reshuffle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reshuffle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reshuffle trong Tiếng Anh.

Từ reshuffle trong Tiếng Anh có các nghĩa là cải tổ, sự trang lại bài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reshuffle

cải tổ

verb

In Greece , the prime minister reshuffled his Cabinet and replaced his finance minister .
Ở Hy Lạp , thủ tướng đã cải tổ nội các và thay Bộ trưởng tài chính .

sự trang lại bài

verb

Xem thêm ví dụ

Then, after about 30 seconds, it reshuffles, and you have a new set of letters and new possibilities to try.
Sau khoảng 30 giây, ký tự trên mỗi khối vuông thay đổi, và bạn có một tập ký tự mới và cố gắng sắp thành những từ khác.
Death has a curious way of reshuffling one's priorities.
Chết là cách thật kỳ lạ để quên đi mọi thứ...
The 20 different genes are like cards in a deck that keep getting reshuffled with each new generation.
20 gen khác nhau giống như các lá bài trong một trò chơi mà người xào trong mỗi ván bài mới
lnvestigative Team Reshuffled
Đội Điều Tra Bị Cải Tổ
On Friday , a new finance minister was appointed amid a reshuffle of the Cabinet .
Hôm thứ sáu , người ta đã bổ nhiệm Bộ trưởng tài chính mới trong nỗ lực cải tổ nội các .
So the upshot of all this is that if your project is pretty complex -- like, you know, every ambitious project is -- if you've got a lot of moving parts, you're basically constrained to just reshuffling ideas that have already demonstrably proven that they're 100 percent reliable.
Vì vậy, kết quả của tất cả điều này là nếu dự án của bạn khá phức tạp -- theo như bạn biết, mỗi dự án đầy tham vọng đều như vậy Nếu bạn có nhiều bộ phận chuyển động, Bạn về cơ bản bị hạn chế xuống việc sắp xếp lại các ý tưởng có thể chứng minh 100% đáng tin cậy.
Canclaux and Rossignol mounted a new offensive resulting in a success at the Battle of Saint-Symphorien on 6 October, but their earlier defeats and the conniving of the radical Charles-Philippe Ronsin brought about a reshuffling of Republican commanders in early October.
Canclaux và Rossignol tiến hành một cuộc phản công khác thắng lợi tại trận Saint-Symphorien vào ngày 6 tháng 10, nhưng những thất bại đầu tiên đã khiến cho Charles-Philippe Ronsin phải tiến hành cuộc tái chỉnh đốn chỉ huy quân Cộng Hòa vào đầu tháng 10.
To streamline the mass of ground forces' combat formations, a major reshuffle was implemented between July and December 1972 under American lines.
Để sắp xếp tập trung đội hình chiến đấu của lục quân, một cuộc cải tổ lớn được thực hiện giữa tháng 7 và tháng 12 năm 1972 theo kiểu Mỹ.
During this period, Yeltsin portrayed himself as a reformer and a populist (for example, he took a trolleybus to work), firing and reshuffling his staff several times.
Trong thời gian này, Yeltsin tự thể hiện mình như một nhà cải cách và quần chúng (ví dụ, ông dùng xe điện bánh hơi đi làm), sa thải và cải tổ bộ máy nhân sự của mình nhiều lần.
In a reshuffle of permanent secretaries cabinet-wide, she was appointed to her current position, on 4 November 2016.
Trong một cuộc cải tổ của các thư ký thường trực trong nội các, bà đã được bổ nhiệm vào vị trí Thư ký thường trực đương nhiệm Bộ y tế, vào ngày 4 tháng 11 năm 2016.
On 18 January 2012, Yingluck reshuffled her cabinet, assigning six cabinet members to new posts, naming ten new ministers and deputies and dismissing nine members of the government.
Ngày 18 tháng 1 năm 2012, Yingluck tiến hành cải tổ nội các, phân công sáu thành viên nội các sang các chức vụ mới, bổ nhiệm mười bộ trưởng và cấp phó mới và bãi chức chín thành viên trong chính phủ.
Hitler used the dismissals as an opportunity to reshuffle the leadership of the military.
Hitler lợi dụng các vụ sa thải như một dịp để cải tổ bộ máy lãnh đạo của quân đội.
In a government reshuffle in February 2006, Mottley was appointed as Minister of Economic Affairs and Development, a post she also held until 2008, where her responsibilities put her in charge of key economic agencies.
Trong một cuộc cải tổ của chính phủ vào tháng 2 năm 2006, Mottley được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Bộ Kinh tế và Phát triển, một chức vụ mà bà cũng giữ cho đến năm 2008.
She was transferred from Team A to become a member of Team B during a reshuffling of teams at the Tokyo Dome Concert held on August 24, 2012.
Cô đã được chuyển từ Team A để trở thành một thành viên của Team B trong quá trình xáo trộn của đội tại Concert Tokyo Dome tổ chức vào ngày 24 tháng 8 năm 2012.
The genes are reshuffled and passed to the next generation; the gene pool remains the same, 50 percent red.
Các gen được xào và truyền cho thế hệ tiếp theo; bộ gen vẫn như vậy, 50% là tóc đỏ.
Duvalier responded with a 10% reduction in staple food prices, the closing of independent radio stations, a cabinet reshuffle, and a crackdown by police and army units, but these moves failed to dampen the momentum of the popular uprising.
Duvalier đáp lại với việc giảm 10% giá lương thực chính, đóng cửa các đài phát thanh độc lập, cải tổ nội các và đàn áp các đơn vị cảnh sát và quân đội, nhưng những động thái này đã không làm giảm đà của cuộc nổi dậy đang lan rộng.
Tunisian PM Mohammed Ghannouchi has announced a major reshuffle of the interim government .
Thủ Tường Mohammed Ghannouchi của Tunisia vừa thông báo đợt cải tổ quan trọng trong chính phủ lâm thời
All in all, the results of climate change will be a loss in biodiversity, altitude shifts in species ranges and community reshuffling, and, in some areas, complete loss of cloud forests.
Nói chung, kết quả của sự biến đổi khí hậu sẽ là sự mất đi tính đa dạng hóa, thay đổi theo độ cao ở các loài và sự xáo trộn quần thể, và ở một số khu vực là sự mất đi hoàn toàn rừng sương mù.
However, the prime minister is the person from whom the head of state will ultimately take advice on the exercise of executive power, which may include the powers to declare war, use nuclear weapons, expel ministers from the cabinet, and to determine their portfolios in a cabinet reshuffle.
Tuy nhiên, thủ tướng là người mà nguyên thủ quốc gia cuối cùng tìm đến để được cố vấn cho việc thực thi quyền lực hành pháp mà có thể bao gồm quyền lực tuyên chiến, sử dụng vũ khí hạt nhân, bãi nhiệm các bộ trưởng khỏi nội các, và định đoạt các bộ khi thay đổi nội các.
On the night of 2 November, Montgomery once again reshuffled his infantry in order to bring four brigades (5th Indian, 151st, 5th New Zealand and 154th) into reserve under XXX Corps to prepare for the next thrust.
Tối ngày 2 tháng 11, Montgomery lại thay đổi đội hình chiến lược - đem các lữ đoàn lục quân 151, 154, 5 (Ấn Độ) và 5 (New Zealand) vào hậu thuẫn cho Quân đoàn XXX chuẩn bị cho cuộc tấn công kế tiếp.
In 1710, he was granted the dignity of Arch-Treasurer of the Empire, an office formerly held by the Elector Palatine—the absence of the Elector of Bavaria allowed a reshuffling of offices.
Năm 1710, ông được nhận một chức vị rất cao là Đại Thủ quỹ của Đế chế, chức vụ mà trước kia được đảm nhận bởi Tuyển hầu Palatine - và sự thiếu vắng của Tuyển hầu Batavia gây ra một sự cải tổ lại.
Upon Suharto's return to Jakarta, he offered to resign in 2003 and to reshuffle his cabinet.
Khi Suharto trở về Jakarta, ông đề nghị từ chức vào năm 2003 và cải tổ nội các.
Retrieved 2014-04-23. to 1 February 2016 "Premier picks new ministers in reshuffle".
Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2014. ^ to ngày 1 tháng 2 năm 2016 “Premier picks new ministers in reshuffle”.
In a December 2014 cabinet reshuffle, Morrison was instead made Minister for Social Services.
Trong một cuộc cải tổ nội các tháng 12 năm 2014, Morrison chuyển sang làm Bộ trưởng Bộ Các vấn đề Xã hội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reshuffle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.