riot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riot trong Tiếng Anh.

Từ riot trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổi loạn, sự náo loạn, chè chén ầm ĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riot

nổi loạn

noun

They talked about the prison riot on the radio.
Họ đã nói về cuộc nổi loạn trong nhà tù trên radio.

sự náo loạn

verb

A mob has formed, and a full-blown riot is under way!
Một đám đông đã được tập hợp và sự náo loạn bùng nổ!

chè chén ầm ĩ

verb

Xem thêm ví dụ

While riots did follow the assassination, the two sides of the negotiation process were galvanised into action, and they soon agreed that the democratic elections should take place on 27 April 1994, just over a year after Hani's assassination.
Dù đã có một số vụ bạo loạn xảy ra sau vụ ám sát, các bên thương lượng vẫn tích cực hành động, và sớm thỏa thuận một cuộc bầu cử dân chủ diễn ra vào ngày 27 tháng 4 năm 1994, chỉ hơn một năm sau vụ ám sát Hani.
Countless injuries and many deaths, including those of some children, were caused by a riot between rival sports fans from two neighboring cities in southern Italy.
Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em.
There's a crisis going on: rioting, violence, people running around.
Có một cuộc biểu tình xảy ra: bạo loạn, hỗn chiến, người chạy khắp nơi.
In December 1986, mass demonstrations by young ethnic Kazakhs, later called the Jeltoqsan riot, took place in Almaty to protest the replacement of the First Secretary of the Communist Party of the Kazakh SSR Dinmukhamed Konayev with Gennady Kolbin from the Russian SFSR.
Tháng 12 năm 1986, những cuộc tuần hành lớn của các thanh niên sắc tộc Kazakh, sau này được gọi là cuộc nổi dậy Jeltoqsan, diễn ra ở Almaty để phản đối sự thay thế Thư ký thứ nhất của Đảng Cộng sản Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Xô viết Kazakh Dinmukhamed Konayev bằng Gennady Kolbin từ Liên bang Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Xô viết Nga.
On June 30, 1961, Murom was the site of a spontaneous protest and riot against the police and Soviet authorities, following the death in police custody of a senior factory foreman named Kostikov.
Ngày 30 tháng 6 năm 1961, Murom là nơi diễn ra một cuộc biểu tình tự phát và chống bạo động chống lại cảnh sát và các cơ quan có thẩm quyền của Liên Xô, sau cái chết cảnh sát giam giữ của một quản đốc nhà máy cao cấp có tên là Kostikov. ^ a ă Law #53-OZ ^ Official website of Murom Urban Okrug.
3 In Nigeria some years ago, there were riots over the payment of taxes.
3 Cách đây vài năm tại Ni-giê-ri dân chúng làm loạn chống việc nộp thuế.
On February 12–14, 1990, anti-government riots took place in Tajikistan's capital, Dushanbe, as tensions rose between nationalist Tajiks and ethnic Armenian refugees, after the Sumgait pogrom and anti-Armenian riots in Azerbaijan in 1988.
Bài chi tiết: Cuộc bạo loạn Dushanbe 1990 Vào ngày 12-14 / 2/1990, các cuộc bạo động chống chính phủ diễn ra tại thủ đô của Tajikistan, Dushanbe, khi căng thẳng tăng lên giữa người dân tộc Tajik và người tị nạn Armenia, sau cuộc nổi loạn Sumgait và chống Armenia ở Azerbaijan năm 1988.
This riot won't last.
Cuộc nổi loạn này sẽ không kéo dài.
For instance, the Penang Riots of 1867 forced some residents in George Town to evacuate to Air Itam.
Ví dụ, các cuộc bạo loạn ở Penang năm 1867 đã buộc một số cư dân ở George Town phải sơ tán đến Air Itam.
Police only returned on the fourth day after the riots.
Cảnh sát chỉ trở lại vào ngày thứ tư sau các cuộc bạo loạn.
The US State Department noted in its report: Following the riots, allegations of mass gang-rape of ethnic Chinese women became an international head line news, forcing the Government to establish a fact-finding team to investigate the riots and rapes.
Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ ghi rằng: Sau bạo động, các cáo buộc hiếp dâm tập thể quy mô lớn phụ nữ người Hoa trở thành một tin tức quốc tế hàng đầu, buộc Chính phủ thành lập một đội điều tra sự thực để điều tra về bạo động và hiếp dâm.
More recently in April 2018, a group of students tried to topple the statue during a communist anti-American protest, but were prevented by riot police.
Gần đây vào tháng 4 năm 2018, một nhóm học sinh đã cố gắng lật đổ bức tượng trong một cuộc phản đối chống Mỹ, nhưng đã bị cảnh sát chống bạo động ngăn chặn.
My fellow citizens we're currently experiencing violent riots in all major cities, resulting in many civilian and police injuries.
Kính gửi các công dân... hiện đang có nổi loạn ở các thành phố lớn... gây ra nhiều thương vong giữa nhân dân và cảnh sát.
Sometimes the anti-Chinese attitudes turn violent, such as the 13 May Incident in Malaysia in 1969 and the Jakarta riots of May 1998 in Indonesia, in which more than 2,000 people died, mostly rioters burned to death in a shopping mall.
Đôi khi thái độ chống Trung Quốc đã chuyển sang hình thức bạo động, chẳng hạn như sự cố ngày 13 tháng 5 năm 1969 tại Malaysia và cuộc bạo loạn Jakarta vào tháng 5 năm 1998 tại Indonesia, làm hơn 2.000 người chết chủ yếu là bị những người nổi loạn đốt cháy đến chết trong một trung tâm mua sắm.
Riot police and soldiers have had to force their way into temples to stop violence between rival religious factions.
Cảnh sát chống bạo động và quân đội đã phải dùng vũ lực xông vào đền thờ để ngăn chặn sự bạo động giữa các phe phái tôn giáo đối địch.
On 15 June 1858, rioting in the city, believed to have been instigated by a former police chief in reaction to British policy in the Red Sea, led to the massacre of 25 Christians, including the British and French consuls, members of their families, and wealthy Greek merchants.
Đến ngày 15 tháng 6 năm 1858, náo loạn xảy ra tại thành phố, nó được cho là do một cựu cảnh sát trưởng xúi bẩy nhằm phản ứng với chính sách của Anh tại biển Đỏ, dẫn đến sát hại 25 tín đồ Cơ Đốc giáo, trong đó có các công sứ Anh và Pháp cùng thành viên gia đình họ, và các thương gia Hy Lạp giàu có.
Batmanglij began recording with Ra Ra Riot's vocalist Wes Miles on a project which was later to become Discovery.
Batmanglij bắt đầu thu âm với ca sĩ Wes Miles từ Ra Ra Riot trong một dự án mà sau đó trở thành ban nhạc Discovery.
If I can find the guy in charge we can shut this down without starting a riot.
Nếu tôi tìm được tên cầm đầu, ta có thể giải quyết mà không gây náo loạn.
Wallace would be dead in the water without these goddamn riots.
Wallace sẽ bị nhấn chìm mà không cần tới những cuộc bạo động đó.
Vancouver Canucks ice hockey riot sees 100 arrested
100 người bị bắt do bạo động sau trận khúc côn cầu trên băng của đội Vancouver Canucks
In July, riot police cleared the plaza with tear gas and changed signs in the station to read "West Exit Concourse" instead of "West Exit Plaza."
Tháng 7, cảnh sát chống bạo động đã phải giải tán bằng hơi cay và thay đổi các biển báo trong ga thành "West Exit Concourse" thay vì "West Exit Plaza".
REX OS (microkernel OS; usually an embedded cell phone OS) RIOT ROM-DOS TinyOS ThreadX DSPnano RTOS Windows Embedded Windows CE Windows Embedded Standard Windows Embedded Enterprise Windows Embedded POSReady Wind River VxWorks – Small footprint, scalable, high-performance RTOS for embedded microprocessor based systems.
REX OS (microkernel OS; thường là một hệ điều hành điện thoại di động nhúng RIOT ROM-DOS TinyOS ThreadX UbiquiOS bởi Virscient DSPnano RTOS Windows Embedded Windows CE Windows Embedded Standard Windows Embedded Enterprise Windows Embedded POSReady Wind River VxWorks Small footprint, scalable, high-performance RTOS for embedded microprocessor based systems.
Immediately after the meeting, Pashinyan led a group of supporters from the site of the meeting by Republic Square on a long march down Tigran Mets and Artsakh streets to the Erebuni district, where they were met by riot police and stun grenades as Pashinyan was detained followed by mass detentions of protestors, including opposition lawmakers Sasun Mikayelyan and Ararat Mirzoyan.
Ngay sau cuộc họp, Pashinyan dẫn đầu một nhóm người ủng hộ từ cuộc họp của Quảng trường Cộng hòa trên một cuộc diễu hành dài xuống các con đường Tigran Mets và Artsakh đến quận Erebuni, nơi họ gặp cảnh sát chống bạo động và Pashinyan bị giam giữ, sau đó là những người biểu tình đại chúng, bao gồm cả các nhà lập pháp đối lập Sasun Mikaelyan và Ararat Mirzoyan.
The 254 persons killed during the riots were laid out on catafalques on the Gendarmenmarkt.
254 người bị giết trong các cuộc bạo loạn ở Gendarmenmarkt.
Another riot and he will.
Một cuộc bạo động nữa, anh ta sẽ thắng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.