ringworm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ringworm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ringworm trong Tiếng Anh.

Từ ringworm trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh ecpet mảng tròn, bệnh ecpét mảng tròn, hắc lào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ringworm

bệnh ecpet mảng tròn

noun

bệnh ecpét mảng tròn

noun

hắc lào

noun

Xem thêm ví dụ

Ringworm is treated with antifungal medication .
Bệnh ecpet mảng tròn được chữa lành bằng thuốc diệt nấm .
Hair loss trigger : Ringworm
Bệnh éc - pét mảng tròn gây rụng tóc
Ringworm of the scalp is treated with antifungal medication .
Bệnh éc - pét mảng tròn trên da đầu được điều trị bằng thuốc diệt nấm .
The underwear is taken, how about ringworm?
Đồ lót có người nhận mất rồi, bệnh ecpet được không?
Ringworm
Bệnh ecpet mảng tròn
Salves, for ringworm infections.
Thuốc mỡ, bệnh ecpet
When ringworm affects the scalp , the fungus triggers a distinct pattern of hair loss -- itchy , round bald patches .
Khi da đầu bị bệnh éc - pét mảng tròn , nấm sẽ làm rụng tóc đặc trưng – nhiều mảng hói tròn , ngứa .
Yet another skin infection , ringworm is actually caused by a fungus .
Lại thêm một chứng nhiễm trùng da nữa , bệnh ecpet mảng tròn thực sự do nấm gây ra .
18 If there is any man who has a defect, he may not approach: a man who is blind or lame or has a disfigured face* or one limb too long, 19 a man with a fractured foot or a fractured hand, 20 a hunchback or a dwarf,* or a man with an eye defect or eczema or ringworm or damaged testicles.
18 Nếu một người nam có khuyết tật thì không được đến gần để dâng bánh: người bị mù hoặc què hoặc mặt mày biến dạng hoặc một chi quá dài, 19 hoặc người có bàn tay hoặc bàn chân bị gãy, 20 hoặc gù hoặc bị bệnh lùn* hoặc có vấn đề về mắt hoặc bị chàm hoặc bị nấm ngoài da hoặc bị thương tổn tinh hoàn.
On his release at the end of the war, he weighed 70 pounds [32 k], had a broken jaw and nose, and suffered from dysentery, ringworm, and malaria.
Khi chiến tranh chấm dứt và anh được thả ra, anh chỉ cân nặng 32 ký, bị gẫy xương hàm và mũi, đồng thời bị bệnh lỵ, bệnh nấm da và bệnh sốt rét.
Sphincter Mucous Niner Ringworm, roger.
Sphincter Mucous Niner Ringworm, nghe rõ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ringworm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.