rheumatism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rheumatism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rheumatism trong Tiếng Anh.

Từ rheumatism trong Tiếng Anh có các nghĩa là phong thấp, tê thấp, bệnh thấp khớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rheumatism

phong thấp

noun (any painful disorder of muscles, tendons, joints, bones and nerves)

tê thấp

noun (any painful disorder of muscles, tendons, joints, bones and nerves)

bệnh thấp khớp

noun

Later, she also developed rheumatism.
Sau đó, Elsa cũng bị bệnh thấp khớp.

Xem thêm ví dụ

She later went on to become a student at a Salesians Sisters of Don Bosco's school although in 1914 she was stricken with a long bout of rheumatic fever which she suffered until 1915 and it left her heart damaged for the remainder of her life.
Sau đó, bà tiếp tục trở thành một học sinh tại trường của các nữ tu dòng Saledieng Don Bosco mặc dù vào năm 1914, bà bị mắc một cơn sốt thấp khớp kéo dài đến năm 1915 khiến tim bà bị tổn thương vĩnh viễn.
Most often these are rheumatic diseases , such as rheumatoid arthritis and systemic lupus erythematosus ( lupus ) .
Thường thấy nhất là bệnh thấp khớp , chẳng hạn như viêm khớp kinh niên và lu-pút ban đỏ hệ thống ( lupus ) .
According to some Japanese doctors, it also normalizes imbalances in the endocrine, nervous, and immune systems, stabilizes heartbeat and breathing, and can bring temporary relief to sufferers of rheumatism.
Theo một số bác sĩ người Nhật, nó cũng bình thường hóa sự thiếu thăng bằng trong hệ thống tuyến nội tiết, hệ thần kinh và hệ miễn nhiễm, ổn định nhịp tim và nhịp thở, và có thể tạm thời làm giảm đau cho những người bị thấp khớp.
The bark of the Alstonia constricta and the Alstonia scholaris is a source of a remedy against malaria, toothache, rheumatism and snake bites.
Vỏ của Alstonia constricta và Alstonia scholaris là nguồn cung cấp thuốc chữa bệnh sốt rét, đau răng, thấp khớp và rắn cắn.
Treating people who have strep throat with antibiotics can decrease the risk of rheumatic heart disease.
Điều trị cho những người bị viêm họng liên cầu khuẩn bằng kháng sinh có thể làm giảm nguy cơ mắc bệnh thấp khớp.
Around 1112, Alexios fell sick with rheumatism and could not move.
Khoảng năm 1112, Alexios bị bệnh thấp khớp và không thể cử động được nữa.
For at least a thousand years, tiger bones have been an ingredient in traditional medicines that are prescribed as a muscle strengthener and treatment for rheumatism and body pain.
Trong ít nhất một nghìn năm, xương hổ đã là một thành phần trong các loại thuốc truyền thống được quy định như một chất tăng cường cơ và điều trị bệnh thấp khớp và đau cơ thể.
It is also used to prevent rheumatic fever and to prevent infections following removal of the spleen.
Chúng cũng được sử dụng để ngăn ngừa sốt thấp khớp và để ngăn ngừa nhiễm trùng sau khi loại bỏ lá lách.
Instead, her health worsened and she developed rheumatism after months of sleeping without a blanket on the cement floor of a small cell, when Hanoi’s winter temperatures drop below 7 degrees Celsius (45 degrees Fahrenheit).
Trái lại, sức khoẻ của bà bị sa sút và bà ðã bị thêm bệnh thấp khớp sau nhiều tháng phải ngủ mà không có chãn mền trên sàn xi-mãng của một xà-lim nhỏ trong khi nhiệt ðộ mùa ðông ở Hà Nội ðều ðặn ở dýới 7 ðộ Celsius (týõng ðýõng với 45 ðộ Fahrenheit).
I will never forget that day—how the patriarch placed his hands on Mother’s head and told her how often her life had been spared through bouts of rheumatic fever, heart disease, and many other illnesses.
Tôi sẽ không bao giờ quên được ngày đó—cách thức mà vị tộc trưởng đặt tay ông lên đầu của Mẹ và nói cho mẹ tôi biết rằng mạng sống của mẹ tôi đã được cứu bao nhiêu lần qua những cơn sốt thấp khớp, bệnh tim và nhiều căn bệnh khác.
On 17 March 1883, she fell down some stairs at Windsor, which left her lame until July; she never fully recovered and was plagued with rheumatism thereafter.
Ngày 17 tháng 3 năm 1883, bà bị ngã lầu tại Windsor, làm chân trái của bà bị liệt cho đến tháng 7; bà không bao giờ hoàn toàn hồi phục và bị ám ảnh bởi căn bệnh thấp khớp sau đó.
Our oldest boy became ill with rheumatic fever, and Frank was seriously burned while working on a car and lost his job.
Đứa con trai lớn nhất bị bệnh sốt thấp khớp còn chồng tôi thì bị phỏng nặng khi đang chữa xe ô tô. Tai nạn này khiến anh bị mất việc.
He died awaiting further orders on March 4, 1858, in New York City, of rheumatic fever that had spread to the heart, compounded by complications of gout and alcoholism.
Ông qua đời khi đang chờ quyết định vào ngày 4 tháng 3 năm 1858 tại thành phố New York, do căn bệnh thấp khớp đã lây lan đến tim cùng với sự biến chứng phức tạp của bệnh gút.
You, my rheumatic old knight.
Ôi, chàng hiệp sĩ già hom hem của em.
The second time, eleven years ago, I was disturbed by an attack of rheumatism.
Lần thứ nhì đó là cách đây mười một năm, bởi một trận đau xương trở lên chứng.
Lindbergh initially sought out Carrel to see if his sister-in-law's heart, damaged by rheumatic fever, could be repaired.
Ban đầu Lindbergh tìm gặp Carrel để nhờ xem bệnh tim của chị dâu mình, người cũng bị chứng sốt do thấp khớp (rheumatic fever), liệu có chữa được không.
Historically, its wool was very popular in Switzerland for use in underwear and stockings, as it was believed to have therapeutic qualities including the ability to cure rheumatism.
Trong lịch sử, lông của nó đã rất phổ biến ở Thụy Sĩ để sử dụng trong đồ lót và vớ, vì nó được cho là có phẩm chất điều trị bao gồm khả năng chữa bệnh thấp khớp.
My rheumatics has made me too stiff in th'joints. "
Chứng đau xương của tôi đã làm cho tôi quá cứng trong th ́ khớp. "
Once inside she suffered an attack of rheumatism and was sent to the infirmary; there she befriended a visiting doctor and began studying medicine.
Trong thời gian đó có lần bà bị chứng thấp khớp hành hạ và phải vào điều trị ở bệnh xá; tại đây bà làm quen tới một bác sĩ thăm bệnh và bắt đầu tự học ngành y.
Good for my rheumatism.
Tốt cho bệnh thấp khớp của tôi.
He was afflicted with rheumatism, and as he stumbled along he noticed a piece of string on the ground in front of him.
Ông bị bệnh thấp khớp, và lúc ông đi khập khiễng trên đường thì ông thấy một khúc dây ở trên mặt đất trước mặt ông.
Presence of anti-ss DNA in 70% of cases (though also positive with rheumatic disease and healthy persons).
Có cả các kháng thể kháng DNA sợi đơn ở 70% các ca (nhưng chúng cũng có ở các bệnh viêm dạng thấp và ở người khỏe mạnh)).
Rheumatic fever may occur following an infection of the throat by the bacterium Streptococcus pyogenes.
Sốt thấp khớp cấp tính có thể xảy ra sau nhiễm trùng họng do vi khuẩn Streptococcus pyogenes.
When I was 14, I was stricken with rheumatic fever, which took me out of action for over a year.
Năm lên 14 tuổi, tôi bị bệnh sốt thấp khớp khiến tôi phải nghỉ học hơn một năm.
Her health declined, perhaps through porphyria or lack of exercise, and by the 1580s she had severe rheumatism in her limbs, rendering her lame.
Sức khỏe của bà ngày càng suy yếu, có lẽ bà đã mắc chứng porphyria hoặc thiếu tập thể dục, và đến những năm 1580, bà mắc bệnh thấp khớp ở chân, và bị què.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rheumatism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.