rhinitis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rhinitis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rhinitis trong Tiếng Anh.

Từ rhinitis trong Tiếng Anh có nghĩa là viêm mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rhinitis

viêm mũi

noun

Xem thêm ví dụ

Special forms of chronic atrophic rhinitis are rhinitis sicca anterior and ozaena. most commonly seen in females reported among patients from lower socioeconomic groups.
Các dạng viêm mũi teo mãn tính đặc biệt là viêm mũi sicca và ozaena. thường gặp nhất ở phụ nữ được báo cáo ở những bệnh nhân thuộc các nhóm kinh tế xã hội thấp hơn.
Rhinitis is commonly caused by a viral or bacterial infection, including the common cold, which is caused by Rhinoviruses, Coronaviruses, and influenza viruses, others caused by adenoviruses, human parainfluenza viruses, human respiratory syncytial virus, enteroviruses other than rhinoviruses, metapneumovirus, and measles virus, or bacterial sinusitis, which is commonly caused by Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, and Moraxella catarrhalis.
Viêm mũi thường bị gây ra bởi nhiễm virus hoặc vi khuẩn, bao gồm cả chứng bệnh cảm lạnh thông thường do Rhinovirus, Coronavirus và virut cúm gây ra, một số khác gây ra bởi adenovirus, virut human parainfluenza, virut human respiratory syncytial virus, enterovirus khác với rhinovirus, metapneumovirus, và siêu vi khuẩn sởi, hoặc viêm xoang do vi khuẩn thường gây ra bởi Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae và Moraxella catarrhalis.
Xylometazoline, also spelled xylomethazoline, is a medication which is used to improve symptoms of nasal congestion, allergic rhinitis, and sinusitis.
Xylometazoline, cũng được đánh vần thành xylomethazoline, là một loại thuốc được sử dụng để cải thiện các triệu chứng của nghẹt mũi, viêm mũi dị ứng và viêm xoang.
Allergic rhinitis is more common in some countries than others; in the United States, about 10%–30% of adults are affected annually.
Ở một số quốc gia, viêm mũi dị ứng phổ biến hơn những nước khác; Ở Hoa Kỳ, khoảng 10% -30% người lớn bị ảnh hưởng mỗi năm.
Even if a person has negative skin-prick, intradermal and blood tests for allergies, they may still have allergic rhinitis, from a local allergy in the nose.
Ngay cả khi một người có kết quả tiêu cực xét nghiệm skin-prick, và xét nghiệm máu cho dị ứng, họ vẫn có thể có viêm mũi dị ứng, từ một dị ứng địa phương trong mũi.
A systematic review on non-allergic rhinitis reports improvement of overall function after treatment with capsaicin (the active component of chili peppers).
Một xem xét Cochrane về viêm mũi không dị ứng tường thuật sự cải thiện chức năng tổng thể sau khi điều trị bằng capsaicin (thành phần hoạt tính của ớt).
In other populations, particularly those of European descent, a genetic variant in the gene that metabolizes ethanol to acetaldehyde, ADH1B, is associated with alcohol-induced rhinitis.
Ở các quần thể khác, đặc biệt là những người có nguồn gốc châu Âu, một biến thể di truyền trong gen chuyển hóa ethanol thành acetaldehyde, ADH1B, có liên quan đến viêm mũi do rượu gây ra.
The United Kingdom National Health Service has stated that "Most cases of atrophic rhinitis in the UK occur when the turbinates are damaged or removed during surgery".
Cơ quan Y tế Quốc gia Vương quốc Anh đã tuyên bố rằng "Hầu hết các trường hợp viêm mũi teo ở Anh xảy ra khi các turbinates bị hư hỏng hoặc loại bỏ trong quá trình phẫu thuật".
"AAAAI – rhinitis, sinusitis, hay fever, stuffy nose, watery eyes, sinus infection".
Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2007. ^ “AAAAI - rhinitis, sinusitis, hay fever, stuffy nose, watery eyes, sinus infection”.
Many cases of alcohol-induced respiratory reactions, which involve rhinitis and worsening of asthma, develop within 1–60 minutes of drinking alcohol and are due to the same causes as flush reactions.
Nhiều trường hợp xảy ra phản ứng thuộc về hô hấp do rượu gây ra, bao gồm viêm mũi và làm trầm trọng thêm hen suyễn, xuất hiện trong vòng 1-60 phút uống rượu và có nguyên nhân tương tự như phản ứng đỏ mặt.
Aspirin and other non-steroidal anti-inflammatory drugs (NSAIDs), particularly those that inhibit cyclooxygenase 1 (COX1), can worsen rhinitis and asthma symptoms in individuals with a history of either one of these diseases.
Aspirin và các thuốc kháng viêm không steroid khác (NSAIDs), đặc biệt là những thuốc ức chế cyclooxygenase 1 (COX1) có thể làm trầm trọng thêm chứng viêm mũi và triệu chứng hen suyễn ở những người có tiền sử mắc phải một trong hai bệnh này.
Individuals with vasomotor rhinitis typically experience symptoms year-round, though symptoms may be exacerbated in the spring and autumn when rapid weather changes are more common.
Các cá nhân bị viêm mũi vân mạch thường gặp các triệu chứng quanh năm, mặc dù các triệu chứng có thể trầm trọng vào mùa xuân và mùa thu khi thay đổi thời tiết nhanh phổ biến hơn .
Allergic rhinitis or hay fever may follow when an allergen such as pollen, dust, or Balsam of Peru is inhaled by an individual with a sensitized immune system, triggering antibody production.
Bài chi tiết: Viêm mũi dị ứng Bệnh viêm mũi dị ứng hoặc sốt cỏ khô có thể xảy ra khi một vật gây dị ứng như phấn hoa, bụi hoặc Balsam Peru hít vào bởi một cá nhân có hệ miễn dịch nhạy cảm, gây ra việc sản sinh kháng thể.
In general, age of onset occurs after 20 years of age, in contrast to allergic rhinitis which can be developed at any age.
Nói chung, tuổi khởi phát xảy ra sau 20 năm tuổi, trái ngược với viêm mũi dị ứng mà có thể phát triển ở mọi lứa tuổi.
One of their roles (specifically, leukotriene D4) is to trigger contractions in the smooth muscles lining the bronchioles; their overproduction is a major cause of inflammation in asthma and allergic rhinitis.
Một trong những vai trò của chúng (cụ thể là leukotriene D4) là kích hoạt cơ các cơ trơn thành phế quản; sản xuất quá nhiều leukotrine chính là nguyên nhân chính gây viêm ở bệnh hen suyễn và viêm mũi dị ứng.
In these cases, alcohol-induced rhinitis may be of the mixed rhinitis type and, it seems likely, most cases of alcohol-induced rhinitis in non-Asian populations reflect true allergic response to the non-ethanol and/or contaminants in alcoholic beverages, particularly when these beverages are wines or beers.
Trong những trường hợp này, viêm mũi do rượu gây ra có thể là do loại viêm mũi hỗn hợp và có vẻ như hầu hết các trường hợp viêm mũi do rượu gây ra ở những người không thuộc châu Á phản ánh phản ứng dị ứng thật sự với chất không ethanol và / hoặc chất gây ô nhiễm trong đồ uống có cồn, đặc biệt là khi những đồ uống này là rượu vang hoặc bia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rhinitis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.