riss trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riss trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riss trong Tiếng Đức.
Từ riss trong Tiếng Đức có nghĩa là vết nứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riss
vết nứtnoun |
Xem thêm ví dụ
Jesaja erklärt, wer treu das Gesetz des Fastens befolgt, werde für seine Nachkommen wie ein „Maurer, der die Risse ausbessert“. Ê Sai đã nói về những người sống theo luật nhịn ăn một cách trung tín và vì thế trở thành “kẻ tu bổ sự hư hoại” cho con cháu của họ. |
Ein Engel erschien und riss ihn aus dem Schlaf. Một thiên sứ hiện ra, nhưng hình như các lính canh không nhìn thấy, nhanh chóng đánh thức Phi-e-rơ. |
Da sprang ein Mann auf, riss der Schwester die Zeitschrift aus der Hand, zerknüllte sie und warf sie auf den Boden. Lúc ấy, một người đàn ông đứng bật dậy, giật lấy tạp chí trên tay chị, vò nhàu rồi ném xuống sàn. |
Als die Evakuierungsanordnung für das Gebiet, in dem der Königreichssaal stand, wieder aufgehoben worden war, kehrten die Brüder zurück und fanden ein windschiefes Gebäude vor, das beschädigt und voller Risse war. Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại. |
Diese können uns brechen und bewirken, dass unsere Seele an der Oberfläche Risse bekommt und bröckelt – jedenfalls dann, wenn das Fundament unseres Glaubens und unser Zeugnis von der Wahrheit nicht tief in uns verankert sind. Những điều này có thể hủy hoại chúng ta và tâm hồn chúng ta có thể bị rạn nứt và vỡ vụn---nghĩa là, nếu nền tảng đức tin của chúng ta, chứng ngôn của chúng ta về lẽ thật không gắn chặt vào bên trong chúng ta. |
Der Jadekohl ist deshalb so faszinierend, weil sich der unbekannte Meister die Schwächen des Jades – die zwei Farben, die Risse und die Wellen – zunutze gemacht hat, um den Kohl umso naturgetreuer darzustellen. Điều làm cho Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích tuyệt vời như vậy là nhờ nhà điêu khắc bậc thầy vô danh này đã sử dụng yếu điểm của ngọc bích—hai màu, các vết nứt, và những gợn vân—để làm cho bắp cải càng giống thật hơn. |
Aufgebracht riss er uns die Pässe aus der Hand und strich den Vermerk demonstrativ durch. Ông giận dữ giật lấy hộ chiếu từ tay chúng tôi và gạch bỏ dòng chữ đó. |
Dann kann er zu jeder Erde einen Riss öffnen. Thì hắn có thể mở lỗ thông đến bất kì Earth nào hắn muốn. |
Aufjeden Fall klingst du viel selbstbewusster als der, der mich vor gar nicht langer Zeit von den Füßen riss. Để tôi nói anh điều này nhé, giờ anh có vẻ tự tin hơn nhiều anh chàng đẩy tôi ra ở quán nhậu cách đây không lâu đấy. |
18 Und siehe, die aFelsen barsten entzwei; sie brachen auf dem Antlitz der ganzen Erde auseinander, so sehr, daß man sie als zerbrochene Stücke fand, und mit Ritzen und Rissen überall auf dem Antlitz des Landes. 18 Và này, acác tảng đá bị tách làm đôi; vỡ ra trên mặt đất, đến nỗi khắp nơi trên mặt đất đều thấy các mảnh vụn, các vết rạn và các kẽ nứt. |
Wenn dieser Graben zwischen fehlender Infrastruktur und Verbreitung von Technologie, der in vielen Teilen der Welt schon riesig ist, nicht irgendwie überwunden wird, wird es Risse geben zwischen der digitalen und der realen Welt. Giờ đây, nếu khoảnh cách này, đã rất lớn tại nhiều nơi trên thế giới, giữa việc thiếu cơ sở hạ tầng và sự lan tỏa của công nghệ không được kết nối, sẽ có sự tuyệt giao giữa thế giới số và hiện thực. |
12 Was ist angesichts der Risse in der Stadtmauer zu tun? 12 Có thể làm gì với các chỗ nứt trên tường thành? |
Der Vorhang im Tempel riss entzwei. Cái màn trong đền thờ, gọi là bức màn che, bị xé làm hai. |
Ich nenne das „Risse ausbessern“ oder „die Kluft überwinden“. Tôi gọi đây là “tu bổ sự hư hoại hoặc khoảng trống.” |
Ich hoffe wirklich, Sie sehen, dass wir hier eigentlich ein fesselndes Problem und eine fesselnde Antwort nehmen, aber wir bereiten einen ebenen, geraden Weg von einem zum anderen, und gratulieren unseren Schülern für wie gut sie über die kleinen Risse auf dem Weg steigen. Tôi thật sự hi vọng các bạn có thể thấy, cái chúng ta đang làm ở đây là 1 câu hỏi thuyết phục, 1 câu trả lời thuyết phục, nhưng chúng ta đang mở ra 1 con đường thẳng, bằng phẳng từ 1 cái này đến 1 cái khác, rồi chúc mừng những sinh viên vì họ có thể vượt qua những khoảng đứt gẫy trên đường. |
Ich riss den verschlossenen Umschlag auf. Tôi xé niêm phong chiếc phong bì. |
Das Tor riss er auf mit bloßen Händen. Hắn mở tung cửa với tay không. |
Die Häuser werden geschätzt, um festzustellen, welche eingerissen werden könnten, damit man Material hat, die Risse auszubessern. (Ê-sai 22:10) Họ giám định nhà cửa, xem căn nào nên phá đi để cung cấp vật liệu dùng tu bổ các lỗ thủng đó. |
Nur ein Loch, ein Riss... dann dringt das Wasser ein, und wir ertrinken alle. Nếu có một lỗ thủng, vết nứt, Thì nước sẽ tràn vào chìm đắm hết chúng ta. |
Zwischen Tod und Auferstehung klafft ein Riß“ (Evangelischer Erwachsenenkatechismus). Giữa cái chết và sự sống lại, có một khoảng cách” (Sách giáo lý đạo Lutheran Evangelischer Erwachsenenkatechismus). |
Dabei wurde sie fast von einem Auto angefahren, doch im letzten Augenblick packte eine Schwester sie beim Arm und riß sie zurück mit den Worten: „Seien Sie bitte vorsichtig. Xuýt chút nữa một chiếc xe đụng bà, thì một chị nắm lấy cánh tay bà và kéo bà lùi lại để tránh xe, chị nói: “Xin bà cẩn thận. |
Ich riss mich aus ihm so eilig Dafür hab ich mir einen Knick im Nacken. Tôi xé bản thân mình ra khỏi nó vội vàng như vậy mà tôi cho bản thân mình một xoắn ở cổ. |
Und das Haus des Königs und die Häuser des Volkes verbrannten die Chaldäer mit Feuer, und die Mauern von Jerusalem rissen sie nieder. Người Canh-đê dùng lửa đốt cung vua và nhà-cửa của dân-sự, phá tường thành Giê-ru-sa-lem. |
Aber der wichtigste Riss von allen scheint... dieser hier zu sein. Nhưng lỗ hổng quan trọng nhất có vẻ như là cái này |
Die beiden jungen Frauen wurden bereits durch die Halle mit rauschenden Röcken - wie hatte seine Schwester kleidete sich so schnell - und riss die Tür des Wohnung. Hai phụ nữ trẻ đang chạy thông qua hội trường với váy swishing - làm thế nào có em gái của mình mặc quần áo mình một cách nhanh chóng và kéo mạnh mở cánh cửa của? căn hộ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riss trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.