resorte trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resorte trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resorte trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ resorte trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lò xo, Lò xo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resorte

lò xo

noun

Revisé la ventana diez veces y nunca encontré un resorte.
Tôi đã kiểm tra cửa số 10 lần mà chẳng thấy cái lò xo.

Lò xo

noun (operador elástico)

Revisé la ventana diez veces y nunca encontré un resorte.
Tôi đã kiểm tra cửa số 10 lần mà chẳng thấy cái lò xo.

Xem thêm ví dụ

Y estos animales pueden muy bien estar haciendo uso de no sólo la fuerza y energía almacenada con ese resorte especializado sino los extremos de la dinámica de fluidos.
Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài.
La I-15 se considera por algunos como el límite oeste del Resort Corridor desde la I-215 hasta la calle Spring Mountain Road.
Xa lộ Liên tiểu bang 15 đôi khi được xem là rìa phía tây của Hành lang Khu nghỉ dưỡng vui chơi tính từ Xa lộ Liên tiểu bang 215 đến Đường Spring Mountain.
El motor de resorte fue reemplazado por un motor eléctrico.
Đường dẫn thủy lực được thay thế bằng một đường dẫn năng lượng điện.
No tiene resorte.
Anh nghĩ nó không gắn lò xo.
Dos tranvías gratuitos de menor recorrido y propulsados por cable están en servicio en la franja, uno entre el hotel casino Treasure Island y el Mirage, y el otro recorre el resort casino Mandalay Bay, el hotel casino Luxor y el hotel casino Excalibur.
Một chạy giữa hai khách sạn sòng bạc Treasure Island và The Mirage trong khi chiếc kia phục vụ du khách đến khu sòng bạc nghỉ dưỡng vui chơi Mandalay Bay, Luxor, và Excalibur.
De vuelta en la Tierra, estas aleaciones se usan para abrir arterias obstruidas como stents, los pequeños resortes plegables que obligan a que se abran.
Trở lại Trái đất, hợp kim nhớ hình đươc dùng để điều trị tắc động mạch như stent, là những lò xo gập tạo áp lực thông mạch.
Las dos casas contiguas y 6 acres (24 000 m2) de tierra se convirtieron en el núcleo de un ashram, y la propiedad sigue siendo el corazón del actual Osho International Meditation Resort (Resort de Meditación Osho International).
Hai ngôi nhà liền kề và 6 mẫu Anh (24.000 m2) trở thành cốt lõi của một ashram, và tư dinh này vẫn là trung tâm của Osho International Meditation Resort ngày nay.
El resort está localizado en la parte sur de la propiedad de Walt Disney World, y tiene un tema cinematográfico.
Tên của bộ phim được bắt nguồn từ cái tên trước đây của khu Walt Disney World, một địa điểm gần bối cảnh nơi bộ phim được đặt.
Miss Universo 2017 fue la 66.a edición del certamen Miss Universo; se realizó el domingo 26 de noviembre en el The AXIS en el Planet Hollywood Resort & Casino, Las Vegas, Nevada, Estados Unidos.
Hoa hậu Hoàn vũ 2017 là cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ lần thứ 66 được tổ chức vào ngày 26 tháng 11 năm 2017 tại Nhà hát AXIS, Planet Hollywood Resort & Casino, Las Vegas, Nevada, Hoa Kỳ.
Consultado el 2 de febrero de 2008. «Getting That "Resort Feel"».
Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2010. ^ “Getting That "Resort Feel"”.
Sabes, se supone que nosotos debemos tener pie plano, de manera que no podamos impulsarnos en los resortes. "
Cô biết đó, chúng ta phải có một bàn chân phẳng, để chúng ta không nhảy lên khỏi bàn đạp. "
El Hydropolis Underwater Hotel and Resort (Hotel Submarino y Albergue Hydropolis) es un hotel planeado para ser el primer albergue de lujo bajo el agua del mundo.
Bài chi tiết: Hydropolis Khách sạn và Resort dưới nước Hydropolis là một khách sạn được lên kế hoạch là khu nghỉ mát sang trọng dưới nước đầu tiên trên thế giới.
Es un hecho extraño e interesante encontrar una estructura visual en medio de la montura de su resorte.
Đây là một sự thật kỳ thú về cấu trúc của loài vật này ngay chính trong thời kỳ sinh trưởng của nó.
Pero el resorte tenía sus problemas.
Nhưng dây cót cũng có vấn đề của nó.
El Resort de Meditación dispone de su propia granja orgánica.
Khu nghỉ dưỡng Thiền vận hành nông trại hữu cơ riêng của nó.
Sabes, se supone que nosotos debemos tener pie plano, de manera que no podamos impulsarnos en los resortes."
Cô biết đó, chúng ta phải có một bàn chân phẳng, để chúng ta không nhảy lên khỏi bàn đạp.
Morgan's Point Resort es una ciudad ubicada en el condado de Bell en el estado estadounidense de Texas.
Morgan's Point Resort là một thành phố thuộc quận Bell, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ.
Tiene todo tipo de resortes, rodamientos, aparatos y medidores.
Nó có không biết bao nhiêu là đòn bẩy và vòng bi và phụ tùng và giác kế.
El Resort de Meditación es la experiencia de una propuesta única donde se combinan relajación y conciencia, creatividad y juego, acción y silencio.
Khu nghỉ dưỡng Thiền là một kinh nghiệm về đề xuất duy nhất cho tổ hợp thảnh thơi với nhận biết, tính sáng tạo với vui đùa, và hành động với im lặng.
Miss Tierra 2009 fue la 9o edición de el concurso de Belleza Miss Earth el cual se celebró en Boracay Ecovillage Resort and Convention Center, Boracay, Filipinas.
Hoa hậu Trái Đất 2009 là cuộc thi Hoa hậu Trái Đất lần thứ 9, được tổ chức vào ngày 22 tháng 11 năm 2009 tại Trung tâm hội nghị và khu nghỉ dưỡng Boracay Ecovillage ở Boracay, Philippines.
Van desde este juguete esponjoso, que versa sobre abrazarte -- porque los niños autistas adoran estar estrechamente abrazados, así que tiene un resorte interno -- extendiéndose hasta esta muñeca con espejo, así el niño puede verse él o ella misma en el espejo, y recuperar un sentido de sí mismo.
Từ món mềm mại quấn quanh cơ thể -- vì trẻ tự kỉ thích được ôm chặt, nên món này có thêm lò xo bên trong -- cho đến con búp bê này có gương để trẻ có thể soi mình trong gương và tự tin hơn.
La puerta del acompañante del Taurus se abrió como movida por un resorte y Lily salió disparada.
Cửa hành khách của chiếc Taurus mở tung và Lily lao ra khỏi xe nhanh như chớp.
Términos como el Área de la Strip (del inglés Strip Area), el Corredor de los Resorts (del inglés Resort Corridor) o el Distrito del Resort (del inglés Resort District) se usan a veces para indicar áreas geográficas mayores.
Các thuật ngữ như Strip Area (khu vực dải), Resort Corridor (hành lang khu nghỉ dưỡng vui chơi) or Resort District (khu nghỉ dưỡng vui chơi) đôi khi được dùng để chỉ khu vực địa lý rộng lớn hơn.
El complejo de Walt Disney World Resort es el principal atractivo, compuesto por los parques de atracciones Magic Kingdom, Disney's Hollywood Studios, Epcot, Disney's Animal Kingdom y los parques acuáticos Disney's Blizzard Beach y Typhoon Lagoon.
Walt Disney World resort là địa điểm tham quan lớn nhất với nhiều công viên con như Magic Kingdom, Epcot, Disney's Hollywood Studios, Disney's Animal Kingdom, Typhoon Lagoon, Blizzard Beach và Disney Springs.
Una cerradura activada por un resorte.
Cái khóa... được kích hoạt bởi một lò xo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resorte trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.