riconducibile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riconducibile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riconducibile trong Tiếng Ý.

Từ riconducibile trong Tiếng Ý có các nghĩa là có thể quy cho, có thể gán cho, coù theå quy cho, có thể đổ cho, có thể quy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riconducibile

có thể quy cho

(referable)

có thể gán cho

(ascribable)

coù theå quy cho

(attributable)

có thể đổ cho

(ascribable)

có thể quy

(referable)

Xem thêm ví dụ

Quasi il 30 percento degli omicidi di agenti sono riconducibili alle bande.
Gần 30% các vụ giết cảnh sát có giang hồ liên quan.
* Altri pensano che le lingue odierne siano riconducibili a un certo numero di lingue originarie in uso almeno 6.000 anni fa.
Những học giả khác lại khẳng định là những ngôn ngữ ngày nay có liên hệ với một số ngôn ngữ gốc được nói từ ít nhất 6.000 năm trước.
Negli Stati Uniti molte religioni protestanti conservatrici, e anche i mormoni, sono riconducibili a un determinato schieramento politico.
Tại Hoa Kỳ, nhiều tôn giáo Tin lành bảo thủ, cũng như giáo phái Mormon, đều liên kết với một tổ chức chính trị nào đó.
Ho deciso di togliere i vestiti perché non volevo implicazioni culturali o elementi riconducibili a un tempo preciso.
Tôi quyết định không dùng quần áo bởi tôi muốn nhân vật không có dấu hiệu của nền văn hóa hay dấu hiệu về thời điểm cụ thể nào.
Il motivo per cui ciò sta accadendo per me è riconducibile ad un problema fondamentale, ossia la nostra incapacità di percepire la differenza tra beni pubblici e profitti privati.
Theo tôi, lý do của việc này chung quy vào một vấn đề cơ bản, Đó là chúng ta không có khả năng nhìn thấy sự khác biệt giữa những lợi ích cộng đồng và lợi ích cá nhân.
Tuttavia, il problema ora sembra essere riconducibile ad un errore d'ufficio.
Tuy nhiên, giới chức vẫn có ý kiến khác nhau... Cho một lỗi nghiệp vụ trong việc này.
È possibile che siano riconducibili a più elementi.
Bạo lực có thể liên quan đến nhiều yếu tố, trong đó có:
Ogni male globale che affligge la terra... è sempre riconducibile alla sovrappopolazione.
Từng căn bệnh trên toàn cầu tàn phá Trái đất có thể bị quay lại... từ việc tăng trưởng dân số quá mức.
Il subconscio crea un'immagine riconducibile a qualche film visto o...
Tiềm thức của cháu hiện ra những hình ảnh từ một bộ phim hoặc...
Qualunque malattia riconducibile a esso, come tumori o cardiopatie, può essere letale.
Người ta có thể chết vì bất cứ bệnh nào liên quan đến thuốc lá, như ung thư và bệnh tim mạch.
E poi mi sembrava logico che l’ordine evidente nell’universo potesse essere riconducibile solo a una Fonte intelligente di energia.
Hơn nữa, tôi cũng thấy chỉ nhờ một Nguồn năng lượng thông minh mà vũ trụ mới có thể trật tự như thế.
C’è anche una pandemia di malattie trasmesse per via sessuale direttamente riconducibili alla dissolutezza dei costumi.
Sự vô luân cũng đã trực tiếp gây ra những bệnh truyền nhiễm qua đường sinh dục.
Recentemente ho guardato il telegiornale e mi sono reso conto che molte notizie principali avevano una natura simile. Le tragedie riportate erano tutte praticamente riconducibili a un’emozione: la rabbia.
Mới gần đây, khi xem tin tức trên truyền hình, tôi nhận thấy rằng nhiều câu chuyện nổi bật đều giống nhau về bản chất, về cơ bản những thảm cảnh được tường thuật lại đều có cùng một nguồn gốc: cơn giận dữ.
Quando ho iniziato a viaggiare in Africa per parlare dei problemi degli scimpanzé e delle foreste che scompaiono, mi sono resa conto di quanti problemi dell'Africa siano riconducibili al suo passato sfruttamento coloniale.
Khi bắt đầu chuyến du hành quanh Châu Phi nói về các vấn đề mà loài tinh tinh phải đối mặt, về các cánh rừng đang biến mất, tôi nhận ra ngày càng nhiều những vấn đề khó khăn của Châu Phi là xuất phát từ giai đoạn bóc lột thuộc địa trước kia.
Ciascun membro ha un nome riconducibile a determinato tipo di uccello.
Tên của mỗi thành viên được đặt tên theo một loại khác nhau của con chim.
In tal caso, sono particolarmente esposti a idee riconducibili alla teoria dell’evoluzione.
Những người dạy thuyết tiến hóa đặc biệt nhắm vào các em.
Ma, cosa importante, non ti sono mai mancati amore e sostegno, elementi riconducibili ad un carattere molto forte.
Điều quan trọng nhất tôi biết được, anh lớn lên trong tình yêu và sự ủng hộ, lý giải cho khuôn khổ đạo đức bền vững.
Per esempio, i pipistrelli, dotati di sonar e sistemi di ecolocazione, compaiono senza essere riconducibili a un antenato primitivo.
Chẳng hạn, người ta không thấy được mối liên hệ nào giữa loài dơi có khả năng tiếp nhận sóng siêu âm và tiếng vang với tổ tiên xa xưa.
Un superorganismo è un insieme di individui che mostrano o dimostrano comportamenti o fenomeni non riconducibili allo studio degli individui e che possono essere capiti solo volgendo lo sguardo, e studiando, la dimensione collettiva, come ad esempio uno sciame di api che sta cercando un posto dove fare il nido, o uno stormo di uccelli in fuga da un predatore, o uno stormo di uccelli che mettono in comune le proprie abilità e insieme trovano una minuscola isola nel mezzo del Pacifico, o un branco di lupi capace di abbattere una preda più grossa di loro.
Một siêu quần thể là một tập hợp các cá thể có hành vi hoặc hiện tượng mà không thể được hiểu qua nghiên cứu về cá thể mà phải qua cả cộng đồng, chẳng hạn, một tổ ong đang tìm nơi xây tổ mới, hay một đàn chim đang chạy trống kẻ thù, hay một đàn chim có khả năng tập hợp khả năng suy nghĩ để định hướng và tìm thấy một điểm nhỏ của một hòn đảo giữa Thái Bình Dương, hay một đàn sói có thể hạ gục con mồi lớn hơn.
Freeware è riconducibile al programmatore Andrew Fluegelman, autore di un programma di comunicazione chiamato PC-Talk per il quale non era interessato ad un tradizionale mezzo di distribuzione a causa del costo.
Thuật ngữ freeware được đặt ra bởi Andrew Fluegelman khi ông ta muốn bán một chương trình truyền thông do chính Andrew tạo nên tên là PC-Talk nhưng ông ta không muốn sử dụng cách thức phân phối truyền thống vì vấn đề chi phí.
Lo stesso articolo continua: “Il problema . . . sembra essere riconducibile alle situazioni in cui un automobilista anziano deve valutare informazioni mutevoli alla sua destra e alla sua sinistra prima di attraversare un incrocio”.
Bản báo cáo này tiếp: “Vấn đề... hình như liên quan đến các tình huống mà một người lái xe lớn tuổi phải cân nhắc sự thay đổi thông tin từ cánh phải và cánh trái trước khi chạy vào giao lộ”.
Secondo i ricercatori molti contrasti coniugali che sfociano nel divorzio sono spesso riconducibili al denaro.
Các nhà nghiên cứu cho rằng vấn đề tiền bạc là một nguyên nhân thường khiến vợ chồng cãi vã rồi dẫn đến ly dị.
Commentando questa notizia, il quotidiano londinese The Guardian ha scritto: “Ogni anno più di due milioni di persone muoiono per incidenti o malattie riconducibili al lavoro . . .
Bình luận về thực trạng này, tờ The Guardian của Luân Đôn viết: “Mỗi năm hơn hai triệu người chết vì tai nạn hoặc những bệnh có liên quan tới công việc...
Il fatto più sorprendente è sapere che gli atomi che compongono la vita sulla Terra gli atomi che costituiscono il corpo umano sono riconducibili ai crogioli che hanno cucinato elementi leggeri facendoli diventare elementi pesanti, nel loro nucleo a temperature e pressioni estreme.
Điều đáng ngạc nhiên nhất chính là kiến thức về những phân tử cấu tạo nên sự sống trên trái đất những phân tử hình thành nên cơ thể con người có thể theo dỏi được đến cốt lỏi sự chuyển hóa từ những nguyên tố sáng thành những nguyên tố nặng trong lõi chính nó dưới nhiệt độ và áp suất cực lớn
I contenuti inclusi in questa categoria presentano tipologie di violenza riconducibili alla realtà, molteplici elementi spaventosi o impressionanti oppure linguaggio altamente esplicito; sono incluse anche le app di natura prettamente erotica o sessuale.
Danh mục này bao gồm các nội dung có hình ảnh bạo lực được thiết kế một cách hiện thực, nhiều yếu tố sốc và rùng rợn, sử dụng ngôn từ dung tục liên tục, hoặc các ứng dụng tập trung vào khiêu dâm hoặc tình dục.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riconducibile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.