rollover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rollover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rollover trong Tiếng Anh.

Từ rollover trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyển, Hiệp phụ, làm lại, sự đảo, sự ký lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rollover

chuyển

Hiệp phụ

làm lại

sự đảo

sự ký lại

Xem thêm ví dụ

Also, if a firm cannot make its debt payments, meet its loan covenants or rollover its debt it enters financial distress which often leads to bankruptcy.
Ngoài ra, nếu một công ty không thể thanh toán các khoản nợ, đáp ứng các Hiệp định vay vốn của nó hoặc tái đầu tư nợ của nó sẽ đi đến suy kiệt tài chính mà thường dẫn đến phá sản.
Don’t use hover or rollover CTAs because backup images cannot expand, and don’t include a "Close X" button on the image.
Không sử dụng các CTA di chuột hoặc cuộn chuột qua bởi vì hình ảnh dự phòng không thể mở rộng được và không có nút "Đóng X" trên hình ảnh.
National Highway Traffic Safety Administration (NHTSA) crash test ratings Frontal impact: Side impact front seat: Side impact rear seat: Rollover: In Australia, 1984–2005 Civics were assessed in the Used Car Safety Ratings 2006 on their level of occupant protection regardless of size or era.
Đánh giá qua kiểm tra va chạm của Cơ quan an toàn Giao thông Quốc gia Mỹ(NHTSA) Va chạm trực diện: Va chạm bên hông hàng ghế trước: Va chạm bên hông hàng ghế sau: Bị lật: Ở Australia,Civic các phiên bản sản xuất từ năm 1984 đến 2005 được đánh giá trong một cuộc Kiểm tra mức an toàn của xe đã qua sử dụng vào năm 2006 dựa trên mức độ bảo vệ người sử dụng bất kể kích thước và thời kì.
The removable roof consists of two carbon fibre panels, weighing 6 kg (13 lb) each, which required the reinforcement of the rear pillar to compensate for the loss of structural integrity as well as to accommodate the rollover protection and ventilation systems for the engine.
Mui xe có thể tháo rời bao gồm hai tấm làm bằng sợi carbon, trọng lượng 6 kg (13 lb) mỗi tấm, đòi hỏi việc gia cố trụ phía sau để bù đắp cho sự mất mát về tính toàn vẹn của cấu trúc cũng như để thích ứng với hệ thống bảo vệ -moóc và hệ thống thông gió cho động cơ.
Expansion methods: Expansion occurs upon hover or rollover on desktop and upon tap in the central region of the ad for touch-enabled devices.
Phương pháp mở rộng: Mở rộng xảy ra khi di chuột hoặc cuộn chuột qua trên máy tính để bàn hoặc khi nhấn vào khu vực trung tâm của quảng cáo đối với các thiết bị hỗ trợ cảm ứng.
In the final race of the season, McQueen desperately attempts to overtake Storm but loses control and suffers a violent and nearly fatal rollover crash, leaving him badly injured.
Trong cuộc đua cuối cùng của mùa giải, khi Lightning McQueen cố gắng bắt kịp Storm và các đối thủ khác, Lightning mất kiểm soát và bị một vụ va chạm cực kỳ thô bạo, gần như suýt mất mạng, khiến anh bị thương nặng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rollover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.