rezept trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rezept trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rezept trong Tiếng Đức.

Từ rezept trong Tiếng Đức có các nghĩa là toa thuốc, công thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rezept

toa thuốc

noun (Eine niedergeschriebene Auflistung von Medizin und Dosierung durch einen Arzt)

Es konnte jeden treffen, der mir ein Rezept ausstellen kann.
Nó có thể là anh hay bất cứ một ai khác người đã đi vào phòng bệnh của tôi với một toa thuốc.

công thức

noun

Gibt es keine relative das hat das Rezept?
Không còn người quen nào giữ bản công thức nữa à?

Xem thêm ví dụ

Und sehen Sie die Rezepte hier an der Seite?
Và bạn thấy những công thức nấu ăn bên cạnh không?
Dieses Rezept ist einfach der Killer!
Công thức này đúng là giết người!
Deshalb werde ich einen vierten Teil zum Rezept hinzufügen. Der da ist: Halten Sie sich so weit wie möglich von anderen Paläontologen fern.
Và để giải quyết việc đó, tôi sẽ thêm phần thứ tư vào công thức của chúng ta, đó là: tránh càng xa các nhà cổ sinh vật học khác càng tốt
Es konnte jeden treffen, der mir ein Rezept ausstellen kann.
Nó có thể là anh hay bất cứ một ai khác người đã đi vào phòng bệnh của tôi với một toa thuốc.
Beim Umsetzen meiner Entscheidungen und Pläne war Regelmäßigkeit ein gutes Rezept, und sie ist mir in Fleisch und Blut übergegangen.“
Việc tôi thường xuyên thực hiện những quyết định và những kế hoạch là giải pháp tốt, nó duy trì cho tôi một thói quen tốt cho tới nay”.
Dein Team muss solange die Rezepte ausstellen, bis das vorbei ist.
Tôi sẽ dùng người của anh để kê đơn cho đến khi chuyện này qua đi.
Es handelt sich um ein Rezept.
Đây là một đơn thuốc.
Tatsache ist, daß menschliche Regierungen kein umfassendes und dauerhaftes Rezept für die Einigung der Welt haben.
Sự thật là chính phủ loài người không có giải pháp rõ rệt và lâu dài nào cho một thế giới chia rẽ.
Ich habe ein Rezept.
Tôi biết cách chữa đấy.
Stellen Sie sich die ganzen Massenmedien vor, die eine gemeinsame Basis bilden und Sie haben das Rezept, um dieses Konzept in eine ganz andere Richtung zu entwickeln.
Suy nghĩ về truyền thông đại chúng là nơi cung cấp nền tảng hiểu biết chung và các bạn có công thức để mang ý tưởng này tới một nơi mới.
Im Westen läßt man sich in aller Regel einen Termin geben, begibt sich in die Arztpraxis, wird untersucht und erhält ein Rezept.
Ở Tây Phương, muốn đi bác sĩ thường phải lấy hẹn, đến phòng mạch, được khám bệnh, và nhận toa thuốc.
Geben Sie mir das Rezept.
Đưa tôi đơn thuốc.
Werbung für die Annahme von Rezepten sowie für Lieferservices ist nicht zulässig.
Không cho phép quảng cáo dịch vụ lấy và giao toa thuốc.
Ich glaube auch es gibt Theorien, die zu verstehen beginnen wie alles mit RNA angefangen hat, aber ich werde euch eine vereinfachte Geschichte davon erzählen welche lautet, dass zu dieser Zeit kleine Öltröpfchen herumschwebten, Welche verschiedene Arten von Rezepten für Chemikalien enthielten.
Và tôi nghĩ có những giải thuyết đang dần giải thích được cách nó bắt đầu với ARN, nhưng tôi sẽ kể một câu chuyện đơn giản về nó, câu chuyện mà, vào thời điểm đó, có những giọt dầu nhỏ xíu trôi nổi xung quanh với vô vàn công thức hóa học bên trong nó.
Eine eingelegte Gurke ist eine Gurke, die nach einem bestimmten Rezept und einer Reihe von Schritten umgewandelt wurde.
Dưa chua là một quả dưa leo đã được biến đổi theo một công thức đặc biệt và một loạt giai đoạn thực hiện.
Während es trocknet, verliert es an Dicke, also hat man hinterher - je nach Rezept - etwas, das entweder wirklich leichtes, tranparentes Papier ist, oder etwas, das eher an flexibles pflanzliches Leder erinnert.
Và khi khô đi, nó co lại, và những gì bạn có được, phụ thuộc vào công thức làm trà của bạn, có thể nó sẽ giống như một loại giấy rất nhẹ và trong suốt, hay giống như một loại da thực vật đàn hồi.
Deshalb muss sich das Rezept, das ich Ihnen anbiete, in meinem Leben erst noch bewähren, und zwar indem ich ausharre bis ans Ende.
Do đó, lời khuyên của tôi cho các anh chị em vẫn chưa được chứng tỏ trong cuộc sống của tôi qua lòng kiên trì chịu đựng đến cùng của tôi.
Ich habe das Rezept befolgt.
Tôi đã làm theo công thức.
Diese Bedeutung von Mäßigung könnte tatsächlich ein gutes Rezept dafür sein, wie man das Wort der Weisheit hält.
Thật vậy, định nghĩa của từ ôn hòa này có thể là một mệnh lệnh tốt cho việc tuân giữ Lời Thông Sáng.
Da Honig außerdem zu etwa 18 Prozent aus Wasser besteht, sollte man die Flüssigkeitsmengen in dem Rezept entsprechend reduzieren.
Cũng thế, vì mật ong chứa khoảng 18 phần trăm nước, nên cần giảm bớt lượng chất lỏng tùy theo công thức nấu ăn của bạn.
Heute wird am Harlem Hospital Center, wenn sich Patienten mit einem erhöhten Body- Mass- Index vorstellen, über die elektronische Krankenakte automatisch ein Rezept für Health Leads ausgestellt.
Hiện, tại Trung tâm Bệnh viện Harlem khi bệnh nhân đến với chỉ số khối cơ thể cao, hồ sơ bệnh án điện tử tự động tạo ra một đơn thuốc cho Health Leads
Ein Rezept für Probleme, die den Kollaps wahrscheinlich machen, ist, wenn ein Interessenkonflikt besteht zwischen kurzfristigen Interessen der Entscheidungsträger und den langfristigen Interessen der Gesellschaft als Ganzes, besonders wenn die Eliten sich von den Konsequenzen ihrer Handlungen isolieren können.
Một kế hoạch gây ra sự khó khăn, sụp đổ là đâu là sự mâu thuẫn giữa lợi ích ngắn hạn của tầng lớp trên ra quyết định và lợi ích dài hạn của toàn bộ xã hội, đặc biệt là nếu tầng lớp trên có thể bảo vệ bản thân họ khỏi hậu quả của những hành động của mình.
Wir starteten mit einem Rezept- Block - ein einfaches Stück Papier - und wir fragten nicht, was Patienten brauchten, um gesund zu werden Antibiotika, ein Inhalationsgerät, Medikamente - sondern was Patienten brauchten, um gesund zu sein und gar nicht erst krank zu werden.
Chúng tôi đã bắt đầu với đơn thuốc một mẫu giấy rất đỗi bình thường và chúng ta đã hỏi, không phải cái bệnh nhân cần để dần khỏe mạnh -- kháng sinh, ống hít, thuốc men -- nhưng là cái bệnh nhân cần để khỏe mạnh, không bị ốm trước tiên?
Denken Sie nicht, dass ich ein gültiges Rezept bekommen kann?
Anh không nghĩ tôi có thể lấy được đơn thuốc hợp lệ à?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rezept trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.