reverie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reverie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reverie trong Tiếng Anh.

Từ reverie trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự mơ màng, không tưởng, khúc mơ màng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reverie

sự mơ màng

noun

không tưởng

adjective

khúc mơ màng

noun

Xem thêm ví dụ

But I can hear old Mme Dublanc going into her kitchen, and the sound of her footsteps jolts me out of my reverie.
Nhưng tôi nghe thấy bà lão Dublanc đi vào bếp, và tiếng bước chân bà đưa tôi ra khỏi giấc mơ màng.
Albert Einstein was very adept in putting himself into altered states of consciousness through what he called his thought experiments, which were a kind of three-dimensional metaphorical reverie.
Albert Einstein rất giỏi đặt chính mình vào các trạng thái thay đổi nhận thức bằng những gì ông đã gọi là thí nghiệm tưởng tượng của ông, một loại ảo tưởng 3 chiều ẩn dụ.
When we discovered the build was buggy due to a last-minute injection of the reverie code, we quickly rolled all the infected hosts back to their prior builds.
Khi chúng tôi phát hiện thấy bản dựng có lỗi do mã nguồn của Mộng tưởng được cập nhật vào phút chót, chúng tôi đã khôi phục tất cả các nhân vật bị lỗi về bản dựng trước đó cảu chúng.
In 1986 she published the poetry collection Sabores, Odores e Sonho ("Flavors, Scents and Reveries").
Năm 1986, bà xuất bản bộ sưu tập thơ ca Sabores, Odores e Sonho ("Hương vị, mùi hương và sự phản chiếu").
We remove ourselves from our grief or from our revery and we go into our phones.
Chúng ta loại bỏ chính mình ra khỏi nỗi đau của mình hay ra khỏi sự trống rỗng của mình và bước vào những chiếc điện thoại của chúng ta.
And he sank into a reverie, which lasted a long time.
Và chú bé chìm vào trong một cơn kéo dài dậm duộc.
Retrieved October 11, 2014. "planetarian ~the reverie of a little planet~ on Steam".
Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2014. ^ “planetarian ~the reverie of a little planet~ on Steam”.
Indeed, indulging in immoral reverie can be spiritually deadly! —Read James 1:14, 15.
Thật vậy, việc buông mình trong những suy nghĩ vô luân có thể khiến một người chết về thiêng liêng!—Đọc Gia-cơ 1:14, 15.
I'm afraid I'm interrupting your solitary reverie.
Tôi e đã xen lấn vào buổi đi dạo cô độc của chị.
The reveries must be allowing him to access them.
Những ảo mộng chắc đã cho ông ấy truy cập chúng.
The concern with the reveries is that the hosts will remember some of their experiences and act on them.
Mộng tưởng gây ra mối lo ngại là các nhân vật sẽ nhớ lại một số trải nghiệm cũ và hành động theo chúng.
I saw Swedish Reverie.
Tôi đã xem Swedish Reverie.
Let the most absent- minded of men be plunged in his deepest reveries -- stand that man on his legs, set his feet a- going, and he will infallibly lead you to water, if water there be in all that region.
Hãy để sự đãng trí của người đàn ông được giảm xuống trong reveries sâu sắc nhất của mình - đứng đó người đàn ông trên đôi chân của mình, đặt chân của mình một đi, và ông sẽ dẫn bạn infallibly nước, nếu nước có trong tất cả các khu vực đó.
They turn then, shoulder to shoulder, and walk away, lost in their own reverie.
Bọn họ xoay người, sánh vai nhau bước đi, lạc vào những mơ màng riêng.
Wright previously authored three other books: The Wonderful Fairies of the Sun (1896), The Fairies That Run the World and How They Do It (1903), and Thoughts and Reveries of an American Bluejacket (1918).
Wright trước đó cũng là tác giả của 3 cuốn sách: The Wonderful Fairies of the Sun (1896), The Fairies That Run the World and How They Do It (1903), và Thoughts and Reveries of an American Bluejacket (1918).
Miss Mountjoy had slipped into a kind of reverie and seemed unlikely to go on without encouragement.
Cô Mountjoy rơi vào trạng thái mơ màng và có vẻ sẽ không kể chuyện tiếp nếu không được khích lệ.
He calls them " reveries. "
Ông ấy gọi các cử chỉ đó là " mù mờ "
That same year, Togoshi composed nearly the entire soundtrack for Key's fourth game Planetarian: The Reverie of a Little Planet.
Cùng năm đó, Togoshi đã soạn và chỉnh sửa gần như toàn bộ soundtrack cho tựa game thứ tư của Key là Planetarian ~Chiisana Hoshi no Yume~.
"After years of staying true to my own artistic visions, I met Anthony Mandler, who shared my love of all things dark and beautiful and understood my passion and revery for the country that America used to be.
"Sau bao năm đi theo tiếng gọi nghệ thuật của riêng mình, tôi đã gặp Anthony Mandler, người có chung tình yêu với những thứ đen tối nhưng đẹp đẽ, cũng như hiểu được đam mê ước mơ của tôi về một nước Mỹ ngày xưa.
The reveries.
Những ảo mộng.
At Key, Hinoue was the sole art director for their first three titles, Kanon, Air, and Clannad, but did not contribute for the two games that followed, Planetarian: The Reverie of a Little Planet, and Tomoyo After: It's a Wonderful Life.
Tại Key, Hinoue là chỉ đạo nghệ thuật duy nhất cho ba tựa game đầu tiên của họ là Kanon, AIR và CLANNAD, nhưng đã không tham gia vào hai game kế tiếp là planetarian ~Chiisana Hoshi no Yume~ và Tomoyo After ~It's a Wonderful Life~.
The key was a simple update that he made to you... called the reveries.
Chìa khóa là là một bản cập nhật đơn giản mà ông ấy tạo ra cho cô, được gọi là " Mộng tưởng ".
Harmonia is Key's 12th visual novel and second "kinetic novel" after Planetarian: The Reverie of a Little Planet.
Harmonia là visual novel thứ 12 của Key và là "kinetic novel" thứ hai sau planetarian ~Chiisana Hoshi no Yume~.
Reviews for Butterfly were generally positive: Rolling Stone wrote, "It's not as if Carey has totally dispensed with her old saccharine, Houston-style balladry but the predominant mood of 'Butterfly' is one of coolly erotic reverie."
Các đánh giá đến Butterfly đa phần là tích cực: Rolling Stone viết rằng "Không phải vì Carey hoàn toàn bỏ qua phong cách ngọt ngào đậm chất Houston trước đây nhưng phong thái chủ đạo của 'Butterfly' là sự mơ màng gợi tình một cách điềm tĩnh."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reverie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.