Rest trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Rest trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Rest trong Tiếng Đức.

Từ Rest trong Tiếng Đức có các nghĩa là số dư, rác, phần còn lại, đồ thừa, di tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Rest

số dư

(remainder)

rác

(garbage)

phần còn lại

(residue)

đồ thừa

(remains)

di tích

(remains)

Xem thêm ví dụ

Den Rest können sie sich denken.
Bạn hãy tính lịch trình đó xem.
Die weit neu beginnen... Dabei hat der Rest der WeIt nie stiIIgestanden.
Khai sinh thế giới một lần nữa trong khi nửa còn lại thậm chí vẫn chưa hề suy chuyển.
Du kannst zum Beispiel eine Richtlinie definieren, die Werbeanzeigen für Nutzer in den USA einblendet, aber nur Zuschauer im Rest der Welt erfasst.
Ví dụ: bạn có thể xác định chính sách hiển thị quảng cáo đối với người xem ở Hoa Kỳ nhưng chỉ theo dõi người xem ở các nơi khác trên thế giới.
Den Rest des Textes auf die nächste Seite zwingen
Bắt buộc phần văn bản còn lại sang trang tiếp theo
Die können mich für den Rest meines Lebens einlochen.
Họ có thể bỏ tù tôi chung thân đấy.
Wenn ich in einen Raum voll mit Kollegen ginge und um ihre sofortige Unterstützung bitten würde und anfinge ihnen zu erzählen, was ich Ihnen gerade erzählt habe, würde ich sehr wahrscheinlich nicht das Ende der zweiten Geschichte erreichen, bevor es ihnen wirklich unangenehm würde, irgend jemand würde einen Witz einflechten, sie würden das Thema wechseln und den Rest vergessen.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
Da die finanziellen Mittel erschöpft waren, musste Graf von Zeppelin den Prototyp wieder zerlegen, die Reste und alle Werkzeuge verkaufen und die Gesellschaft auflösen.
Vì cạn kiệt về tài chính, Graf đã lại phải tháo gỡ các phiên bản thử nghiệm của Zeppelin, bán các phần còn lại và tất cả dụng cụ, sau đó ông giải tán công ty.
Und der Rest von uns bekommt nichts.
Số còn lại không nhận được cái gì.
Ich habe nur Reste im Kühlschrank.
Tôi chỉ có vài thứ sót lại trong tủ lạnh.
Wenn wir also alle nur das nehmen was wir benötigen, dann können wir beginnen den Rest zu teilen, wir können anfangen zu zelebrieren, wir können anfangen zurückzugeben.
Vì vậy, nếu tất cả chúng ta chỉ lấy những gì chúng ta cần, thì chúng ta có thể bắt đầu chia sẻ phần còn lại, chúng ta có thể bắt đầu ăn mừng, chúng ta có thể bắt đầu khôi phục.
Auf seinem Rücken und seinen Seiten er gekarrt mit sich herum Staub, Fäden, Haare und Reste von Lebensmitteln.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
Sie blieb für den Rest des Monats im Mittelmeer und eskortierte die Ark Royal und andere Einheiten der Mittelmeerflotte nach Malta.
Nó tiếp tục tham gia chiến dịch, hộ tống tàu sân bay HMS Ark Royal và các đơn vị khác thuộc Hạm đội Địa Trung Hải đến Malta suốt tháng đó.
Der Rest von uns geht nach Uetsu.
Số còn lại sẽ đến Uetsu.
Alles nur, um den Rest von Ihnen zu retten.
Chỉ để cứu các người thôi.
Den Rest machen wir.
Phần còn lại để bọn tôi.
Und den Rest - diese 900 Goldstücke - verleihe ich.
Còn lại 900 miếng vàng, tôi sẽ cho vay khoản này.
Den Rest der Geschichte kennen Sie ja.
Và phần còn lại của câu chuyện, các bạn biết rồi đấy.
Allerdings gibt er den gesamten Rest seines Einkommens für Unterhaltungsmedien aus, darunter auch für unanständige Filme und Lieder, und er hat bisher noch kein Geld für seine Vollzeitmission oder sein Studium gespart.
Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn.
Der Rest meiner Erinnerung an den Winter des Jahres 1975 ist ziemlich vage.
Ký ức về phần còn lại của mùa đông năm 1975 ấy hầu như mờ mịt.
Bedeutung den Rest der Zeit, Sie irren sich.
Có nghĩa là những chuyện còn lại cậu làm đều sai.
Und ich muss damit den Rest meines Lebens leben.
Và tôi sẽ phải sống với điều đó trong suốt phần đời còn lại của mình.
Daher kann sich eine schädliche Linux-App auf andere Linux-Apps, aber nicht auf den Rest Ihres Chromebooks auswirken.
Điều này có nghĩa là một ứng dụng Linux có hại có thể ảnh hưởng đến các ứng dụng Linux khác, nhưng không ảnh hưởng đến phần còn lại của Chromebook.
Und für den Rest ihres Lebens tun sie es dann täglich für drei oder vier Stunden.
Và rồi, trong phần đời còn lại, họ sẽ hành thiền ba hay bốn giờ mỗi ngày.
Das meiste stammt aus seinem Atelier, der Rest aus dem Hotelzimmer, in dem er sich verkrochen hatte.
Hầu hết đồ là từ studio này, nhưng đống còn lại từ phòng khách sạn ông ấy bị nhốt.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Rest trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.