roller coaster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roller coaster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roller coaster trong Tiếng Anh.

Từ roller coaster trong Tiếng Anh có nghĩa là tàu lượn siêu tốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roller coaster

tàu lượn siêu tốc

noun (An amusement ride consisting of a buggy on a track that rises and falls and twists and turns.)

I'm on a roller coaster that only goes up, my friend.
Em là một con tàu lượn siêu tốc chỉ hướng lên trên vậy, ông bạn à.

Xem thêm ví dụ

Official website Playland at the Roller Coaster DataBase
Trang web chính thức Disneyland tại Roller Coaster DataBase
Remember that night under the roller coaster?
Anh có nhớ đêm chúng ta ở dưới hầm đường sắt không?
"First roller coaster in America opens - Jun 16, 1884 - HISTORY.com".
Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2017. ^ “First roller coaster in America opens - Jun 16, 1884 - HISTORY.com”.
Never been on a roller coaster.
Chưa từng đi công viên giải trí.
A betrayed husband reveals another aspect of what he calls roller-coaster emotions.
Một người chồng bị vợ phản bội cho thấy một khía cạnh khác của việc lên xuống đột ngột của cảm xúc.
A vision for Lower Manhattan to have the first indoor mall with its own 300-foot roller coaster.
Tầm nhìn về một khu Lower Manhattan có một trung tâm thương mại trong nhà với đường trượt 300 foot.
It's been a roller coaster ride.
Đó là những thăng trầm tôi đã trải qua.
CK: So that is the experience of a man on a roller coaster in fear of his life.
CK: Và đó là trải nghiệm trên tàu lượn siêu tốc cùng với nỗi sợ hãi của đời mình.
Deb's had me on such a roller coaster, I actually appreciate walking into familiar territory.
Deb làm tôi như vừa chơi tàu siêu tốc xong vậy, nên tôi thực sự đánh giá cao việc lại được đi đến hiện trường như thế này.
It's always been a roller coaster.
Luôn luôn như tàu lượn vậy.
Let's go ride the roller coaster.
Bọn ta sẽ thử đi đu quay một chuyến xem.
Oggy's house appears bigger on the inside, mainly featured in the roller coaster-like staircase scenes.
Ngôi nhà của Oggy xuất hiện to hơn ở bên trong, chủ yếu là trong các cảnh quay cầu thang như tàu lượn.
Also, while the roller coaster is flung into space, Meap can be seen in his spaceship.
Ngoài ra, trong khi các tàu lượn được ném vào không gian, Meap có thể được nhìn thấy trong con tàu vũ trụ của mình.
Working through grief takes patience, for you may feel that you are on an emotional roller coaster.
Trong giai đoạn đau buồn, bạn phải kiên nhẫn với bản thân vì sẽ nhận thấy rằng cảm xúc của mình thay đổi bất thường.
It is the first roller-coaster in Korea to be constructed out of wood.
Đây là roller coaster-đầu tiên tại Hàn Quốc được xây dựng trên gỗ.
But today’s redundant restraints, 3D modeling and simulation software have made roller coasters safer and more thrilling than ever.
Ngày nay, để hạn chế những bất cập, phần mềm mô phỏng và mô hình 3D đã giúp tàu lượn an toàn và hồi hộp hơn bao giờ hết.
She married musician Lee Sang-soon, guitarist of rock band Roller Coaster, on September 1, 2013 at their vacation home on Mt.
Cô kết hôn với nhạc sĩ Lee Sang-soon, tay chơi guitar trong ban nhạc rock Roller Coaster vào ngày 1 tháng 9 năm 2013 tại căn nhà nghỉ dưỡng của cả hai ở Hallasan trên đảo Jeju.
But what exactly are roller coasters doing to your body, and how have they managed to get scarier and safer at the same time?
Nhưng chính xác là, tàu lượn siêu tốc đã làm gì cơ thể bạn, và người ta đã làm cách nào mà nó vừa đáng sợ và cũng an toàn hơn?
And I went through this roller coaster, because after they stabilized her, she went to the intensive care unit, and I hoped against hope that she would recover.
Và tôi như ngồi trên tàu lượn siêu tốc, vì sau khi bà vào trạng thái ổn định, bà được đưa vào bộ phận chăm sóc đặc biệt, và tôi hi vọng viển vông là bà sẽ bình phục.
Stepbrothers Phineas (Vincent Martella) and Ferb (Thomas Brodie-Sangster) are sitting lazily under the big tree in their backyard when they decide to construct a large roller coaster.
Phineas (Vincent Martella) và Ferb (Thomas Sangster) đang ngồi uể oải dưới gốc cây lớn trong sân sau của họ khi họ quyết định xây dựng một tàu lượn siêu tốc lớn.
LaMarcus Adna Thompson obtained one of the first known patents for a roller coaster design in 1885, related to the Switchback Railway that opened a year earlier at Coney Island.
LaMarcus Adna Thompson đã nhận được một trong những bằng sáng chế đầu tiên cho một thiết kế roller coaster vào năm 1885, với Switchback Railway được khai trương trước đó một năm tại Coney Island.
Humans have this extraordinarily interesting property that will often seek out low- level doses of pain in controlled circumstances and take pleasure from it -- as in the eating of hot chili peppers and roller coaster rides.
Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy.
Humans have this extraordinarily interesting property that will often seek out low-level doses of pain in controlled circumstances and take pleasure from it -- as in the eating of hot chili peppers and roller coaster rides.
Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy.
Emily and Barbara, two mothers who reared children with Down syndrome, describe their experiences as an “emotional roller coaster of soaring successes and plummeting disappointments, daily frustrations and challenges, and exciting accomplishments and achievements.” —Count Us In— Growing Up With Down Syndrome.
Trong một sách viết về đời sống của người bị Down, hai người mẹ nuôi con mắc hội chứng này, Emily và Barbara, miêu tả cảm xúc của họ thay đổi bất thường giống như “đang trên đỉnh cao bỗng rơi xuống vực thẳm. Từ những thành quả đầy vui mừng đến những nỗi thất vọng tràn trề, thử thách và bực bội diễn ra mỗi ngày”.—Count Us In—Growing Up With Down Syndrome.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roller coaster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.