a storm destroyed nearly the entire Roman fleet on the return trip; the number of casualties in the disaster may have exceeded 90,000 men. Mặc dù người La Mã đánh bại hạm đội Carthage và đã thành công trong việc giải cứu tàn quân ở châu Phi, một cơn bão đã phá hủy gần như toàn bộ hạm đội La Mã trên chuyến hành trình trở về quê nhà, số thương vong trong thảm họa này có thể đã vượt quá 90.000 người Carthage đã lợi dụng điều này để tấn công Agrigentum. |
Many women have reported that the reason they came back into Church activity was because a faithful visiting teacher came month after month and ministered to them, rescuing them, loving them, blessing them. Nhiều phụ nữ đã kể rằng lý do họ trở lại sinh hoạt tích cực trong Giáo Hội là nhờ vào một giảng viên thăm viếng trung tín đã đến thăm tháng này qua tháng khác và phục sự, giải cứu, yêu thương, ban phước cho họ. |
One of them sent out a cry for help, and family, friends and leaders followed President Monson’s counsel and went to her rescue. Một em cầu cứu xin sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, và các vị lãnh đạo, tuân theo lời khuyên bảo của Chủ Tịch Monson và tìm đến người giải cứu mình. |
The chain later broke, and after this Mahratta rescued some survivors from a Coastal Command Halifax aircraft that had been shot down by a German U-boat. Dây cáp kéo bị đứt, và sau đó Mahratta cứu vớt một số người sống sót từ một máy bay Handley Page Halifax thuộc Bộ chỉ huy Tuần duyên, vốn bị một tàu ngầm U-boat bắn rơi; họ đã trải qua mười một ngày lênh đênh trên biển. |
Party for the guy they rescued off that island. Bữa tiệc dành cho thằng được cứu khỏi đảo hoang... |
On 15 January 1944 she rescued 22 survivors of two downed patrol aircraft 50 miles (95 km) south of Jaluit. Vào ngày 15 tháng 1 năm 1944, con tàu đã cứu vớt 22 người sống sót từ hai chiếc máy bay tuần tra bị rơi cách 50 mi (80 km) về phía Nam Jaluit. |
Because you are the sweetest and I want to rescue you from desire and sin. Vì Sơ là người dễ mến nhất và tôi muốn cứu Sơ khỏi ham muốn tội lỗi. |
She knows something about being rescued, for she and her husband were survivors of one of the worst maritime disasters in history —the sinking of the luxury liner Wilhelm Gustloff in 1945. Chính chị đã từng được giải cứu, vì chị và chồng là những nạn nhân sống sót qua một trong những thảm họa hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử, xảy ra vào năm 1945 khi con tàu sang trọng Wilhelm Gustloff bị đắm. |
The name "Oscar" was given by the crew of the British destroyer HMS Cossack that rescued him from the sea following the sinking of the German battleship Bismarck. Cái tên "Oscar" được đưa ra bởi thủy thủ đoàn tàu khu trục HMS Cossack của Anh đã giải cứu nó từ biển sau vụ đắm tàu chiến Bismarck của Đức. |
On 25 October 1942 she assisted in rescuing the crew of the cruiser Japanese cruiser Yura, heavily damaged by aircraft attacks, and the next day took part in the Battle of the Santa Cruz Islands under Admiral Takeo Kurita. Vào ngày 25 tháng 10 năm 1942 nó trợ giúp vào việc cứu vớt thủy thủ đoàn của tàu tuần dương Yura, vốn bị hư hại nặng do không kích, và vào ngày hôm sau tham gia Trận chiến quần đảo Santa Cruz dưới quyền chỉ huy của Đô đốc Takeo Kurita. |
During the battle, Stephen Potter rescued seven downed pilots. Trong trận này Stephen Potter đã cứu vớt bảy phi công bị rơi máy bay. |
We are passionate about rescuing some dead materials from the landfill, but sometimes not as passionate about rescuing living beings, living people. Chúng ta hết lòng giải cứu những vật liệu chết từ lòng đất nhưng đôi khi không được hết lòng về việc giải cứu cuộc sống, giải cứu con người được như vậy. |
If you were to rescue her, the reward would be- Nghe này, nếu anh giải cứu cô ấy, tốt hơn là... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rescued trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rescued
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.