resigned trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resigned trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resigned trong Tiếng Anh.

Từ resigned trong Tiếng Anh có các nghĩa là cam chịu, nhẫn nhục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resigned

cam chịu

adjective

He resigned himself to spending a boring evening.
Anh ta đành cam chịu một buổi tối chán nản.

nhẫn nhục

adjective

His voice is calm, resigned.
Giọng hắn bình tĩnh, nhẫn nhục.

Xem thêm ví dụ

That year, Congress began impeachment proceedings against Páez, who resigned his post on April 28 but reassumed it two days later in defiance of the central government.
Năm đó, Quốc hội bắt đầu thủ tục luận tội đối với Páez, người đã từ chức vào ngày 28 tháng 4 nhưng lại đảm nhiệm lại hai ngày sau đó nhằm thách thức chính quyền trung ương.
The incident led to his resignation as Defense Minister, however he remained in the Israeli Cabinet and would later become Israeli Prime Minister in 2001.
Vụ việc khiến ông phải từ chức, nhưng ông vẫn nằm trong nội các Israel và sau đó trở thành thủ tướng Israel năm 2001.
CNN.com, "Belgium Prime Minister offers resignation over banking deal" Belgian king asks Van Rompuy to form government Reuters.
Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2010. ^ CNN.com, "Belgium Prime Minister offers resignation over banking deal" ^ Belgian king asks Van Rompuy to form government Reuters. ^ “Prime Minister Leterme resigns after liberals quit government”.
“I left the hearing resigned to the fact that [they] would not like the answers I had given ... and would surely score me very low.
“Tôi rời khỏi buổi họp và chấp nhận sự thật là [họ đã không] thích những câu trả lời tôi đưa ra ... và chắc chắn là sẽ cho tôi điểm rất thấp.
Following the break up , Min-jeong resigns the school much to Yoon-ho 's sorrow and moves to the country to work in an all-girls middle school .
Sau khi chia tay , Min-jeong thôi dạy ở trường đầy kỹ niệm của Yoon-ho và chuyển về quê dạy ở trường trung học cơ sở dành cho nữ sinh .
Following a period as shadow minister for transport, following the 1997 general election, she was appointed as parliamentary under secretary of state (a junior minister) in the government of Prime Minister Tony Blair, with responsibility for London Transport, a post from which she resigned in 1999 before an unsuccessful attempt to be nominated as the Labour Party candidate for the election of the first Mayor of London in 2000.
Sau cuộc tổng tuyển cử năm 1997, bà được bổ nhiệm làm bộ trưởng thứ yếu trong chính phủ của thủ tướng Tony Blair, đảm nhiệm việc vận tải vùng London, một chức vụ mà bà đã từ chức để mong được đề cử là ứng cử viên của đảng Lao động vào chức thị trưởng thứ nhất thành phố London năm 2000.
In 1913, he resigned his post as teacher.
Vào năm 1913, ông rời bỏ công việc giáo viên.
The report implicated many government officials in the selling of contract labour and recommended that they be replaced by Europeans or Americans, which generated anger within Liberia and led to the resignation of President Charles D. B. King and his vice-president.
Báo cáo ám chỉ nhiều quan chức chính phủ bán lao động khé ước và đề nghị thay thế họ bằng người châu Âu hoặc Hoa Kỳ, tạo ra sự tức giận tại Liberia và dẫn đến sự từ chức của Tổng thống Charles D. B. King cùng phó tổng thống.
Bazargan's resignation was received by Khomeini without complaint, saying "Mr. Bazargan ... was a little tired and preferred to stay on the sidelines for a while."
Khomeini nói "Ngài Bazargan... đã hơi mệt mỏi và muốn ở ngoài một thời gian."
Gamasutra: THQ Acquires BHG Music 4 Games: Grant Kirkhope resigns from Rare, joins Big Huge Games as Audio Director McWhertor, Michael (2009-03-18).
Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2007. ^ Gamasutra: THQ Acquires BHG ^ Music 4 Games: Grant Kirkhope resigns from Rare, joins Big Huge Games as Audio Director ^ McWhertor, Michael (ngày 18 tháng 3 năm 2009).
Houllier resigned as Liverpool manager after a trophyless 2003–04 campaign, and Gerrard was linked with a move to Chelsea during the off-season.
Houllier ra đi sau mùa giải 2003-04 không có danh hiệu nào, và Gerrard được liên hệ để tới chơi cho Chelsea.
After a time, however, he slowly wheeled the chair back to the others and with an expression of calm resignation he prepared to be helped out.
Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó.
Top executives at JPMorgan Chase are expected to resign on Monday following $ 2bn ( £1.2bn ) of losses at the bank 's London trading desk , reports suggest .
Theo các báo cáo , những lãnh đạo cấp caocủa tập đoàn JPMorgan Chase sắp từ chức vào thứ hai sẽ đem đến khoản thiệt hại 2 tỷ đô ( khoảng 1,2 tỷ bảng ) tại sàn giao dịch London .
After reading this letter Pitt summoned Canning to London for a meeting, where he told him that if he resigned it would open a permanent breach between the two of them as it would cast a slur on his conduct.
Sau khi đọc lá thư này Pitt triệu tập Canning đến Luân Đôn cho một cuộc họp, nơi ông đã nói với ông rằng nếu ông từ chức nó sẽ mở ra một vi phạm thường xuyên giữa hai người họ vì nó sẽ đúc một gièm pha về hành vi của mình.
Peel refused to govern under the restrictions imposed by the Queen, and consequently resigned his commission, allowing Melbourne to return to office.
Peel từ chối cầm quyền dưới sự áp đặt hạn chế của Nữ vương, và do đó ông đã từ bỏ phận sự của mình, cho phép Melbourne hồi phục chức vụ.
Daniel resigned from the newspaper the day after her article appeared.
Daniel đành phải rời khỏi tờ báo một ngày sau khi bài báo của cô đăng lên.
Rigault de Genouilly turned down the offer of command of one of the French fleets during the Franco-Prussian War and resigned as navy minister on the fall of the Second Empire after the battle of Sedan.
Rigault de Genouilly từ chối lời đề nghị chỉ huy của một trong những đội quân Pháp trong Chiến tranh Pháp-Phổ và từ chức như bộ trưởng hải quân vào mùa thu Đế chế Thứ hai sau trận Sedan.
Upon the death or resignation of mayor, the President of the Board of Supervisors becomes acting mayor until the full Board elects an interim replacement for the remainder of the term.
Nếu như thị trưởng qua đời hay từ chức thì chủ tịch hội đồng quận trở thành quyền thị trưởng cho đến khi toàn hội đồng quận chọn một người thay thế tạm thời cho hết nhiệm kỳ hiện tại của thị trưởng.
And it's this gap between 96 and 91 that explains our politics of resignation.
Và chênh lệch là 96 và 91 đã giải thích cho sự cam chịu chế độ chính trị.
He would often break a deadlock by threatening to resign.
Nhiều lần, ông đã buộc vua phải đồng thuận bằng cách dọa từ chức.
Winter later tries to make amends with Irwin, who calls him a disgrace to the uniform and demands his resignation.
Winter sau đó cố gắng hòa giải với Irwin, mà cho ông là một sự ô nhục cho bộ đồng phục của quân đội và yêu cầu ông từ chức.
Jagan announced on August 8, 1999, that she was resigning as President because her health meant that she was no longer capable of "vigorous, strong leadership"; she said that Finance Minister Bharrat Jagdeo would be her successor.
Jagan tuyên bố vào ngày 8 tháng 8 năm 1999, rằng bà đã từ chức Tổng thống vì sức khỏe của bà có nghĩa là bà không còn có khả năng "lãnh đạo mạnh mẽ"; bà nói rằng Bộ trưởng Tài chính Bharrat Jagdeo sẽ là người kế nhiệm bà.
1988 – General Ne Win, effective ruler of Burma since 1962, resigns after pro-democracy protests.
1988 – Nhà lãnh đạo trên thực tế của Miến Điện từ năm 1962, tướng Ne Win, từ chức sau các cuộc biểu tình ủng hộ dân chủ.
Meanwhile Portugal 's Defence Minister Augusto Santos Silva has said the resignation of the country 's spy chief will have no effect on security or intelligence gathering .
Trong khi đó , bộ trưởng quốc phòng Bồ Đào Nha Augusto Santos Silva thông báo việc từ chức của trưởng ngành tình báo của nước này sẽ không ảnh hường gì đến cuộc họp về an ninh hoặc tình báo .
The absence of a formal mechanism within the Conservative Party for choosing a leader meant that, following Eden's resignation, it fell to the Queen to decide whom to commission to form a government.
Sự thiếu vắng một cơ chế nghi thức trong Đảng Bảo thủ nhằm chọn ra một vị lãnh đạo có nghĩa là, sau khi Eden từ chức, Nữ vương có toàn quyền quyết định người thành lập chính phủ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resigned trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới resigned

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.