romanticism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ romanticism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ romanticism trong Tiếng Anh.

Từ romanticism trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa lãng mạn, sự lãng mạn, Chủ nghĩa lãng mạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ romanticism

chủ nghĩa lãng mạn

noun

sự lãng mạn

noun

It's our romanticism. Mu-ta-tion. We are mutants.
Đó là sự lãng mạn của chúng ta. Biến-đổi. Chúng ta là những đột biến.

Chủ nghĩa lãng mạn

proper

Xem thêm ví dụ

The Overture is perhaps the earliest example of a concert overture – that is, a piece not written deliberately to accompany a staged performance but to evoke a literary theme in performance on a concert platform; this was a genre which became a popular form in musical Romanticism.
Overture này có lẽ là ví dụ sớm nhất cho một overture hòa nhạc, một tác phẩm được viết không nhằm chủ đích để đệm cho vở kịch trên sân khấu, mà là để gợi lên những chủ đề văn học trong buổi biểu diễn theo thể thức hòa nhạc; đây sẽ là một thể loại phổ biến thời kì Lãng mạn.
According to Hubert Wellington, Delacroix—who would become the standard-bearer of French Romanticism after Géricault's death—wrote, "Géricault allowed me to see his Raft of Medusa while he was still working on it.
Theo Hubert Wellington, Delacroix - người sẽ trở thành đầu tàu của chủ nghĩa Lãng mạn Pháp sau cái chết của Géricault - đã viết rằng; "Géricault đã cho phép tôi thưởng thức Chiếc bè của chiến thuyền Méduse của anh ây trong khi anh ấy vẫn tiếp tục làm việc đó.
She shared with her husband a deep sense of art and religion with the result that even her flower paintings often reflected religious and mystical themes inspired by German Romanticism.
Cô chia sẻ với chồng mình một cảm quan sâu sắc về nghệ thuật và tôn giáo với kết quả là ngay cả bức tranh hoa của cô cũng phản ánh các chủ đề tôn giáo và thần bí lấy cảm hứng từ chủ nghĩa lãng mạn Đức.
Ingres' work already contains much of the sensuality, but none of the spontaneity, that was to characterize Romanticism.
Tác phẩm của Ingres đã có chứa nhiều của nhục dục, nhưng không phải trong sự tự phát, đó là đặc trưng chủ của nghĩa lãng mạn.
The defiant lion, 73 feet (22 m) long and half that in height, displays an emotional quality characteristic of Romanticism, which Bartholdi would later bring to the Statue of Liberty.
Con sư tử bất khuất này có chiều dài 22 mét (73 ft) và cao hơn 10 mét, biểu hiện thật hùng hồn đường nét lãng mạn mà sau này Bartholdi cũng đã lồng vào Tượng Nữ thần Tự do.
It wasn't about romanticizing pirate stuff with eye patches and stuff.
Đó không phải là thứ cướp biển lãng mạn với mảnh da bịt mắt.
During the national romanticism of the 19th century, this period was by some referred to as the "400-Year Night", since all of the kingdom's royal, intellectual, and administrative power was centred in Copenhagen in Denmark.
Trong chủ nghĩa lãng mạn quốc gia ở thế kỷ XIX, giai đoạn được một số người gọi là "Đêm trường 400 Năm", bởi tất cả hoàng gia, giới học giả và quyền lực hành chính ở các vương quốc được tập trung tại Copenhagen, Đan Mạch.
During the Romanticism, José Zorrilla created one of the most emblematic figures in European literature in Don Juan Tenorio.
Đến thời kỳ lãng mạn, José Zorrilla sáng tạo ra một trong những nhân vật điển hình nhất của văn học châu Âu là Don Juan Tenorio.
Although they were illegal, filibustering operations in the late 1840s and early 1850s were romanticized in the United States.
Mặc dù bất hợp pháp nhưng các hành động gây rối vào cuối thập niên 1840 và đầu thập niên 1850 được tiểu thuyết hóa trên truyền thông Hoa Kỳ.
However, the optimistic Romanticism popular earlier in the century would also have affected the shifting ideological landscape.
Tuy nhiên, Chủ nghĩa lãng mạn lạc quan phổ biến trước đó trong thế kỷ cũng sẽ ảnh hưởng đến phong cảnh tư tưởng chuyển dịch.
In the context of a relationship, it may also refer to traits of honesty, loyalty, romanticism, courtesy and respect.
Trong bối cảnh của một mối quan hệ, nó cũng có thể là đặc điểm của sự trung thực, lòng chân thành, sự ân cần, lãng mạn, lịch sự, lịch lãm và tôn trọng.
Verbinski did not want an entirely romanticized feel to the film: he wanted a sense of historical fantasy.
Verbinski không muốn bộ phim trở nên lãng mạn hóa: ông muốn nó có cảm giác như giả tưởng lịch sử.
The most important point I want to make to you about this is the sacred and somewhat over-romanticized doctor-patient one-on-one is a relic of the past.
Điều quan trọng nhất mà tôi muốn nói với các bạn về điều này đó là mối quan hệ quá đỗi thiêng liêng và lãng mạn giữa bác sỹ và bệnh nhân, một đối một là một di sản của quá khứ.
Romanticism tended to break the norms and strict models of classicism, as it pursued ideas influenced by realism and nationalism.
Chủ nghĩa lãng mạn xuất hiện, có xu hướng phá vỡ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt và các mô hình của chủ nghĩa cổ điển, vì nó theo đuổi những ý tưởng chịu ảnh hưởng của chủ nghĩa hiện thực và chủ nghĩa dân tộc.
In the third decade of the 19th century, Alessandro Manzoni wrote his novel I Promessi Sposi, considered the manifesto of Italian Romanticism, which found in Milan its centre.
Trong thập niên thứ ba của thế kỉ 19, Alessandro Manzoni đã viết cuố tiểu thuyết I Promessi Sposi, được coi là tuyên ngôn chủ nghĩa lãng mạn của Ý.
And the beauty of this, in perhaps 50 years, 60 years, we can finish completely this civilization, and offer to our children the possibility to invent a new story, a new poetry, a new romanticism.
Và giá trị của điều này, có thể trong 50 năm, 60 năm, chúng ta có thể kết thúc hoàn toàn nền văn minh này, và trao cho con cái chúng ta cơ hội để sáng tạo ra một câu chuyện khác, thơ ca khác, một chủ nghĩa lãng mạn khác.
At that point, we'll start romanticizing the future again, instead of the nasty, brutish past.
Khi đó, chúng ta bắt đầu lãng mạn hóa tương lai một lần nữa thay vì một quá khứ kinh tởm và tàn bạo.
The big image is our story, our poetry, our romanticism.
Bức ảnh toàn diện về lịch sử, thơ ca, chủ nghĩa lãng mạn của chúng ta.
Brazilian Romanticism did not have the same success in theater as it had in literature, as most of the plays were either Neoclassic tragedies or Romantic works from Portugal or translations from Italian, French or Spanish.
Chủ nghĩa lãng mạn Brasil không có mức độ thành công trong lĩnh vực sân khấu như trong văn học, do hầu hết vở kịch là các bi kịch tân cổ điển hay tác phẩm lãng mạn từ Bồ Đào Nha hoặc chuyển ngữ từ tiếng Ý, Pháp, Tây Ban Nha.
Makovsky's inclinations to Romanticism and decorative effects can be explained by the influence of Bryullov.
Makovsky ảnh hưởng của khuynh hướng lãng mạn và trang trí có thể được giải thích bởi sự ảnh hưởng của Briullov.
His works are influenced by Romanticism.
Các tác phẩm của ông được xếp vào chủ nghĩa lãng mạn (romanticism).
I don't want to romanticize aging.
Tôi không muốn lãng mạn hóa sự già nua.
Rousseau's attribution of a spiritual value to the beauty of nature anticipates the attitudes of 19th-century Romanticism towards nature and religion.
Việc Rousseau gắn kết một giá trị tinh thần cho vẻ đẹp của tự nhiên đã thúc đẩy thái độ của chủ nghĩa lãng mạn thế kỷ 19 hướng về tự nhiên và tôn giáo.
"""Perhaps no movement has been so prolific of melancholy as emotional romanticism. . . ."
“Có lẽ không một phong trào nào dồi dào nét đa sầu cho người phong trào lãng mạn cảm xúc...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ romanticism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.