roggen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ roggen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roggen trong Tiếng Đức.
Từ roggen trong Tiếng Đức có nghĩa là lúa mạch đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ roggen
lúa mạch đennoun Bürobote: Roggen mit Schinken? BM: Nein. Nhân viên: Ham và sandwich lúa mạch đen? BM: Không. |
Xem thêm ví dụ
17 doch Weizen für den Menschen und Mais für das Rind und Hafer für das Pferd und Roggen für das Geflügel und die Schweine und für alle Tiere des Feldes und Gerste für alle nützlichen Tiere und für leichtes Getränk, wie auch andere Körnerfrucht. 17 Tuy nhiên, lúa mì dành cho loài người, và bắp dành cho bò, còn lúa yến mạch dành cho ngựa, và lúa mạch dành cho gà vịt và heo và cho tất cả các súc vật ngoài đồng, còn lúa đại mạch thì dùng cho tất cả các loài súc vật hữu ích, và dùng để chế các thức uống nhẹ, như loại hạt khác cũng vậy. |
1789 wurde ein Reinheitsgebot für die Zutaten des Nordhäuser Korns festgelegt: mindestens zwei Drittel Roggen und maximal ein Drittel Gerstenmalz. Năm 1789, tỉ lệ pha trộn các nguyên liệu trong quá trình sản xuất rượu tại Nordhausen đã được tiêu chuẩn hóa: ít nhất 2/3 lúa mì đen và nhiều nhất 1/3 Malz từ lúa mạch. |
Der Fänger im Roggen. Bắt trẻ đồng xanh. |
Rye bezeichnet Whisky, der überwiegend aus Roggen hergestellt wurde (mindestens 51 Prozent). Rye là tên gọi loại Whisky chủ yếu được sản xuất từ lúa mạch đen, ít nhất là 51%. |
Diese Nahrungsquelle war für das menschliche Leben äußerst wichtig, da sämtliches Getreide, wie beispielsweise Weizen, Gerste, Roggen, Hafer, Reis, Hirse, Sorghum und Mais, stärkehaltige Kohlenhydrate enthält, die der Körper in Glukose — seine hauptsächliche Energiequelle — umwandeln kann. Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose. |
Je nach verwendetem Rohstoff wird er unterteilt in Rye Whiskey → Hauptartikel: Rye Whiskey Rye Whiskey oder einfach nur Rye ist ein Whiskey, dessen Maische mindestens 51 % Roggen enthalten muss. Rye Whiskey hay đơn giản chỉ là Rye là anh em của Bourbon được nhiều người sành điệu diễn tả là mạnh hơn và thơm hơn, nước ủ rượu của Rye phải chứa ít nhất là 51% lúa mạch đen. |
Das Mehl für diese Backwaren wurde aus Körnern von Gräsern gemahlen — schließlich sind Weizen, Roggen, Gerste und anderes Getreide alles Gräser. Bột được làm từ hạt cây cỏ—lúa mì, lúa mạch đen, lúa mạch và những hạt khác, tất cả đều là cây cỏ. |
Mom hat Der Fänger im Roggen in der Bücherei von Collingswood ausgeliehen. Mẹ đã mượn Bắt trẻ đồng xanh ở Thư viện Cộng đồng Collingswood. |
Jacques Rogge: Ich habe die Ehre bekanntzugeben, dass die 31. Olympischen Spiele an die Stadt Rio de Janeiro gehen. Jacques Rogger: Tôi rất vinh dự được công bố quyền đăng cai Olympic lần thứ 31 thuộc về thành phố Rio de Janeiro. |
Die abschließende Ansprache hielt Jacques Rogge. Kết quả được chủ tịch IOC Jacques Rogge công bố . |
Der Präsident des Internationalen Olympischen Komitees, Jacques Rogge, äußerte gegen Ende der Spiele “die Regeln mögen nicht perfekt sein, aber sie sind eine Verbesserung verglichen mit der Situation zuvor. Chủ tịch Ủy ban Olympic Quốc tế Jacques Rogge tuyên bố vào cuối Thế vận hội Mùa hè 2008 rằng, "Các quy định có thể không được hoàn hảo nhưng đã có thay đổi lớn so với tình hình trước kia. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roggen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.