rip off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rip off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rip off trong Tiếng Anh.

Từ rip off trong Tiếng Anh có các nghĩa là bán giá cắt cổ, ăn trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rip off

bán giá cắt cổ

verb

ăn trộm

verb

JH: Are you ripping off somebody else's avatar with that, sort of -- PR: No, no.
JH: Có phải anh ăn trộm ảnh đại diện của người khác, PR: Không, không.

Xem thêm ví dụ

This is 600 billion dollars a year, and it's growing, and these people are getting ripped off.
Số tiền đó lên đến 600 tỷ đô la mỗi năm và còn đang tăng, vì những người này rất nhớ quê hương.
You wanna rip off the cartel, that's your business.
Muốn cướp bọn Các-ten, Đó là việc của ông.
You didn't rip off any buttons.
không làm hỏng cái nút nào.
Go back to ripping off Mob dealers?
Lại đi ăn cắp của mấy thằng buôn ma túy?
A total rip-off.
cướp trắng.
I nearly had my wings ripped off.
Cánh của tôi gần như đã rách ra.
They ripped off the database of every location that houses the final component that they need.
Chúng đã lấy đi danh bạ của từng địa điểm cất giữ bộ phận cuối cùng chúng cần.
They ripped off the door so that the hyenas would get her at night.
Họ gỡ cánh cửa đi để bọn linh cẩu đến ăn thịt cô vào ban đêm
Maybe it's time for Dad to rip off his vest again.
Có lẽ đây là lúc cho bố lại xé tung bộ vest của mình một lần nữa.
JH: Are you ripping off somebody else's avatar with that, sort of -- PR: No, no.
JH: Có phải anh ăn trộm ảnh đại diện của người khác, PR: Không, không.
I've seen hypoxic climbers rip off all their clothes at 8,000 meters because they're feeling hot.
Tôi từng thấy những người thiếu oxy tự cởi hết quần áo của mình ra ở độ cao 8000m bởi lúc đó họ lại cảm thấy như đang rất nóng.
It's been reprinted thousands of times, totally ripped off.
Nó được tái bản hàng nghìn lần, người ta khoái nó.
No, not since I ripped off his leg.
Không. Từ khi ta bẻ gãy chân hắn.
It has allowed scammers to rip off vulnerable investors.
Nó cho phép những kẻ lừa đảo hút máu các nhà đầu tư còn non nớt.
I was basically trying to rip off the Pixies.
Tôi chỉ cơ bản là cố gắng làm giống như Pixies.
Ultraviolet rays down, hit the ice, bounced back, fried out the eyes, ripped off our faces.
Các tia cực tím chiếu xuống băng, phản xạ trở lại mắt chúng tôi, xâu xẻ làn da.
Just rip off the band-aid.
Cắt đứtxong.
He's making millions of dollars ripping off fans.
Anh ta làm ra hàng triệu đô, móc từ túi các fan hâm mộ.
Ho! You ripped off a cement truck?
Anh ăn cắp 1 chiếc xe tải trộn xi măng à?
"... ripped off her dress with a violent gesture... "
"... xé toạc quần áo nàng ra với một thái độ vô cùng thô bạo... "
I'll tell you why, because you were gonna try and rip off the load.
Tôi sẽ nói cho anh biết tại sao, bởi vì anh đã thử và bị loại trừ.
I stick the blade under the wing then I rip off the drumstick.
Cháu lách lưõi dao dưới cánh và cắt cái đùi ra.
He hates it when someone calls him a rip-off of Bonta.
Moffle sẽ tức giận nếu khi ai đó gọi ông là một rip-off của Bonta.
Dad, it's a rip-off, just like that bum from last week.
Bố, nó lừa đảo đấy, y như thằng khốn tuần trước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rip off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.