respetuoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ respetuoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respetuoso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ respetuoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kính cẩn, nghe lời, cung kính, sự nghe lời, lễ phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ respetuoso

kính cẩn

(respectful)

nghe lời

cung kính

(reverent)

sự nghe lời

lễ phép

(respectful)

Xem thêm ví dụ

Los Testigos vestían con más modestia y eran honrados y respetuosos.
Các Nhân-chứng ăn mặc trang nhã hơn, và họ là người lương thiện và lễ phép.
No había aprendido a ser respetuosa.”
Tôi đã không biết cách thể hiện lòng tôn trọng”.
Parecían decididos... y... respetuosos al mismo tiempo.
Trong những quyết định của họ... sự cung kính của họ.
Los padres tienen el deber sagrado de criar a sus hijos con amor y rectitud, de proveer para sus necesidades físicas y espirituales, y de enseñarles a amarse y a servirse el uno al otro, a observar los mandamientos de Dios y a ser ciudadanos respetuosos de la ley dondequiera que vivan.
Cha mẹ có bổn phận thiêng liêng là nuôi nấng con cái mình trong tình thương và sự ngay chính, cung cấp những nhu cầu vật chất và thuộc linh cho chúng, dạy dỗ chúng biết yêu thương và phục vụ lẫn nhau, tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế và là những công dân biết tuân theo các luật pháp ở bất cứ nơi nào chúng sinh sống.
Héctor, sé respetuoso.
Hector, hãy kính cẩn.
• ¿Por qué asisten las “otras ovejas” a la Cena del Señor tan solo en calidad de observadores respetuosos?
• Tại sao các “chiên khác” tham dự Bữa Tiệc Thánh của Chúa chỉ với tư cách những người kính cẩn quan sát?
10 Muchas veces, los funcionarios públicos han encomiado a los testigos de Jehová por su conducta y hábitos limpios, ordenados y respetuosos, que han observado particularmente en sus grandes asambleas.
10 Nhiều lần Nhân Chứng Giê-hô-va được các công chức khen ngợi về hạnh kiểm và thói quen sạch sẽ, trật tự và lễ độ, đặc biệt tại các đại hội của họ.
▪ Enséñele a ser respetuoso y amable al hablar acerca de Jehová Dios y sus propósitos.
▪ Hãy giúp học viên ý thức việc cần phải tôn trọng và tử tế khi nói với người khác về Đức Chúa Trời và ý định của Ngài.
Mantenga un ambiente relajado y no obstante respetuoso.
Nên có một bầu không khí thoải mái, song đầy tin kính.
Presentación respetuosa.
Trình bày với lòng tôn trọng.
La respetuosa explicación del hermano logró eliminar gran parte de los prejuicios de este funcionario.
Nhờ cách giải thích tôn trọng của anh, ông ấy đã giải tỏa được nhiều hiểu lầm và thành kiến về công việc của chúng ta.
En tales casos, los cristianos verdaderos pueden demostrar que son observadores respetuosos quedándose de pie en silencio mientras los demás participan en este acto.
Bằng cách đứng yên lặng trong khi những người khác chào cờ, tín đồ thật của Đấng Christ cho thấy rõ mình là những quan sát viên kính cẩn.
Asisten en calidad de observadores respetuosos
Tham dự với tư cách người kính cẩn quan sát
Además, un chico listo se dará cuenta de si eres respetuosa o no con tu familia y otras personas.
Dĩ nhiên, một chàng trai tinh ý cũng sẽ thấy bạn có đối xử tôn trọng với các thành viên trong gia đình và người khác không.
¿Por qué es importante que seamos apacibles y respetuosos con las personas a quienes predicamos?
Tại sao tỏ ra mềm mại và kính trọng đối với những người mình rao giảng là điều quan trọng?
Pero si uno es amigable, respetuoso, directo y breve, la gente no sospechará nada malo.
Tuy nhiên, anh chị có thể làm chủ nhà an tâm bằng cách tỏ ra thân thiện và có những lời giải thích chân thành, ngắn gọn, lịch sự.
Porque es muy respetuoso con las mujeres
Đặc biệt là viết cho bác, vì anh ấy rất kính trọng những người phụ nữ.
La misión de Mozilla es garantizar que Internet siga siendo libre interoperable y respetuoso con la soberanía del usuario.
Nhiệm vụ của Mozilla là để đảm bảo rằng Internet vẫn mở tương thích và tôn trọng chủ quyền của người sử dụng.
Son amables, muy respetuosos y visten bien.”
Quý vị rất tử tế, ăn mặc lịch sự, và tôn trọng người khác”.
Tercero: su producción ha sido apoyada por las agencias gubernamentales a costa de una dieta más saludable y respetuosa con el medio ambiente.
Ba: các cơ quan chính phủ đang ủng hộ những sản phẩm này, đánh mất một chế độ ăn lành mạnh và thân thiện với môi trường.
La mezquita donde el extranjero respetuoso es empapado en lágrimas y bendiciones y recibido como un regalo.
nhà thờ giáo nơi những người nước ngoài đáng kính được gội rửa bằng những lời chúc phụng và nước mắt và được chào mừng bởi những món quà
Nos asombró el comportamiento respetuoso de los presentes.
Chúng tôi rất ấn tượng với hạnh kiểm đàng hoàng của mọi người tham dự.
Cuando la gente ve que somos ciudadanos respetuosos de la ley, que tenemos elevadas normas morales y que nos preocupamos por los demás, queda demostrado que tales acusaciones son falsas.
Tín đồ Đấng Christ cho thấy họ là những công dân tuân thủ luật pháp, sống đạo đức và thật sự quan tâm đến lợi ích của người đồng loại. Khi làm thế, họ cho thấy những lời vu cáo ấy hoàn toàn sai.
(2 Timoteo 2:24.) En armonía con estas palabras, los cristianos se esfuerzan por ser pacíficos, respetuosos y amables, pero, a la vez, se dejan guiar por su conciencia educada por la Biblia al tomar decisiones relativas a saludar la bandera y entonar el himno nacional.
(2 Ti-mô-thê 2:24) Vì vậy, tín đồ Đấng Christ cố gắng hòa thuận, tôn trọng và tử tế khi họ cậy vào lương tâm được Kinh Thánh rèn luyện trong những quyết định cá nhân liên quan đến việc chào cờ và hát quốc ca.
Pero en vez de ser amable y respetuosa, la insultas.
Thay vì xử lí lịch sự và tôn trọng thì cô lăng mạ cô ấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respetuoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.