rettung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rettung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rettung trong Tiếng Đức.

Từ rettung trong Tiếng Đức có nghĩa là cứu rỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rettung

cứu rỗi

noun

Dann und nur dann wirst du Rettung finden.
Như vậy và chỉ có như vậy con mới tìm được sự cứu rỗi.

Xem thêm ví dụ

(b) Was war für Lot und seine Familie im Interesse der Rettung unerläßlich?
b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình?
Unsere Sünden sind ‘um Christi Namens willen vergeben worden’, denn nur durch ihn hat Gott die Rettung ermöglicht (Apostelgeschichte 4:12).
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
Die Israeliten in Moses’ Tagen wussten, dass sie das Leben und die Rettung Jehova zu verdanken hatten.
(Thi-thiên 148:5, 6; Công-vụ 4:24; Cô-lô-se 1:13; Khải-huyền 4:11) Vào thời Môi-se, dân Y-sơ-ra-ên biết rằng Đức Giê-hô-va là Đấng Ban Sự Sống và Đấng Giải Cứu của họ.
Vereint jubeln wir Gott, dem universellen Souverän, zu, als schwenkten wir Palmzweige, und voller Freude bekennen wir vor Himmel und Erde, daß wir unsere Rettung Gott und seinem Sohn, dem Lamm, Jesus Christus, verdanken.
Tay vẫy nhành chà là, nói theo nghĩa bóng, chúng ta hợp nhất tung hô Đức Chúa Trời là Đấng Thống Trị Hoàn Vũ và vui mừng công bố trước trời và đất rằng ngài và Chiên Con tức Chúa Giê-su Christ là nguồn sự cứu rỗi của chúng ta.
21 Können sich die Juden auf die von Jehova verheißene ewige Rettung für Israel verlassen?
21 Người Do Thái có thể nào tin cậy nơi lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự cứu rỗi đời đời cho dân Y-sơ-ra-ên không?
Im Glauben und mit ehrerbietiger Gottesfurcht ‘errichtete Noah eine Arche zur Rettung seiner Hausgemeinschaft’.
Bằng đức tin và sự thành tâm kính sợ Đức Chúa Trời, Nô-ê đã “đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình”.
Ich habe keine Rettung gewünscht!
Cha đã không yêu cầu được giải cứu!
Was heißt es, „mit Furcht und Zittern“ die eigene Rettung zu bewirken?
Nỗ lực để được cứu rỗi “với lòng kính sợ và run rẩy” có nghĩa gì?
Vorkehrung für die Rettung
Cung cấp sự cứu rỗi
Was geschieht, wenn wir die Rettung vernachlässigen, die Gott durch seinen Sohn ermöglicht hat?
Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta bác bỏ sự cứu rỗi mà Đức Chúa Trời đã ban qua Con Ngài?
Habakuk war vorbildlich eingestellt, denn er sagte: „Wenn auch der Feigenbaum selbst nicht blüht und kein Ertrag an den Weinstöcken ist; das Werk des Olivenbaums mag sich tatsächlich als Fehlschlag erweisen, und die Terrassen, sie mögen wirklich keine Speise hervorbringen; das Kleinvieh mag in der Tat von der Hürde abgetrennt sein, und es mag kein Großvieh in den Gehegen geben; doch ich meinerseits will in Jehova frohlocken; ich will jubeln in dem Gott meiner Rettung“ (Habakuk 3:17, 18).
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
Taten der Rettung sind nicht für die unverbesserlich Bösen oder Ungläubigen gedacht.
Ngài không có ý định cho kẻ ác ngoan cố và những kẻ không tin được hưởng sự giải cứu của Ngài.
Wenn sie nichts unternehmen würde, dann würde den Juden von anderer Seite Rettung verschafft werden.
Ông quả quyết rằng nếu cô không hành động, dân Do Thái sẽ được một nguồn giúp đỡ khác giải cứu.
Das Festhalten an dieser Wahrheit — in der Wahrheit zu „wandeln“ — ist für die Rettung unerläßlich (Galater 2:5; 2.
Bám chặt vào lẽ thật này—“làm” theo lẽ thật—là điều trọng yếu để được cứu rỗi (Galat 2 5, Nguyễn thế Thuấn [Ga-la-ti 2:5]; II Giăng 4; I Ti-mô-thê 2:3, 4).
Als der König der Löwen bei der Rettung seines Sohnes stirbt, wird der junge Löwenprinz ins Exil vertrieben, während ein despotischer Herrscher das Gleichgewicht der Savanne zerstört.
Khi vua sư tử chết trong khi cứu con mình, sư tử con bị buộc phải lưu vong trong khi một bạo chúa cai trị tàn phá thế thăng bằng của hoang mạc.
Oh, Herr, wir danken dir für unsere Rettung.
Lạy Chúa chúng con cám ơn người vì đã bảo vệ chúng con.
Als wessen Rettung?
Cứu chuộc ai?
Es können also Prüfungen in bezug auf die Art vor uns liegen, wie wir materielle Dinge betrachten. Sind diese Dinge das Wichtigste, oder ist die Rettung wichtiger, die allen zuteil wird, die auf der Seite Gottes stehen?
(Ma-thi-ơ 24:17, 18) Cho nên có thể sẽ có thử thách về cách chúng ta xem những của cải vật chất; coi chúng là quan trọng nhất hay là sự cứu rỗi cho tất cả những người đứng về phía Đức Chúa Trời quan trọng hơn?
Wenn man Titus und andere Nichtjuden zur Beschneidung genötigt hätte, hätte man immer noch Wert auf Gesetzeswerke gelegt und geleugnet, daß Rettung durch die unverdiente Güte Jehovas und den Glauben an Jesus Christus kommt.
Bắt buộc Tít và những người Dân Ngoại khác phải cắt bì tức là phủ nhận sự kiện sự cứu rỗi tùy thuộc nơi ân điển của Đức Giê-hô-va và đức tin nơi Chúa Giê-su Christ chứ không tùy thuộc nơi việc làm theo Luật Pháp.
Ein Bibelstudium, das Anwenden des Gelernten sowie Hingabe und Taufe sind Schritte, die zur Rettung führen
Học hỏi Kinh-thánh, áp dụng những gì chúng ta học, dâng mình và làm báp têm là những bước dẫn đến sự cứu rỗi
Also sprechen wir auch immer wieder bei den Menschen vor, denn schließlich geht es um ihre Rettung.
Vì có liên hệ đến sự cứu rỗi của người ta, chúng ta tiếp tục đến nhà họ nhiều lần.
14 Es wäre ein Fehler, zu denken, die Taufe an sich garantiere die Rettung.
14 Thật sai lầm khi kết luận hễ làm báp têm trong nước là đương nhiên được cứu rỗi.
Bei der Rettung der Welt gescheitert zu sein ist euer einziger Triumph.
Thất bại khi ngăn chặn việc cứu lấy Trái Đất là thành tựu duy nhất của cậu.
Eines von ihnen gab einen Hilferuf ab – und Familie, Freunde und Führungsbeamte folgten Präsident Monsons Aufruf und kamen zur Rettung.
Một em cầu cứu xin sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, và các vị lãnh đạo, tuân theo lời khuyên bảo của Chủ Tịch Monson và tìm đến người giải cứu mình.
Der Vers stammt aus Jesaja: ‚Wie willkommen sind auf den Bergen die Schritte des Freudenboten, der Frieden ankündigt, der eine frohe Botschaft bringt und Rettung verheißt, der zu Zion sagt: Dein Gott ist König.‘
Đó là câu thánh thư từ sách Ê Sai: ‘Những kẻ đem tin tốt, rao sự bình an, đem tin tốt về phước lành, rao sự cứu chuộc, bảo Si Ôn rằng: Đức Chúa Trời ngươi trị vì, chân của những kẻ ấy trên các núi xinh đẹp là dường nào!’

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rettung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.