Rohstoff trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Rohstoff trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Rohstoff trong Tiếng Đức.
Từ Rohstoff trong Tiếng Đức có các nghĩa là 物質, nguyên liệu, vật chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Rohstoff
物質noun |
nguyên liệunoun Der erste Grund ist die Nutzung regionaler Rohstoffe. Lý do đầu tiên là nguồn nguyên liệu thô rộng rãi ở địa phương. |
vật chấtnoun |
Xem thêm ví dụ
Ägypten profitierte von reichen Handelsgütern und Tributen wie Arbeitskräften, Naturalien und Rohstoffen, die dem Land einen noch nicht da gewesenen Wohlstand sicherten. Ai Cập đã hưởng lợi từ những mặt hàng giàu có cũng như những cống phẩm như nhân lực, tài nguyên thiên nhiên và hàng hoá, ban cho đất nước này sự thịnh vượng chưa từng có. |
Sehen wir Zeit als Rohstoff, wie Luft und Nahrung. Ta phải coi thời gian là tài nguyên như ôxy hay thực phẩm. |
Wie wir mit diesen Rohstoffen umgehen, verrät, ob uns bewusst ist, dass diese ein Geschenk Gottes sind. Cách chúng ta dùng các nguồn tài nguyên này cho thấy chúng ta có nhận biết đó là những món quà đến từ Đức Chúa Trời hay không. |
Damals waren die Barten und der Blubber begehrte Rohstoffe. Ngoài ra, mỡ cá voi và tấm sừng hàm là mặt hàng quý vào thời đó. |
Das ist nicht exakt, doch wir wissen, dass diese Rohstoffe endlich sind. Những con số này không thể chính xác, nhưng ta được rằng vật liệu kia là có hạn. |
Extraktiv: Rohstoffe werden der Erde entzogen. Khai khoáng: khai thác khoáng sản tinh từ lòng đất. |
Der Erwerb nötiger Rohstoffe führte zumindest vorübergehend zu einem beträchtlichen Handelsbilanzdefizit. Hoạt động xuất nhập khẩu trì trệ, cán cân thương mại bị thâm hụt nặng nề kéo dài. |
Sie gehen nach Nazca und wissen sofort alles darüber woraus unsere Planet besteht, weil all die Rohstoffe, dort in hohen Mengen vorhanden sind. Bạn tới Nazca và ngay lập tức sẽ biết mọi thứ về những gì mà hành tinh chúng ta có, bởi vì tất cả những nguyên liệu thô, hội tụ ở đó với trữ lượng lớn. |
Sie sind offensichtlich wegen unserer Rohstoffe hier. Vậy thì rõ ràng là chúng đến đây vì tài nguyên của chúng ta. |
Aber dies ist eine Krise nicht natürlicher Ressourcen, obwohl ich glaube, dass das auch zutrifft - sondern eine Krise des 'Rohstoffs Mensch'. Nhưng đây không phải là về tài nguyên thiên nhiên mặc dù tôi tin là vậy mà là về nguồn nhân lực |
Okay, wir ersetzen einfach das alles mit konventionellen, erneuerbaren Rohstoffen -- aber ich denke nämlich, dass an der Story noch mehr dran ist. Vâng, chúng ta chỉ đơn giản là thay thế bằng nguồn năng lượng tái tạo thông thường... nhưng tôi nghĩ, thực sự thì, câu chuyện còn có nhiều điều hơn thế. |
Will und Ariel Durant bemerkten: „Die Ursachen des Krieges sind die gleichen wie die Ursachen des Wettbewerbs unter Individuen: Gewinnsucht, Kampflust, Eitelkeit; das Streben nach Nahrung, Land, Rohstoffen, Brennstoffen, Macht.“ Hai tác giả Durant nói trên nhận xét: “Các căn nguyên của chiến tranh giống nhau với căn nguyên của sự cạnh tranh giữa hai người: sự ham muốn vật chất, tính hiếu chiến và tự ái; sự ham muốn có thêm nhiều thức ăn, đất đai, của cải vật chất, dầu hỏa và đô hộ”. |
Die RT-Business Development LLC ist mit der Umsetzung der Rostec-Strategie beauftragt, nach welcher die Kapitalisierung von Projekten in den Bereichen der kommerziellen fortschrittlichen Technologien, Rohstoffe und der damit verbundenen Infrastruktur erhöht werden soll. Công ty trách nhiệm hữu hạn Phát triển kinh doanh RT thực hiện nhiệm vụ áp dụng các chiến lược của Rostec nhằm nhiệm vụ tăng vốn cho các dự án trong các lĩnh vực kinh doanh công nghệ cao, nguyên liệu thô và cơ sở hạ tầng liên quan. |
Jetzt könnte das das Ende der Geschichte sein -- Okay, wir ersetzen einfach das alles mit konventionellen, erneuerbaren Rohstoffen -- aber ich denke nämlich, dass an der Story noch mehr dran ist. Bây giờ đó có thể là điểm kết thúc của câu chuyện -- Vâng, chúng ta chỉ đơn giản là thay thế bằng nguồn năng lượng tái tạo thông thường ... nhưng tôi nghĩ, thực sự thì, câu chuyện còn có nhiều điều hơn thế. |
Ist es ein Rohstoff? Đó có phải là hàng hoá trong nền kinh tế? |
Sie benötigen eine enorme Menge an Energie und Rohstoffen. Chúng cần một lượng năng lượng khổng lồ và rất nhiều nguồn tài nguyên. |
Ein weiteres Nebenprodukt, die Melasse, wird Viehfutter zugesetzt oder als Rohstoff bei der Destillation von Rum und Industriealkohol eingesetzt. Một sản phẩm phụ khác là mật đường, được dùng làm thức ăn cho gia súc hoặc nguyên liệu trong việc chưng cất rượu rum và rượu dùng trong công nghiệp. |
Wir können ihnen nicht sicher Arzneien liefern, wichtige Rohstoffe erreichen sie nicht, ihre Produkte erreichen nicht den Markt, und sie können somit auch kein dauerhaftes Einkommen erwirtschaften. Chúng ta không thể đem thuốc men đến cho họ kịp thời, họ không thể nhận được nhu yếu phẩm, và cũng không đem được hàng hoá của mình ra chợ bán để kiếm sống qua ngày. |
Die Möglichkeit, die wir uns anschauen werden, ist ein wirklicher Grund zum Optimismus für die unterste Milliarde, und das ist der Boom der Rohstoffe. Cơ hội chúng ta sẽ hướng tới là nền tảng lạc quan cho một tỉ người nghèo khổ, và đó là sự bùng nổ hàng hóa. |
Nun, in den letzten 50 oder 60 Jahren wurden die Waren selbst zu einer Art Rohstoff. Trong 50 - 60 năm qua, hàng hóa đã trở nên thông dụng. |
Wir benötigen Nahrung, Unterkunft und Brennstoffe, um unser Leben zu erhalten, und natürliche Rohstoffe liefern uns all das. Để đáp ứng nhu cầu thực phẩm, chỗ ở và nhiên liệu nhằm duy trì sự sống, chúng ta phải dùng đến các nguồn tài nguyên thiên nhiên. |
Dafür muss ich etwas in der Geschichte zurückgehen, in eine Zeit, als alles mit Rohstoffen begann. Trước hết, tôi sẽ quay lại điểm khởi đầu, vì điểm khởi đầu là hàng hóa. |
Aber dies ist eine Krise nicht natürlicher Ressourcen, obwohl ich glaube, dass das auch zutrifft - sondern eine Krise des ́Rohstoffs Mensch'. Nhưng đây không phải là về tài nguyên thiên nhiên mặc dù tôi tin là vậy mà là về nguồn nhân lực |
Wir haben uns zusammen entwickelt, denn wir hängen von der Bestäubung durch Bienen ab und sie liefern uns auch einen Rohstoff. Chúng ta cùng tiến hóa, vì ta cần loài ong để thụ phấn và gần đây, nó như một loại hàng hóa vậy. |
All das nachvollziehen zu können, ermöglicht es uns, unsere Auffassung über Meeresfrüchte zu ändern, weg von einem Rohstoff, hin zu einer Chance unser Ökosystem wiederherzustellen. Hiểu được tất cả các yếu tố này sẽ giúp chúng ta chuyển từ cách nhìn nhận hải sản như một loại hàng hóa sang một cơ hội để khôi phục hệ sinh thái của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Rohstoff trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.