rhubarb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rhubarb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rhubarb trong Tiếng Anh.

Từ rhubarb trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây đại hoàng, đại hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rhubarb

cây đại hoàng

noun

đại hoàng

noun (any plant of the genus Rheum)

Xem thêm ví dụ

Orangey (credited under various names) had a prolific career in film and television in the 1950s and early 1960s and was the only cat to win two PATSY Awards (Picture Animal Top Star of the Year, an animal actor's version of an Oscar), the first for the title role in Rhubarb (1951), a story about a cat who inherits a fortune, and the second for his portrayal of "Cat" in Breakfast at Tiffany's (1961).
Orangey (còn được ghi dưới nhiều tên khác nhau) có sự nghiệp phát triển trong lĩnh vực điện ảnh và truyền hình vào những năm 1950 và đầu thập niên 1960 và là con mèo duy nhất giành được hai giải thưởng PATSY (Ngôi sao hàng đầu của năm, một phiên bản Oscar của một diễn viên động vật), đầu tiên cho vai trò tiêu biểu trong bộ phim Đại hoàng (1951), một câu chuyện về một con mèo được thừa kế một gia tài, và lần thứ hai cho vai diễn "Con mèo" trong Bữa sáng tại Tiffany's (1961).
Oxalic acid is present in tomatoes, spinach, and especially in carambola and rhubarb; rhubarb leaves and unripe carambolas are toxic because of high concentrations of oxalic acid.
Axit oxalic có trong cà chua, rau bina, và đặc biệt là carambola và đại hoàng; lá rhubarb và carambolas chưa chín là độc tính vì nồng độ cao của axit oxalic.
That's Justine's rhubarb pie!
Đó là bánh của Justine
She left us a gift of one of her world-famous rhubarb pies, that she baked through her pain of the last few hours of her life.
Bà ấy để lại cho chúng ta món bánh ngọt nổi tiếng... mà cô ấy đã nướng trong những giờ phút cuối cùng của cuộc đời
Newspapers published rumors of some houses buying rhubarb from England to make wine from.
Báo chí xuất bản những tin đồn về việc một số dòng họ mua đại hoàng từ anh để làm rượu vang.
Gudger Larkin has taken advantage of the rhubarb... and has forged almost a third of a lap ahead of the field.
Gudger Larkin đã tận dụng được lợi thế... và đã vượt lên gần một phần ba vòng phía trước đám đông.
Measures were taken to eliminate fraud and illegal additives such as rhubarb and apple juice.
Các biện pháp đã được thực hiện để loại trừ gian lận và phụ gia bất hợp pháp như cây đại hoàng và nước táo ép.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rhubarb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.