rolle trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rolle trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rolle trong Tiếng Đức.
Từ rolle trong Tiếng Đức có các nghĩa là cuốn, cuộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rolle
cuốnverb spielen Interaktivität und Mitwirkung und Passion eine Rolle. có được sự tương tác, tính lôi cuốn và đam mê. |
cuộnverb Insgesamt wurden 84 Fragen auf die Rolle geschrieben. Có tất cả 84 câu hỏi được viết lên trên cuộn giấy. |
Xem thêm ví dụ
18 Jesus in seiner herrlichen visionären Gestalt hält eine kleine Buchrolle in der Hand, und Johannes wird angewiesen, die Rolle zu nehmen und zu essen (Offenbarung 10:8, 9). 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
Vor kurzem bat eine reizende, äußerst kompetente Mitarbeiterin einer Zeitungsredaktion darum, ihr zu beschreiben, welche Rolle die Frauen in der Kirche haben. Mới đây, một phụ nữ dễ mến và tài giỏi ở trong ban biên tập của một nhật báo đã yêu cầu chúng tôi mô tả vai trò của phụ nữ trong Giáo Hội. |
Bei einem bestimmten Verhalten können durchaus Elemente von Sünde und von Schwäche eine Rolle spielen. Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. |
(Rolle: Proxor sr.) (Hãy mạnh mẽ hơn, Mr.Mr.) |
Dadurch, daß sie die ihr in der Bibel zugewiesene Rolle als Gehilfin und Gegenstück ihres Mannes erfüllt, macht sie es ihm leicht, sie zu lieben (1. Mose 2:18). Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18). |
Erstellen Sie eine CDN-Konfiguration für Mid-Rolls, um Ad Manager Zugriff auf Ihren Content zu gewähren. Tạo cấu hình CDN giữa video để cho phép Ad Manager truy cập nội dung của bạn. |
Welche Rolle spielt der Glaube bei unserer gottgefälligen Unterordnung? Đức tin đóng vai trò nào trong việc chúng ta thực hành sự phục tùng Đức Chúa Trời? |
Nach seiner Auferstehung beispielsweise erklärte er zwei Jüngern, die nicht verstanden, was es mit seinem Tod auf sich hatte, seine Rolle im Vorsatz Gottes. Chẳng hạn, sau khi sống lại, ngài giải thích vai trò của ngài trong ý định Đức Chúa Trời cho hai môn đồ đang phân vân về sự chết của ngài. |
Etliche dieser Ehepaare haben eine wichtige Rolle dabei gespielt, die Königreichsinteressen in großem Umfang zu fördern. Nhiều cặp vợ chồng này đã đóng vai trò trọng yếu trong việc phát huy quyền lợi Nước Trời một cách rộng lớn. |
Man kann die Kinder die Person aussuchen lassen, deren Rolle sie beim Lesen gern übernehmen möchten. Có thể kêu con trẻ chọn diễn vai của nhân vật nào chúng thích trong phần Kinh-thánh đó. |
Es gibt 170 klinische Studien, die die Rolle von Stammzellen bei Herzkrankheiten untersuchen. Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim. |
Aber ich möchte die Rolle der Investitionen hervorheben, in der Einführung von Neuigkeiten, in der Produktion und Konsum von Innovationen. Nhưng tôi muốn chú trọng vào chỉ vai trò của sự đầu tư để tìm ra điều mới lạ, sự sáng tạo trong sự sản xuất và sự tiêu thụ. |
wenn Sie glauben, dass es für traditionelle Familien schwer ist, mit diesen neuen Rollen zurechtzukommen, stellen Sie sich erst vor, wie es jetzt für weniger traditionelle Familien ist: Familien mit zwei Vätern, Familien mit zwei Müttern, Familien mit nur einem Elternteil. nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân. |
Welche Rolle spielte Isebel bei der Ermordung von Naboth? Giê-sa-bên có can hệ gì đến việc Na-bốt bị giết? |
Computer sollten künftig eine wichtige Rolle bei der Familienforschung spielen – nur nicht die Computer, die er verkaufte. Máy vi tính sẽ là một phần quan trọng cho tương lai của công việc lịch sử gia đình—chứ không phải chỉ mỗi máy vi tính mà người ấy đang bán. |
Großeltern können im Leben ihrer Enkel eine immens wichtige Rolle spielen. Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ. |
Es erklärt die wichtige Rolle, die Gottes Sohn, Jesus Christus, dabei spielt. Sách này tiết lộ vai trò quan trọng của Con Đức Chúa Trời là Chúa Giê-su trong việc hoàn thành ý định Ngài. |
Natürlich spielt das keine Rolle, weil es könnte auch sein, dass sie es nicht sind. Dĩ nhiên, nó không ảnh hưởng gì vì cũng có thể nó không ảnh hưởng. |
Nach Kleopatras Selbstmord im darauffolgenden Jahr wird auch Ägypten eine römische Provinz und spielt damit nicht mehr die Rolle des Königs des Südens. Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa. |
3 Unser Dienst spielt auch bei der Verwirklichung des Vorsatzes Gottes eine Rolle. 3 Hơn nữa, thánh chức của chúng ta góp phần thực thi ý định của Đức Chúa Trời. |
Wenn Sie für Pre-Roll-, Mid-Roll- oder Post-Roll-Anzeigen "Immer anzeigen" auswählen, konfigurieren Sie folgende Einstellungen: Nếu bạn chọn "Luôn hiển thị" cho quảng cáo đầu video, giữa video và cuối video, hãy định cấu hình các tùy chọn cài đặt sau: |
o inwiefern dich Joseph Smiths Rolle bei der Wiederherstellung dem Vater im Himmel und Jesus Christus nähergebracht hat o Vai trò của Joseph Smith trong Sự Phục Hồi đã mang các em gần với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô hơn như thế nào. |
Bei linearen Livestreams sollte der Videoplayer eine clientseitige Ad Manager-Anzeigenanfrage senden, damit für einen Nutzer eine Pre-Roll-Anzeige erscheint, bevor der Livestream für die dynamische Anzeigenbereitstellung in Ad Manager angefordert wird. Trên các luồng tuyến tính trực tiếp, trình phát video của bạn nên đưa ra yêu cầu quảng cáo Ad Manager phía ứng dụng để hiển thị quảng cáo đầu video cho người dùng trước khi yêu cầu luồng trực tiếp Ad Manager DAI. |
Jesus schloß somit den Gedanken aus, daß irgend jemand, der als Heiliger bezeichnet wird, in der Rolle eines Fürsprechers dienen könnte. Vì vậy, Giê-su bác bỏ quan điểm cho rằng bất cứ ai được gọi là vị thánh thì có thể phục vụ trong vai trò của đấng chuyển cầu. |
Meine Rolle in der Show, für diejenigen unter Ihnen, die sie noch nicht gesehen haben - sie ist recht banal. Cho những ai chưa xem chuơng trình, nhiệm vụ của tôi khá đơn giản. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rolle trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.