daydreaming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ daydreaming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daydreaming trong Tiếng Anh.
Từ daydreaming trong Tiếng Anh có các nghĩa là mơ màng, giấc mơ, sự mơ mộng, ước mơ, vô tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ daydreaming
mơ màng
|
giấc mơ
|
sự mơ mộng
|
ước mơ
|
vô tâm
|
Xem thêm ví dụ
Useless daydreaming about whether the white'uns have grannies, too... Giấc mơ ảo tưởng liệu những người mặc áo trắng đó có bà hay không... |
19 Consider: If Joseph had fantasized about the woman or had habitually daydreamed about sex, would he have been able to keep his integrity? 19 Hãy nghĩ xem: Nếu Giô-sép mơ mộng về vợ của Phô-ti-pha hoặc cứ nghĩ về tình dục, liệu ông có thể giữ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời được không? |
And the words that I would like you to focus on are complexity and emergence, because these will enable you to start the conversation and then daydream about other things. là sự phức tạp và sư hiện ra, bời vì những từ này sẽ cho phép các bạn bắt đầu cuộc nói chuyện và sau đó mơ tưởng tới những thứ khác. |
DAYDREAM 3 “Once I get married, all my sexual desires will be satisfied.” ẢO TƯỞNG 3 “Khi kết hôn, mình sẽ được hoàn toàn mãn nguyện trong ‘chuyện ấy’”. |
And so, many of my early memories involved intricate daydreams where I would walk across borders, forage for berries, and meet all kinds of strange people living unconventional lives on the road. Và cứ như thế, ký ức của tôi gắn với những mộng mơ phức tạp, rằng tôi sẽ đi qua những bờ đất, hái dâu dại, và gặp đủ mọi kiểu người đang sống những cuộc đời khác lạ bên vệ đường. Năm tháng trôi qua, những nhiều cuộc phiêu lưu |
They may find themselves daydreaming, thinking about the day’s anxieties, or even dozing off. Họ có lẽ nghĩ vẩn vơ, suy nghĩ về những mối lo lắng trong ngày, hoặc ngay cả ngủ gật nữa. |
And I -- and my full- time job, I landed the best job on Earth, was to daydream, and to actually come up with absurd ideas that -- fortunately, there were enough people there, and it was a team, it was a collective, it was not just me coming up with crazy ideas. Và tôi -- và công việc toàn thời gian của tôi, tôi gặp được công việc tuyệt nhất quả đất, đó là nằm mơ giữa ban ngày, và đưa ra những ý tưởng mơ hồ may mắn thay có đủ người ở đó -- và đó là một đội, một thống nhất, không phải chỉ mình tôi đưa ra những ý tưởng điên rồ. |
With Butterfly, Carey continued the transition that began with previous album, Daydream (1995), which pushed her further into the R&B and hip hop market and away from the pop background of her previous work. Với Butterfly, Carey tiếp tục quá trình chuyển đổi đã bắt đầu từ album trước, Daydream (1995), giúp cô tấn công vào thị trường nhạc R&B và hip hop. |
(1) Daydreaming at the wrong time or about the wrong things. (1) Mơ mộng không đúng lúc hoặc về những điều sai trái. |
Since jae and Mi often berate and insult her , she often has daydreams of them suffering . Vì Soon-jae và Mi thường hay mắng nhiếc và sỉ nhục bà , bà thường mơ tưởng chuyện làm cho họ phải chịu đựng . |
Cosgrove described her body as "resting, or napping, rather than ... dead" and appears as if she is "daydreaming of her beau". Cosgrove mô tả thi thể của cô như "đang nghỉ ngơi chợp mắt hơn là đã chết" và giống như "đang mơ ngủ về vẻ đẹp của mình". |
So, I was able to completely daydream my way through my life. Vậy nên, tôi có thể hoàn toàn sống như nằm mơ giữa ban ngày. |
The Rankin/Bass Productions-produced fantasy film, The Daydreamer (1966), depicts the young Hans Christian Andersen imaginatively conceiving the stories he would later write. Năm 1966, hãng Rankin/Bass Productions sản xuất một phim tưởng tượng gọi là The Daydreamer (Người mơ mộng hão huyền), mô tả chàng trai trẻ Hans Christian Andersen hình dung ra trong trí những chuyện mà chàng sẽ viết sau này. |
And they said, well, the fundamental thing you have to do is turn off your BlackBerry, close your laptop, end your daydream and pay full attention to the person. Và nó nói rằng, uhm, điều cơ bản bạn cần làm là tắt ngay chiếc BlackBerry, gập máy tính lại, ngừng mơ mộng và dành toàn bộ sự chú ý cho người ấy. |
Qualifying as a Daydream app will make it easier for Daydream users to discover your app on Google Play and allows your app to appear in Play Store VR. Tư cách đủ điều kiện làm ứng dụng Daydream sẽ giúp người dùng Daydream khám phá ứng dụng của bạn trên Google Play dễ dàng hơn và cho phép ứng dụng của bạn xuất hiện trong Play Store VR. |
Daydreaming will not make her materialize, Charlie Brown. Mộng mơ không làm cho cô ấy thành sự thật đâu, Charlie Brown à. |
Maybe so, but it was your daydream... not Dad's. Có lẽ vậy, nhưng mong muốn đó... không phải của bố. |
I don’t have time to daydream.” Ta không thì giờ đâu mà mộng mị chiêu đăm."" |
And he sank into a daydream that lasted long. Và chú bé chìm vào trong một cơn mơ kéo dài dậm duộc. |
Use the daydream remote or video player controls to control the volume. Bạn có thể sử dụng các nút điều khiển trình phát video hoặc điều khiển từ xa Daydream để thay đổi âm lượng. |
When you're creating a 360-degree stereoscopic image, think of it like your app's background image within the Play Store on a Daydream device. Khi tạo hình nổi 360 độ, hãy nghĩ đến hình đó như hình nền ứng dụng của bạn trong Cửa hàng Play trên thiết bị Daydream. |
To promote Daydream, Carey embarked on the short but successful, Daydream World Tour, visiting Japan and Europe. Để quảng bá cho album, Carey bắt tay thực hiện chuyến lưu diễn ngắn hạn nhưng thành công Daydream World Tour, ghé thăm Nhật Bản và một vài quốc gia châu Âu. |
Entertaining yourself with stupid daydreams. Mày chỉ tự sướng với những giấc mơ giữa ban ngày thôi. |
I would daydream about traveling the world, living in a place where it snowed, and I would picture all of the stories that I would go on to tell. Tôi mơ mộng được đi du lịch vòng quanh thế giới, sống ở nơi có tuyết rơi và hình dung ra tất cả những câu chuyện mà mình muốn kể. |
Now more than ever, you need to root out any daydreams you may have about marriage and replace them with realities. Ngay lúc này đây, bạn cần loại bỏ bất cứ ảo tưởng nào về hôn nhân và suy nghĩ thực tế hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daydreaming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới daydreaming
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.